# Mắt Mèo Khỏe Mạnh – Bí Quyết Từ Thuốc Nhỏ Mắt!
Trong cuộc sống thường ngày, đôi mắt của “hoàng thượng” nhà bạn vô cùng dễ bị tổn thương. Vì vậy, một lọ thuốc nhỏ mắt cho mèo chất lượng cao là vật dụng không thể thiếu trong bộ cứu hộ thú cưng của bạn. Bạn vẫn đang phân vân chưa biết lựa chọn loại thuốc nào tốt nhất? Đừng lo lắng! Bài viết dưới đây của Bán Tốt sẽ giúp bạn giải đáp mọi thắc mắc và tìm ra giải pháp tối ưu cho đôi mắt khỏe mạnh của mèo cưng. Chúng ta cùng tìm hiểu ngay thôi nào!
(Nội dung bài báo sẽ được thêm vào ở đây. Để viết lại bài báo một cách đầy đủ, vui lòng cung cấp nội dung bài báo gốc.)
Ví dụ về nội dung có thể được thêm vào:
* Các bệnh về mắt thường gặp ở mèo: Giải thích chi tiết các bệnh lý như viêm kết mạc, viêm giác mạc, loét giác mạc, bệnh glaucoma… với hình ảnh minh họa nếu có.
* Phân loại thuốc nhỏ mắt cho mèo: Giới thiệu các loại thuốc nhỏ mắt khác nhau dựa trên thành phần, công dụng (kháng sinh, chống viêm, bôi trơn…) và cách sử dụng.
* Hướng dẫn chọn mua thuốc nhỏ mắt cho mèo: Cung cấp các tiêu chí lựa chọn như nguồn gốc xuất xứ, thành phần an toàn, độ hiệu quả, giá cả… Nên chú trọng vào việc chọn sản phẩm có nguồn gốc rõ ràng, được kiểm định chất lượng.
* Cách sử dụng thuốc nhỏ mắt cho mèo đúng cách: Hướng dẫn từng bước cụ thể, rõ ràng, kèm hình ảnh minh họa để đảm bảo an toàn và hiệu quả. Lưu ý những điều cần tránh khi nhỏ mắt cho mèo.
* Khi nào cần đưa mèo đến bác sĩ thú y: Chỉ ra các dấu hiệu cảnh báo cần đưa mèo đến gặp bác sĩ thú y ngay lập tức.
* Các câu hỏi thường gặp: Trả lời các câu hỏi thường gặp về thuốc nhỏ mắt cho mèo.
(Kết thúc bài báo)
#thuốcnhỏmắt #mèo #thúy #chăm sócthú cưng #mắtkhỏemạnh #bệnhmắt #mèocưng #bán tốt #thú cưng #sứckhoethú cưng
Trong quá trình sinh hoạt, thú cưng của bạn rất dễ mắc các vấn đề liên quan đến mắt. Vì vậy, trong tủ đồ thú cưng, không thể thiếu các loại thuốc nhỏ mắt cho mèo. Nếu bạn vẫn chưa biết các loại thuốc trị đau mắt nào tốt cho thú cưng của bạn, hãy theo dõi nội dung sau để được Bán Tốt giải đáp thắc mắc.
Dấu hiệu cho thấy mèo đang mắc các bệnh về mắt
Sau đây là một số dấu hiệu cho thấy thú cưng của bạn đang gặp các vấn đề liên quan đến mắt:
- Mèo của bạn chớp mắt liên tục và thường xuất hiện tình trạng chảy ghèn hoặc mủ ở mắt.
- Mèo thường xuyên tỏ ra khó chịu ở mắt và sử dụng chân để cào mắt, có thể dẫn đến tổn thương ở mắt nhưng việc này không dừng lại.
- Nước mắt của mèo chuyển sang màu vàng sệt, đôi khi là màu đen sẫm màu, thậm chí có các rỉ sét bên trong gây mất thẩm mỹ.
- Nếu quan sát kỹ bạn sẽ thấy phía bên trong mắt hoặc mi mắt có tình trạng sưng, ửng đỏ bất thường chỉ sau 1 đêm.
- Một số dấu hiệu cho thấy mắt của mèo đang gặp các vấn đề nguy hiểm và cần được bác sĩ thăm khám, điều trị kịp thời như tăng nhãn cầu, đục thủy tinh thể, việc nhìn và quan sát của mèo giảm sút dẫn đễn thường va đập vào đồ đạc trong nhà. Nếu các dấu hiệu này không được điều trị kịp thời có thể sẽ làm thú cưng của bạn mất thị lực.

