## Khám Phá Thế Giới Độ Phân Giải Màn Hình: Chọn Màn Hình Đẹp Như Mơ!
Độ phân giải màn hình là gì? Câu hỏi tưởng chừng đơn giản này lại là chìa khóa mở ra thế giới hình ảnh sắc nét và sống động trên smartphone, laptop hay màn hình máy tính của bạn. Đối với cả người dùng và nhà sản xuất, độ phân giải màn hình là một trong những yếu tố then chốt quyết định chất lượng trải nghiệm. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về khái niệm này và khám phá các loại độ phân giải phổ biến hiện nay.
Độ phân giải màn hình, đơn giản là số lượng điểm ảnh (pixel) được hiển thị trên màn hình. Số lượng điểm ảnh càng lớn, hình ảnh càng sắc nét, chi tiết và chân thực. Thông thường, độ phân giải được thể hiện dưới dạng hai con số, ví dụ: 1920 x 1080, trong đó con số đầu tiên biểu thị số lượng điểm ảnh theo chiều ngang (horizontal), con số thứ hai là số lượng điểm ảnh theo chiều dọc (vertical). Nhân hai con số này lại, ta sẽ có tổng số điểm ảnh trên màn hình.
Các loại độ phân giải màn hình phổ biến:
* HD (720p): 1280 x 720 pixel. Độ phân giải này khá phổ biến ở các thiết bị di động tầm trung và một số màn hình nhỏ. Hình ảnh khá rõ nét nhưng chưa thực sự xuất sắc.
* Full HD (1080p): 1920 x 1080 pixel. Đây là tiêu chuẩn phổ biến cho nhiều màn hình máy tính, laptop và smartphone tầm cao. Hình ảnh sắc nét, chi tiết và phù hợp với hầu hết nhu cầu sử dụng.
* 2K (QHD): 2560 x 1440 pixel. Độ phân giải này mang lại hình ảnh sắc nét hơn đáng kể so với Full HD, cho trải nghiệm xem phim, chơi game và làm việc tuyệt vời.
* 4K (UHD): 3840 x 2160 pixel. Độ phân giải cao cấp nhất hiện nay, mang đến hình ảnh siêu sắc nét, chi tiết đến từng điểm ảnh. Tuy nhiên, yêu cầu cấu hình máy mạnh mẽ để vận hành mượt mà.
* 8K: 7680 x 4320 pixel. Độ phân giải siêu cao, hiện vẫn còn khá hiếm gặp và đòi hỏi cấu hình phần cứng cực kỳ mạnh mẽ.
Ý nghĩa của độ phân giải màn hình:
Độ phân giải ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng hiển thị hình ảnh. Độ phân giải càng cao, hình ảnh càng sắc nét, chi tiết và trung thực. Điều này đặc biệt quan trọng đối với các tác vụ đòi hỏi độ chính xác cao như chỉnh sửa ảnh, thiết kế đồ họa hay chơi game.
Lựa chọn độ phân giải phù hợp:
Việc lựa chọn độ phân giải màn hình phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm ngân sách, nhu cầu sử dụng và kích thước màn hình. Nếu bạn chỉ cần sử dụng máy tính cho các tác vụ cơ bản, Full HD (1080p) là lựa chọn hợp lý. Còn nếu bạn là người đam mê đồ họa, chơi game hay xem phim chất lượng cao, 2K (QHD) hoặc 4K (UHD) sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo.
#ĐộPhânGiảiMànHình #MànHình #Pixel #HD #FullHD #2K #4K #8K #CôngNghệ #Smartphone #Laptop #MáyTính #ChấtLượngHìnhẢnh
Độ phân giải màn hình là gì có lẽ là câu hỏi của rất nhiều người, đối với cả nhà sản xuất hay người tiêu dùng độ phân giải màn hình được xem là một trong những yếu tố quan trọng nhất trên smartphone đánh giá chất lượng của nó.
Vậy độ phân giải màn hình là gì và chúng mang ý nghĩa thế nào cùng Bán Tốt chia sẻ ở bài viết dưới đây.
Định nghĩa độ phân giải màn hình
Khi nhắc đến chất lượng màn hình của một thiết bị điện tử như điện thoại, laptop, máy tính bảng, ipad hay tivi người ta sẽ thường nhắc đến độ phân giải màn hình. Độ phân giải màn hình chính là chỉ số để người xem biết được số lượng các điểm ảnh được hiển thị trên màn hình.