Vì sao mèo bị các vấn đề liên quan đến mắt?
Có nhiều nguyên nhân khác nhau có thể khiến thú cưng của bạn gặp các vấn đề về mắt:
- Bụi bẩn, vi khuẩn trong môi trường sống làm mèo khó chịu ở mắt nhưng không được vệ sinh kịp thời, dẫn đến tích tụ lâu ngày trong mắt và làm tổn thương mắt.
- Trong quá trình mèo vui chơi bị va chạm vào các đồ vật trong nhà.
- Không được cung cấp đầy đủ các dưỡng chất cần thiết giúp đôi mắt trở nên sáng hơn.
Thuốc nhỏ mắt người dùng cho mèo được không?
Câu trả lời là không!
Bạn không nên tùy tiện sử dụng thuốc nhỏ mắt của người để sử dụng cho mèo của mình vì cơ chế hoạt động của loại thuốc đó không phù hợp với cơ thể mèo. Ngoài ra, việc sử dụng thuốc còn phải phụ thuộc vào mức độ và bệnh lý mà mèo đang gặp phải. Vì vậy sẽ rất nguy hiểm nếu bạn sử dụng nhầm thuốc cho thú cưng.
Trên thị trường hiện nay cũng có rất nhiều loại thuốc nhỏ mắt cho mèo chuyên dụng với giá thành rẻ. Đây sẽ là lựa chọn an toàn hơn cho thú cưng của bạn!
Danh sách các loại thuốc nhỏ mắt cho mèo được ưa chuộng nhất hiện nay
Sau đây là danh sách 5 loại thuốc nhỏ mắt chuyên dụng được các chuyên gia thú y khuyên nên sử dụng cho vật nuôi của bạn. Mức giá của các sản phẩm cũng có sự chênh lệch nhất định nên tuỳ vào điều kiện kinh tế và nhu cầu sử dụng mà bạn chọn loại thuốc sao cho phù hợp nhất!
Thuốc nhỏ mắt Bio Gentadrop chuyên dụng cho mèo
Loại thuốc nhỏ mắt bio cho mèo có tác dụng chuyên điều trị các loại bệnh như đỏ ghèn, đỏ mắt, chảy nước mắt, có mủ,…
Để thuốc đạt hiệu quả tốt nhất, bạn nên sử dụng sản phẩm với liều lượng như sau:
- Đối với những chú mèo còn nhỏ: Mỗi lần nhỏ 1-2 giọt/mắt và mỗi ngày nhỏ từ 4-5 lần để đạt hiệu quả điều trị tốt nhất.
- Đối với những chú mèo đã lớn: Mỗi lần nhỏ 4-5 giọt/mắt và mỗi ngày nhỏ từ 4-5 lần.

Omnix – Thuốc nhỏ mắt hiệu quả cho mèo
Tác dụng chính của loại thuốc này là điều trị các bệnh như khô ngứa, mắt nổi ghèn, việm mạc,… Lưu ý quan trọng đó là loại thuốc chuyên dụng này chỉ nên sử dụng cho những thú cưng đã được từ 7 tháng tuổi trở lên.
Tuỳ vào từng mục đích khác nhau mà bạn sử dụng thuốc với liều lượng như sau:
- Sử dụng thuốc để chăm sóc cho đôi mắt của mèo luôn khoẻ mẹnh: Mỗi ngày nhỏ 2 lần (buổi sáng và tối) và mỗi lần nhỏ từ 3-5 giọt/mắt.
- Sử dụng thuốc để điều trị các vấn đề mà mèo đang gặp phải: Mỗi ngày nhỏ mắt 2 lần (buổi sáng và tối) và mỗi lần nhỏ từ 5-10 giọt/mắt.
Maxidin 0.15 – Thuốc nhỏ mắt cho mèo hiệu quả
Thuốc Maxidin 0.15 có tính dịu nhẹ nên có thể sử dụng cho mèo ở mọi giai đoạn khác nhau, từ khi còn là mèo con cho đến mèo mẹ đang mang thai. Sản phẩm có thể điều trị các triệu chứng như viêm kết mạc, viêm giác mạc, mắt đang bị tổn thương, chảy nước mắt thường xuyên,…
Hướng dẫn sử dụng thuốc nhỏ mắt cho mèo để đem đến hiệu quả điều trị nhanh chóng: Mỗi ngày dùng 2 – 3 lần, mỗi lần nhỏ từ 1-2 giọt/mắt.
Thuốc điều trị các vấn đề về mắt cho mèo: Borammy
Khi thú cưng của bạn đang gặp các vấn đề liên quan đến mắt như nhiễm trùng, đổ ghèn, có mủ trắng, chảy nhiều nước mắt,… Thì bạn có thể sử dụng Borammy kết hợp với một chế độ sinh hoạt khoa học, bổ sung dinh dưỡng cho mèo.
Liệu lượng thích hợp để sử dụng Borammy đó là mỗi ngày sử dụng từ 4 – 5 lần, mỗi lần nhỏ từ 1-2 giọt/mắt và dùng liên tục trong 2 tuần để có hiệu quả tốt nhất.

Thuốc nhỏ mắt cho mèo: Chzk
Với Chzk, không cần đợi đến khi mèo gặp các vấn đề liên quan đến mắt mới sử dụng mà bạn có thể sử dụng loại thuốc này hằng ngày như một dung dịch vệ sinh, bảo vệ mắt. Sản phẩm có tác dụng kháng sinh, giúp thú cưng chống lại viêm nhiễm, loại bỏ các vi khuẩn, virut có hại,…
Vậy tuỳ vào mục đích sử dụng, ban có thể áp dụng liều lượng thuốc như sau:
- Dùng Chzk để vệ sinh mắt hằng ngày với liều lượng mỗi ngày 2 lần, mỗi lần nhỏ từ 2-3 giọt/mắt.
- Dùng Chzk để điều trị các vấn đề về mắt, bạn nên sử dụng mỗi ngày 2 lần, mỗi lần nhỏ từ 3-5 giọt/mắt.
Các bước sử dụng thuốc nhỏ mắt cho mèo đúng cách, an toàn
- Bước 1: Đầu tiên bạn sử dụng bông gòn y tế để thấm một ít nước rồi vắt khô. Sau đó dùng bông gòn đó lau nhẹ phần mắt của thú cưng để loại bỏ những phần ghèn, mủ, bụi bẩn,…
- Bước 2: Sau đó bạn sử dụng một khăn khô khác để lau sạch và nhẹ nhàng phần mắt bị ướt sao cho không làm mèo bị đau và không khiến chúng hoảng sợ.
- Bước 3: Sau đó bạn giữ mèo nằm gọn giữa 2 chân mình để cố định với lực vừa phải sao cho phần đầu không thể cúi xuống.
- Bước 4: Dùng một tay giữ mắt mèo mở vừa đủ, sao cho bạn có thể nhỏ thuốc nhỏ mắt vào mắt của thú cưng với liều lượng vừa phải.
- Bước 5: Sau khi đã nhỏ thuốc xong, bạn hãy lấy tay của mình để xoa nhẹ nhàng phần mi mắt trong khaongr 3 – 5 giây để thuốc ngấm đều.
- Bước 6: Cuối cùng bạn sử dụng một khăn khô, sạch để vệ sinh sạch sẽ phần nước dư bên ngoài mi mắt, tránh nước đọng lại làm ố vàng.

Có nên tự thực hiện việc nhỏ mắt tại nhà cho mèo không?
Nếu mèo chỉ gặp các vấn đề nhẹ, không quá nghiêm trọng thì bạn hoàn toàn có thể tự mua thuốc nhỏ mắt cho mèo về và tự vệ sinh, điều trị tại nhà.
Tuy nhiên, nếu sau 1 tuần mà mắt của mèo không có dấu hiệu thuyên giảm thì tốt nhất là bạn nên đưa thú cưng đi khám bác sĩ để được kiểm tra, điều trị đúng cách.
Trên đây Bán Tốt vừa giới thiệu cho bạn 5 loại thuốc nhỏ mắt cho mèo chuyên dụng được các chuyên gia thú y khuyên dùng.
Có thể bạn quan tâm
Mua điện thoại Android cũ 2025: Đâu là lựa chọn tốt?