Độ phân giải màn hình là các điểm ảnh sẽ được sắp xếp theo số hàng và cột, được thể hiện bằng phép nhân giữa số hàng và cột đó ví dụ như là 800×400 hay 1920×1080…

Nhiều người hiểu rằng màn hình nào có độ phân giải càng cao thì hình ảnh trên màn hình đó sẽ càng rõ càng nét và chi tiết. Tuy nhiên điều này chưa thể khẳng định 100% vì nó còn phụ thuộc vào kích thước điểm ảnh hoặc kích thước của màn hình hoặc công nghệ màn hình…
Một ví dụ đơn giản như giữa hai màn hình có cùng độ phân giải là 1012 x 765 nhưng kích thước màn hình là khác nhau 1 cái là 5 inch 1 cái là 8 inch. Khi đó đối với màn hình có kích thước to hơn là 8 inch sẽ mờ hơn kém sắc nét hơn do màn hình bị dàn trải nhiều hơn.
Những tiêu chuẩn độ phân giải phổ biến nhất hiện nay
- Tiêu chuẩn FWVGA: Đây là màn hình có độ phân giải thấp hiện nay là 480 x 854 pixel.
- Tiêu chuẩn qHD: Chữ q trong tiêu chuẩn qHD được viết đầy đủ trong tiếng anh là quarter nghĩa là ¼. Giống như tên gọi tiêu chuẩn qHD bằng ¼ so với full HD tức là có độ phân giải là 960 x 540 pixel.
- Tiêu chuẩn HD: Đây được coi là độ phân giải chuẩn trung bình hiện nay của smartphone có độ phân giải là 1280 × 720 pixel và có tỷ lệ khung hình là 4:3. Hiện nay smartphone được thiết kế tràn viền tỷ lệ màn hình thay đổi khiến cho độ phân giải màn hình cũng thay đổi theo từ đó xuất hiện độ phân giải là HD+ và có chiều dài lớn hơn so với tiêu chuẩn HD. Hiện nay tiêu chuẩn HD chỉ đủ dùng vì thế chỉ xuất hiện ở những điện thoại giá rẻ.
- Tiêu chuẩn Full HD hay FHD: Đây được xem là độ phân giải chuẩn cơ bản của smart từ trung bình đến cao cấp hiện đại nhất hiện nay. Tiêu chuẩn Full HD hay FHD có độ phân giải là 1920 × 1080 pixel và có tỷ lệ khung hình là 16:9. Hiện nay Full HD+ hay còn gọi là FHD+ đã thay thế full HD và có chiều rộng phong phú hơn như 2280 x 1080 pixel, 2340 x 1080 pixel và 2160 x 1080 pixel,.
- Tiêu chuẩn 2K: Đây là độ phân giải cho màn hình cao cấp của smartphone hiện nay, chúng có độ phân giải là 2560 x 1440 pixel. Tiêu chuẩn 2K có biển thể là 2K+ và có chiều rộng lớn hơn các độ phân giải khác đó là: 3200 x 1800 pixels, 2960 x 1440 pixels, 3120 x 1440 pixels, …Tiêu chuẩn 2K+ chủ yếu được thiết kế ở các dòng máy như Samsung Galaxy S20+ hay Huawei P40 Pro.
- Tiêu chuẩn QHD: Tiêu chuẩn QHD cao hơn 2K và thấp hơn 4K có độ phân giải là 2.560 x 1.440 pixel. Ưu điểm của màn hình QHD đó là có kích thước các điểm ảnh cực nhỏ vì thế hình ảnh trên màn hình vô cùng sắc nét, chân thực, mượt mà. Tuy nhiên nhược điểm của tiêu chuẩn này đó là giá thành cao và khả năng tiêu thụ điện năng nhiều.

Thiết bị di động có độ phân giải màn hình là gì?
- Đối với dòng smartphone giá rẻ sẽ có màn hình HD+ đó là: Vsmart Joy 3, Xiaomi Redmi 9A và Nokia 2.4.
- Đối với smartphone tầm trung có màn hình Full HD+ là: Vsmart Joy 4, Xiaomi Redmi Note 9 và V Smart Aris.
- Đối với smartphone cao cấp sẽ có màn hình QHD+ là: Samsung Galaxy S21 Ultra, Samsung Galaxy Note 20 Ultra.
- Đối với tablet giá rẻ sẽ có màn hình HD+ là: Samsung Galaxy Tab A8 2019, Masstel Tab 10 Ultra.
Sự liên kết giữa kích thước và độ phân giải màn hình là gì?