Điện thoại Android cũ là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn sở hữu smartphone chất lượng với mức giá tiết kiệm. Với đa dạng mẫu mã, cấu hình ổn định và nhiều phân khúc giá khác nhau, người dùng có thể dễ dàng tìm được một thiết bị phù hợp với nhu cầu. Từ những dòng flagship một thời đến các mẫu tầm trung bền bỉ, điện thoại Android cũ vẫn đáp ứng tốt các tác vụ hàng ngày, giúp tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo trải nghiệm mượt mà. Tên máy Mức giá tham khảo (VNĐ) Ưu điểm nổi bật Nhược điểm chính Samsung Galaxy Note 8 1.080.000 – 2.750.000 Màn hình Super AMOLED 6.3″, S Pen, camera tốt Pin 3.300mAh yếu, Android cũ Xiaomi Redmi Note 11 1.440.000 – 2.970.000 Màn hình AMOLED 90Hz, pin 5.000mAh, sạc 33W Hiệu năng trung bình, không hỗ trợ 5G Samsung Galaxy Note 20 3.600.000 – 5.230.000 Dynamic AMOLED 6.7″, S Pen, hiệu năng mạnh Mặt lưng nhựa, màn hình 60Hz Xiaomi Redmi Note 13 2.970.000 – 4.070.000 Camera 108MP, AMOLED 6.67″, pin 5.000mAh Cập nhật chậm, chất lượng máy cũ không đều Samsung Galaxy S21 Ultra 6.750.000 – 8.310.000 Camera 108MP, màn hình 120Hz, hỗ trợ S Pen Kích thước lớn, không hỗ trợ thẻ nhớ Xiaomi 13 6.290.000 – 8.680.000 Snapdragon 8 Gen 2, camera Leica 50MP, IP68 Pin 4.500mAh thấp, thiếu jack 3.5mm Xiaomi 14 9.360.000 – 12.920.000 Snapdragon 8 Gen 3, camera Leica, sạc 120W Cập nhật chậm, tình trạng máy cũ không ổn định Samsung Galaxy S23 Ultra 13.590.000 – 19.420.000 Camera 200MP, màn hình 120Hz, S Pen, pin tốt Nặng, thiết kế ít đổi mới 1. Điện thoại Android cũ dưới 2 triệu 1.1. Samsung Note 8 Samsung Galaxy Note 8 ra […]
Điện thoại Android cũ là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn sở hữu smartphone chất lượng với mức giá tiết kiệm. Với đa dạng mẫu mã, cấu hình ổn định và nhiều phân khúc giá khác nhau, người dùng có thể dễ dàng tìm được một thiết bị phù hợp với nhu cầu. Từ những dòng flagship một thời đến các mẫu tầm trung bền bỉ, điện thoại Android cũ vẫn đáp ứng tốt các tác vụ hàng ngày, giúp tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo trải nghiệm mượt mà. Tên máy Mức giá tham khảo (VNĐ) Ưu điểm nổi bật Nhược điểm chính Samsung Galaxy Note 8 1.080.000 – 2.750.000 Màn hình Super AMOLED 6.3″, S Pen, camera tốt Pin 3.300mAh yếu, Android cũ Xiaomi Redmi Note 11 1.440.000 – 2.970.000 Màn hình AMOLED 90Hz, pin 5.000mAh, sạc 33W Hiệu năng trung bình, không hỗ trợ 5G Samsung Galaxy Note 20 3.600.000 – 5.230.000 Dynamic AMOLED 6.7″, S Pen, hiệu năng mạnh Mặt lưng nhựa, màn hình 60Hz Xiaomi Redmi Note 13 2.970.000 – 4.070.000 Camera 108MP, AMOLED 6.67″, pin 5.000mAh Cập nhật chậm, chất lượng máy cũ không đều Samsung Galaxy S21 Ultra 6.750.000 – 8.310.000 Camera 108MP, màn hình 120Hz, hỗ trợ S Pen Kích thước lớn, không hỗ trợ thẻ nhớ Xiaomi 13 6.290.000 – 8.680.000 Snapdragon 8 Gen 2, camera Leica 50MP, IP68 Pin 4.500mAh thấp, thiếu jack 3.5mm Xiaomi 14 9.360.000 – 12.920.000 Snapdragon 8 Gen 3, camera Leica, sạc 120W Cập nhật chậm, tình trạng máy cũ không ổn định Samsung Galaxy S23 Ultra 13.590.000 – 19.420.000 Camera 200MP, màn hình 120Hz, S Pen, pin tốt Nặng, thiết kế ít đổi mới 1. Điện thoại Android cũ dưới 2 triệu 1.1. Samsung Note 8 Samsung Galaxy Note 8 ra […]