Kích thước của màn hình cũng là một yếu tố quan trọng cần quan tâm không kém độ phân giải của màn hình bởi kích thước của màn hình chính là phép đo của đường chéo màn hình. Kích thước màn hình có đơn vị đo là inch như 5 inch, 10 inch, 13 inch hay 17 inch…
Thực tế kích thước màn hình và độ phân giải màn hình không có sự liên quan trực tiếp với nhau. Ví dụ như giữa 2 thiết bị điện tử có cùng độ phân giải là 1920 x 1080, tuy nhiên ở laptop có kích thước màn hình là 10 inch và máy tính để bàn có kích thước màn hình là 24 inch.
Do đó hình ảnh của cả 2 bên sẽ giống nhau sắc nét như nhau chỉ là ở máy tính để bàn hình ảnh hiển thị sẽ to hơn do kích thước màn hình đó to hơn so với laptop nhỏ.
Chính vì thế đối với hai thiết bị có màn hình như nhau nhưng độ phân giải lại khác nhau thì trong tình huống này thiết bị nào trên màn hình độ phân giải cao hơn sẽ mang đến hình ảnh rõ nét sắc nét hơn vì trường hợp này các pixel trên thiết bị ngắn hơn.
Sự ảnh hưởng của độ phân giải màn hình là gì?

Qua những thông tin trên có thể thấy không phải độ phân giải càng cao thì càng tốt, điều đó không đúng hẳn bởi đối với 2 màn hình có kích thước là như nhau nhưng bên nào có độ phân giải cao sẽ sắc nét và rõ hơn đổi lại thì hình ảnh của màn hình đó cũng sẽ bị nhỏ hơn. Chính vì thế khi xem mắt bạn phải mở to và tập trung xem mới thì mới được.
Lợi ích của việc lựa chọn độ phân giải phù hợp là gì?
Với sự sắc nét mà độ phân giải cao mang lại cho smartphone hay các thiết bị điện tử như Tv ,laptop, ipad,… tương đương cũng sẽ có những nhược điểm. Bao gồm:
- Màn hình có độ phân giải càng cao thì càng đắt tiền. Dù kích thước màn hình là bao nhiêu nhưng độ phân giải cao hơn thì giá thành của thiết bị đó cũng sẽ cao hơn.
- Thứ hai phải nói đến đó là kỹ thuật. Độ phân giải càng cao đòi hỏi kỹ thuật cùng phải cao và cần nhiều tài nguyên hơn.
Các loại độ phân giải màn hình hiện nay

Hiện nay độ phân giải màn hình khá đa dạng phong phú phù hợp với nhu cầu của người tiêu dùng như:
- Độ phân giải VGA
- Độ phân giải QQVGA
- Độ phân giải QVGA
- Độ phân giải WQVGA
- Độ phân giải SVGA
- Độ phân giải DVGA
- Độ phân giải WVGA
- Độ phân giải SD
- Độ phân giải HD và HD+
- Độ phân giải qHD
- Độ phân giải Full HD: Loại này có độ phân giải là 1920×1080 dùng cho smartphone trung bình cận cao cấp.
- Độ phân giải 2K và 2K+: Có độ phân giải là 2048 x 1080 pixels và cao hơn thích hợp cho những dòng laptop cao cấp.
- Độ phân giải 4K: Độ phân giải 4K là 4096 x 2160 pixels. có chiều rộng màn hình là 4000. Loại này cũng thích hợp cho tivi hơn.
- Độ phân giải 8K: Đây là độ phân giải phù hợp cho những dòng tivi cao cấp bởi độ phân giải lên đến 7680 x 4320 pixels.
Như vậy trên đây Bán Tốt đã giải thích cho các bạn câu hỏi độ phân giải màn hình là gì cũng như chia sẻ về các loại độ phân giải phổ biến hiện nay. Nếu cần qua biết kỳ sản phẩm gì các bạn có thể truy cập vào website Bán Tốt để được hỗ trợ và mua được sản phẩm tốt với giá rẻ.
Có thể bạn quan tâm
Mua điện thoại Android cũ 2025: Đâu là lựa chọn tốt?