2 triệu mua được iPhone gì? Top 5 mẫu giá rẻ đáng mua
Với ngân sách chỉ 2 triệu, nhiều người băn khoăn liệu có thể mua được iPhone hay không. Dù mức giá này khá thấp so với các dòng iPhone mới, nhưng vẫn có những lựa chọn phù hợp cho người dùng cần một thiết bị cơ bản để liên lạc, giải trí hoặc trải nghiệm hệ sinh thái Apple. Vậy 2 triệu mua được iPhone gì, đâu là lựa chọn tối ưu trong tầm giá? Cùng tìm hiểu ngay trong bài viết! Tính năng iPhone X iPhone SE iPhone 8 Plus iPhone 8 iPhone 7 Plus Kích thước màn hình 5.8 inch 4 inch 5.5 inch 4.7 inch 5.5 inch Công nghệ màn hình Super Retina OLED Retina Retina HD Retina HD Retina HD Chip xử lý A11 Bionic A9 Bionic A11 Bionic A11 Bionic A10 Fusion Camera sau Kép 12MP 12MP Kép 12MP 12MP Kép 12MP RAM 3GB 2GB 3GB 2GB 3GB Pin 2716 mAh 1624 mAh 2691 mAh 1821 mAh 2900 mAh Face ID Có Không Không Không Không Touch ID Không Có Có Có Có Thiết kế Tràn viền, khung thép Giống iPhone 5S Khung kim loại, mặt kính Khung kim loại, mặt kính Khung nhôm nguyên khối Sạc không dây Có Không Có Có Không Chống nước IP67 Không IP67 IP67 IP67 Giá (máy cũ) 1.980.000đ – 2.500.000đ 2.610.000đ – 4.730.000đ 2.250.000đ – 3.430.000đ 1.710.000đ – 2.750.000đ 1.440.000đ – 2.190.000đ iPhone X iPhone X là một trong những mẫu iPhone đầu tiên của Apple trang bị màn hình OLED và công nghệ Face ID. Được ra mắt vào năm 2017, thiết bị này đánh dấu bước chuyển mình với thiết kế tràn viền, loại bỏ nút Home truyền thống. Sở hữu màn hình Super Retina OLED 5.8 inch, chip A11 Bionic cùng camera kép 12MP, iPhone […]
Với ngân sách chỉ 2 triệu, nhiều người băn khoăn liệu có thể mua được iPhone hay không. Dù mức giá này khá thấp so với các dòng iPhone mới, nhưng vẫn có những lựa chọn phù hợp cho người dùng cần một thiết bị cơ bản để liên lạc, giải trí hoặc trải nghiệm hệ sinh thái Apple. Vậy 2 triệu mua được iPhone gì, đâu là lựa chọn tối ưu trong tầm giá? Cùng tìm hiểu ngay trong bài viết! Tính năng iPhone X iPhone SE iPhone 8 Plus iPhone 8 iPhone 7 Plus Kích thước màn hình 5.8 inch 4 inch 5.5 inch 4.7 inch 5.5 inch Công nghệ màn hình Super Retina OLED Retina Retina HD Retina HD Retina HD Chip xử lý A11 Bionic A9 Bionic A11 Bionic A11 Bionic A10 Fusion Camera sau Kép 12MP 12MP Kép 12MP 12MP Kép 12MP RAM 3GB 2GB 3GB 2GB 3GB Pin 2716 mAh 1624 mAh 2691 mAh 1821 mAh 2900 mAh Face ID Có Không Không Không Không Touch ID Không Có Có Có Có Thiết kế Tràn viền, khung thép Giống iPhone 5S Khung kim loại, mặt kính Khung kim loại, mặt kính Khung nhôm nguyên khối Sạc không dây Có Không Có Có Không Chống nước IP67 Không IP67 IP67 IP67 Giá (máy cũ) 1.980.000đ – 2.500.000đ 2.610.000đ – 4.730.000đ 2.250.000đ – 3.430.000đ 1.710.000đ – 2.750.000đ 1.440.000đ – 2.190.000đ iPhone X iPhone X là một trong những mẫu iPhone đầu tiên của Apple trang bị màn hình OLED và công nghệ Face ID. Được ra mắt vào năm 2017, thiết bị này đánh dấu bước chuyển mình với thiết kế tràn viền, loại bỏ nút Home truyền thống. Sở hữu màn hình Super Retina OLED 5.8 inch, chip A11 Bionic cùng camera kép 12MP, iPhone […]
Top 5 smartphone gaming chuyên dụng đáng mua nhất
Bạn đam mê gaming và muốn tìm một chiếc điện thoại chiến game mượt mà, không giật lag? Bài viết này sẽ đưa cho bạn top 5 smartphone cho game thủ, với cấu hình khủng, màn hình sắc nét và tần số quét siêu nhanh, giúp bạn “cân” mọi trận đấu như một chiến thần! Cái tên nào sẽ đứng đầu bảng xếp hạng? Cùng khám phá ngay! Tính năng Asus ROG Phone 7 Asus ROG Phone 5 Xiaomi Black Shark 5 Xiaomi Black Shark 4 iPhone 15 Pro Max Màn hình 6.78 inch AMOLED 6.78 inch AMOLED 6.67 inch AMOLED 6.67 inch AMOLED 6.7 inch Super Retina XDR OLED Độ phân giải 2448 x 1080 pixel 2448 x 1080 pixel 2400 x 1080 pixel 2400 x 1080 pixel 2796 x 1290 pixel Tần số quét 165Hz 144Hz 120Hz 144Hz 120Hz Chip Qualcomm Snapdragon 8 Gen 2 Qualcomm Snapdragon 888 Qualcomm Snapdragon 870 Qualcomm Snapdragon 870 Apple A17 Pro RAM 16GB 18GB 12GB 12GB 8GB Camera sau Camera chính 50MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 64MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 64MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 48MP, camera góc rộng 8MP, camera macro 5MP Camera chính 48MP, camera góc rộng 12MP, camera macro 12MP Camera trước 32MP 24MP 20MP 20MP 12MP Pin 6000mAh 6000mAh 4650mAh 4323 mAh 4422 mAh Giá (máy cũ) ~9.860.000đ – 13.150.000đ ~4.950.000đ – 6.050.000đ ~4.430.000đ – 5.500.000đ ~3.650.000đ – 3.950.000đ ~20.610.000đ – 30.580.000đ 1. Asus ROG Phone 7 Asus ROG Phone 7 là smartphone gaming cao cấp với chip Snapdragon 8 Gen 2, màn hình AMOLED 6.78 inch tần số quét 165Hz, mang đến trải nghiệm hình ảnh siêu mượt. Hệ thống tản nhiệt GameCool 7 giúp duy trì hiệu suất ổn định […]
Bạn đam mê gaming và muốn tìm một chiếc điện thoại chiến game mượt mà, không giật lag? Bài viết này sẽ đưa cho bạn top 5 smartphone cho game thủ, với cấu hình khủng, màn hình sắc nét và tần số quét siêu nhanh, giúp bạn “cân” mọi trận đấu như một chiến thần! Cái tên nào sẽ đứng đầu bảng xếp hạng? Cùng khám phá ngay! Tính năng Asus ROG Phone 7 Asus ROG Phone 5 Xiaomi Black Shark 5 Xiaomi Black Shark 4 iPhone 15 Pro Max Màn hình 6.78 inch AMOLED 6.78 inch AMOLED 6.67 inch AMOLED 6.67 inch AMOLED 6.7 inch Super Retina XDR OLED Độ phân giải 2448 x 1080 pixel 2448 x 1080 pixel 2400 x 1080 pixel 2400 x 1080 pixel 2796 x 1290 pixel Tần số quét 165Hz 144Hz 120Hz 144Hz 120Hz Chip Qualcomm Snapdragon 8 Gen 2 Qualcomm Snapdragon 888 Qualcomm Snapdragon 870 Qualcomm Snapdragon 870 Apple A17 Pro RAM 16GB 18GB 12GB 12GB 8GB Camera sau Camera chính 50MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 64MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 64MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 48MP, camera góc rộng 8MP, camera macro 5MP Camera chính 48MP, camera góc rộng 12MP, camera macro 12MP Camera trước 32MP 24MP 20MP 20MP 12MP Pin 6000mAh 6000mAh 4650mAh 4323 mAh 4422 mAh Giá (máy cũ) ~9.860.000đ – 13.150.000đ ~4.950.000đ – 6.050.000đ ~4.430.000đ – 5.500.000đ ~3.650.000đ – 3.950.000đ ~20.610.000đ – 30.580.000đ 1. Asus ROG Phone 7 Asus ROG Phone 7 là smartphone gaming cao cấp với chip Snapdragon 8 Gen 2, màn hình AMOLED 6.78 inch tần số quét 165Hz, mang đến trải nghiệm hình ảnh siêu mượt. Hệ thống tản nhiệt GameCool 7 giúp duy trì hiệu suất ổn định […]