Điện thoại Android cũ là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn sở hữu smartphone chất lượng với mức giá tiết kiệm. Với đa dạng mẫu mã, cấu hình ổn định và nhiều phân khúc giá khác nhau, người dùng có thể dễ dàng tìm được một thiết bị phù hợp với nhu cầu. Từ những dòng flagship một thời đến các mẫu tầm trung bền bỉ, điện thoại Android cũ vẫn đáp ứng tốt các tác vụ hàng ngày, giúp tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo trải nghiệm mượt mà. Tên máy Mức giá tham khảo (VNĐ) Ưu điểm nổi bật Nhược điểm chính Samsung Galaxy Note 8 1.080.000 – 2.750.000 Màn hình Super AMOLED 6.3″, S Pen, camera tốt Pin 3.300mAh yếu, Android cũ Xiaomi Redmi Note 11 1.440.000 – 2.970.000 Màn hình AMOLED 90Hz, pin 5.000mAh, sạc 33W Hiệu năng trung bình, không hỗ trợ 5G Samsung Galaxy Note 20 3.600.000 – 5.230.000 Dynamic AMOLED 6.7″, S Pen, hiệu năng mạnh Mặt lưng nhựa, màn hình 60Hz Xiaomi Redmi Note 13 2.970.000 – 4.070.000 Camera 108MP, AMOLED 6.67″, pin 5.000mAh Cập nhật chậm, chất lượng máy cũ không đều Samsung Galaxy S21 Ultra 6.750.000 – 8.310.000 Camera 108MP, màn hình 120Hz, hỗ trợ S Pen Kích thước lớn, không hỗ trợ thẻ nhớ Xiaomi 13 6.290.000 – 8.680.000 Snapdragon 8 Gen 2, camera Leica 50MP, IP68 Pin 4.500mAh thấp, thiếu jack 3.5mm Xiaomi 14 9.360.000 – 12.920.000 Snapdragon 8 Gen 3, camera Leica, sạc 120W Cập nhật chậm, tình trạng máy cũ không ổn định Samsung Galaxy S23 Ultra 13.590.000 – 19.420.000 Camera 200MP, màn hình 120Hz, S Pen, pin tốt Nặng, thiết kế ít đổi mới 1. Điện thoại Android cũ dưới 2 triệu 1.1. Samsung Note 8 Samsung Galaxy Note 8 ra […]
Điện thoại Android cũ là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn sở hữu smartphone chất lượng với mức giá tiết kiệm. Với đa dạng mẫu mã, cấu hình ổn định và nhiều phân khúc giá khác nhau, người dùng có thể dễ dàng tìm được một thiết bị phù hợp với nhu cầu. Từ những dòng flagship một thời đến các mẫu tầm trung bền bỉ, điện thoại Android cũ vẫn đáp ứng tốt các tác vụ hàng ngày, giúp tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo trải nghiệm mượt mà. Tên máy Mức giá tham khảo (VNĐ) Ưu điểm nổi bật Nhược điểm chính Samsung Galaxy Note 8 1.080.000 – 2.750.000 Màn hình Super AMOLED 6.3″, S Pen, camera tốt Pin 3.300mAh yếu, Android cũ Xiaomi Redmi Note 11 1.440.000 – 2.970.000 Màn hình AMOLED 90Hz, pin 5.000mAh, sạc 33W Hiệu năng trung bình, không hỗ trợ 5G Samsung Galaxy Note 20 3.600.000 – 5.230.000 Dynamic AMOLED 6.7″, S Pen, hiệu năng mạnh Mặt lưng nhựa, màn hình 60Hz Xiaomi Redmi Note 13 2.970.000 – 4.070.000 Camera 108MP, AMOLED 6.67″, pin 5.000mAh Cập nhật chậm, chất lượng máy cũ không đều Samsung Galaxy S21 Ultra 6.750.000 – 8.310.000 Camera 108MP, màn hình 120Hz, hỗ trợ S Pen Kích thước lớn, không hỗ trợ thẻ nhớ Xiaomi 13 6.290.000 – 8.680.000 Snapdragon 8 Gen 2, camera Leica 50MP, IP68 Pin 4.500mAh thấp, thiếu jack 3.5mm Xiaomi 14 9.360.000 – 12.920.000 Snapdragon 8 Gen 3, camera Leica, sạc 120W Cập nhật chậm, tình trạng máy cũ không ổn định Samsung Galaxy S23 Ultra 13.590.000 – 19.420.000 Camera 200MP, màn hình 120Hz, S Pen, pin tốt Nặng, thiết kế ít đổi mới 1. Điện thoại Android cũ dưới 2 triệu 1.1. Samsung Note 8 Samsung Galaxy Note 8 ra […]
2 triệu mua được iPhone gì? Top 5 mẫu giá rẻ đáng mua