Danh sách 6 mẫu Samsung nắp gập cũ được ưa chuộng nhất
Samsung nắp gập cũ là lựa chọn phù hợp cho những ai yêu thích thiết kế gọn gàng, sang trọng nhưng vẫn muốn tối ưu chi phí. Với nhiều mẫu mã đa dạng, từ dòng cao cấp đến tầm trung, các thiết bị này vẫn đảm bảo hiệu năng ổn định, màn hình sắc nét và trải nghiệm sử dụng linh hoạt. Việc sở hữu một chiếc Samsung nắp gập cũ không chỉ giúp tiết kiệm đáng kể mà còn mang lại cảm giác hoài niệm kết hợp với công nghệ hiện đại. Cùng khám phá những mẫu máy đáng mua nhất và kinh nghiệm chọn thiết bị chất lượng. Tính năng Samsung Z Fold 6 Samsung Z Flip 6 Samsung Z Flip 5 Samsung Z Fold 5 Samsung Z Flip 4 Samsung Z Fold 4 Màn hình chính 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X Màn hình phụ 6.3 inch Super AMOLED 3.4 inch Super AMOLED 3.4 inch Super AMOLED 6.2 inch Super AMOLED 1.9 inch Super AMOLED 6.2 inch Super AMOLED Độ phân giải Chính: QXGA+ (1856 x 2160 Pixels), Phụ: HD+ (968 x 2376 Pixels) Chính: FHD+ (1080 x 2640 Pixels), Phụ: HD+ (720 x 748 Pixels) Chính: FHD+ (1080 x 2640 Pixels), Phụ: HD+ (720 x 748 Pixels) Chính: QXGA+ (2176 x 1812 Pixels), Phụ: HD+ (2316 x 904 Pixels) Chính: FHD+ (2640 x 1080 Pixels), Phụ: (260 x 512 Pixels) Chính: QXGA+ (2176 x 1812 Pixels), Phụ: HD+ (2316 x 904 Pixels) Tần số quét 120Hz Chính: 120Hz, Phụ: 60Hz Chính: 120Hz, Phụ: 60Hz 120Hz 120Hz 120Hz Chip Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy Snapdragon 8 […]
Samsung nắp gập cũ là lựa chọn phù hợp cho những ai yêu thích thiết kế gọn gàng, sang trọng nhưng vẫn muốn tối ưu chi phí. Với nhiều mẫu mã đa dạng, từ dòng cao cấp đến tầm trung, các thiết bị này vẫn đảm bảo hiệu năng ổn định, màn hình sắc nét và trải nghiệm sử dụng linh hoạt. Việc sở hữu một chiếc Samsung nắp gập cũ không chỉ giúp tiết kiệm đáng kể mà còn mang lại cảm giác hoài niệm kết hợp với công nghệ hiện đại. Cùng khám phá những mẫu máy đáng mua nhất và kinh nghiệm chọn thiết bị chất lượng. Tính năng Samsung Z Fold 6 Samsung Z Flip 6 Samsung Z Flip 5 Samsung Z Fold 5 Samsung Z Flip 4 Samsung Z Fold 4 Màn hình chính 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X Màn hình phụ 6.3 inch Super AMOLED 3.4 inch Super AMOLED 3.4 inch Super AMOLED 6.2 inch Super AMOLED 1.9 inch Super AMOLED 6.2 inch Super AMOLED Độ phân giải Chính: QXGA+ (1856 x 2160 Pixels), Phụ: HD+ (968 x 2376 Pixels) Chính: FHD+ (1080 x 2640 Pixels), Phụ: HD+ (720 x 748 Pixels) Chính: FHD+ (1080 x 2640 Pixels), Phụ: HD+ (720 x 748 Pixels) Chính: QXGA+ (2176 x 1812 Pixels), Phụ: HD+ (2316 x 904 Pixels) Chính: FHD+ (2640 x 1080 Pixels), Phụ: (260 x 512 Pixels) Chính: QXGA+ (2176 x 1812 Pixels), Phụ: HD+ (2316 x 904 Pixels) Tần số quét 120Hz Chính: 120Hz, Phụ: 60Hz Chính: 120Hz, Phụ: 60Hz 120Hz 120Hz 120Hz Chip Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy Snapdragon 8 […]
iPhone nào pin trâu nhất? Đánh giá chi tiết từng model
iPhone nào pin trâu nhất luôn là câu hỏi được nhiều người quan tâm khi chọn mua điện thoại. Với mỗi thế hệ, Apple không ngừng cải thiện dung lượng pin và tối ưu phần mềm để kéo dài thời gian sử dụng. Dưới đây là những mẫu iPhone có pin tốt nhất, giúp bạn dễ dàng lựa chọn thiết bị phù hợp với nhu cầu sử dụng hàng ngày. Tính năng iPhone 16 Pro Max iPhone 15 Pro Max iPhone 14 Pro Max iPhone 13 Pro Max iPhone 16 Plus iPhone 15 Plus Dung lượng pin 4.676 mAh 4.422 mAh 4.323 mAh 4.352 mAh ~4.006 mAh 4.383 mAh Thời gian xem video 33 giờ 29 giờ 29 giờ 28 giờ 27 giờ 26 giờ Thời gian nghe nhạc 105 giờ 100 giờ 95 giờ 95 giờ 100 giờ 100 giờ Chip xử lý A18 Pro A17 Pro A16 Bionic A15 Bionic A18 Bionic A16 Bionic Sạc nhanh 25W 20W 20W 20W 25W 20W Màn hình 6.9 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR Thiết kế Titan, Ceramic Shield Titan, Ceramic Shield Thép không gỉ, Ceramic Shield Thép không gỉ, Ceramic Shield Titan, Ceramic Shield Nhôm, Ceramic Shield Kết nối USB-C, MagSafe 25W, Qi2 15W USB-C, MagSafe 15W, Qi 7.5W Lightning, MagSafe 15W, Qi 7.5W Lightning, MagSafe 15W, Qi 7.5W USB-C, MagSafe 25W, Qi2 15W USB-C, MagSafe 15W, Qi 7.5W Giá (máy cũ) 26.820.000đ – 40.150.000đ 20.610.000đ – 30.580.000đ 14.400.000đ – 22.940.000đ 6.750.000đ – 16.830.000đ 17.550.000đ – 33.830.000đ 14.390.000đ – 23.090.000đ 1. iPhone 16 Pro Max iPhone 16 Pro Max là siêu phẩm 2024 với thiết kế titan cao cấp, mặt kính pha màu sang trọng và màn […]
iPhone nào pin trâu nhất luôn là câu hỏi được nhiều người quan tâm khi chọn mua điện thoại. Với mỗi thế hệ, Apple không ngừng cải thiện dung lượng pin và tối ưu phần mềm để kéo dài thời gian sử dụng. Dưới đây là những mẫu iPhone có pin tốt nhất, giúp bạn dễ dàng lựa chọn thiết bị phù hợp với nhu cầu sử dụng hàng ngày. Tính năng iPhone 16 Pro Max iPhone 15 Pro Max iPhone 14 Pro Max iPhone 13 Pro Max iPhone 16 Plus iPhone 15 Plus Dung lượng pin 4.676 mAh 4.422 mAh 4.323 mAh 4.352 mAh ~4.006 mAh 4.383 mAh Thời gian xem video 33 giờ 29 giờ 29 giờ 28 giờ 27 giờ 26 giờ Thời gian nghe nhạc 105 giờ 100 giờ 95 giờ 95 giờ 100 giờ 100 giờ Chip xử lý A18 Pro A17 Pro A16 Bionic A15 Bionic A18 Bionic A16 Bionic Sạc nhanh 25W 20W 20W 20W 25W 20W Màn hình 6.9 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR Thiết kế Titan, Ceramic Shield Titan, Ceramic Shield Thép không gỉ, Ceramic Shield Thép không gỉ, Ceramic Shield Titan, Ceramic Shield Nhôm, Ceramic Shield Kết nối USB-C, MagSafe 25W, Qi2 15W USB-C, MagSafe 15W, Qi 7.5W Lightning, MagSafe 15W, Qi 7.5W Lightning, MagSafe 15W, Qi 7.5W USB-C, MagSafe 25W, Qi2 15W USB-C, MagSafe 15W, Qi 7.5W Giá (máy cũ) 26.820.000đ – 40.150.000đ 20.610.000đ – 30.580.000đ 14.400.000đ – 22.940.000đ 6.750.000đ – 16.830.000đ 17.550.000đ – 33.830.000đ 14.390.000đ – 23.090.000đ 1. iPhone 16 Pro Max iPhone 16 Pro Max là siêu phẩm 2024 với thiết kế titan cao cấp, mặt kính pha màu sang trọng và màn […]
Khám phá thêm từ Rao vặt giá tốt
Đăng ký để nhận các bài đăng mới nhất được gửi đến email của bạn.