Với ngân sách chỉ 2 triệu, nhiều người băn khoăn liệu có thể mua được iPhone hay không. Dù mức giá này khá thấp so với các dòng iPhone mới, nhưng vẫn có những lựa chọn phù hợp cho người dùng cần một thiết bị cơ bản để liên lạc, giải trí hoặc trải nghiệm hệ sinh thái Apple. Vậy 2 triệu mua được iPhone gì, đâu là lựa chọn tối ưu trong tầm giá? Cùng tìm hiểu ngay trong bài viết! Tính năng iPhone X iPhone SE iPhone 8 Plus iPhone 8 iPhone 7 Plus Kích thước màn hình 5.8 inch 4 inch 5.5 inch 4.7 inch 5.5 inch Công nghệ màn hình Super Retina OLED Retina Retina HD Retina HD Retina HD Chip xử lý A11 Bionic A9 Bionic A11 Bionic A11 Bionic A10 Fusion Camera sau Kép 12MP 12MP Kép 12MP 12MP Kép 12MP RAM 3GB 2GB 3GB 2GB 3GB Pin 2716 mAh 1624 mAh 2691 mAh 1821 mAh 2900 mAh Face ID Có Không Không Không Không Touch ID Không Có Có Có Có Thiết kế Tràn viền, khung thép Giống iPhone 5S Khung kim loại, mặt kính Khung kim loại, mặt kính Khung nhôm nguyên khối Sạc không dây Có Không Có Có Không Chống nước IP67 Không IP67 IP67 IP67 Giá (máy cũ) 1.980.000đ – 2.500.000đ 2.610.000đ – 4.730.000đ 2.250.000đ – 3.430.000đ 1.710.000đ – 2.750.000đ 1.440.000đ – 2.190.000đ iPhone X iPhone X là một trong những mẫu iPhone đầu tiên của Apple trang bị màn hình OLED và công nghệ Face ID. Được ra mắt vào năm 2017, thiết bị này đánh dấu bước chuyển mình với thiết kế tràn viền, loại bỏ nút Home truyền thống. Sở hữu màn hình Super Retina OLED 5.8 inch, chip A11 Bionic cùng camera kép 12MP, iPhone […]
Với ngân sách chỉ 2 triệu, nhiều người băn khoăn liệu có thể mua được iPhone hay không. Dù mức giá này khá thấp so với các dòng iPhone mới, nhưng vẫn có những lựa chọn phù hợp cho người dùng cần một thiết bị cơ bản để liên lạc, giải trí hoặc trải nghiệm hệ sinh thái Apple. Vậy 2 triệu mua được iPhone gì, đâu là lựa chọn tối ưu trong tầm giá? Cùng tìm hiểu ngay trong bài viết! Tính năng iPhone X iPhone SE iPhone 8 Plus iPhone 8 iPhone 7 Plus Kích thước màn hình 5.8 inch 4 inch 5.5 inch 4.7 inch 5.5 inch Công nghệ màn hình Super Retina OLED Retina Retina HD Retina HD Retina HD Chip xử lý A11 Bionic A9 Bionic A11 Bionic A11 Bionic A10 Fusion Camera sau Kép 12MP 12MP Kép 12MP 12MP Kép 12MP RAM 3GB 2GB 3GB 2GB 3GB Pin 2716 mAh 1624 mAh 2691 mAh 1821 mAh 2900 mAh Face ID Có Không Không Không Không Touch ID Không Có Có Có Có Thiết kế Tràn viền, khung thép Giống iPhone 5S Khung kim loại, mặt kính Khung kim loại, mặt kính Khung nhôm nguyên khối Sạc không dây Có Không Có Có Không Chống nước IP67 Không IP67 IP67 IP67 Giá (máy cũ) 1.980.000đ – 2.500.000đ 2.610.000đ – 4.730.000đ 2.250.000đ – 3.430.000đ 1.710.000đ – 2.750.000đ 1.440.000đ – 2.190.000đ iPhone X iPhone X là một trong những mẫu iPhone đầu tiên của Apple trang bị màn hình OLED và công nghệ Face ID. Được ra mắt vào năm 2017, thiết bị này đánh dấu bước chuyển mình với thiết kế tràn viền, loại bỏ nút Home truyền thống. Sở hữu màn hình Super Retina OLED 5.8 inch, chip A11 Bionic cùng camera kép 12MP, iPhone […]
Top 5 smartphone gaming chuyên dụng đáng mua nhất
Bạn đam mê gaming và muốn tìm một chiếc điện thoại chiến game mượt mà, không giật lag? Bài viết này sẽ đưa cho bạn top 5 smartphone cho game thủ, với cấu hình khủng, màn hình sắc nét và tần số quét siêu nhanh, giúp bạn “cân” mọi trận đấu như một chiến thần! Cái tên nào sẽ đứng đầu bảng xếp hạng? Cùng khám phá ngay! Tính năng Asus ROG Phone 7 Asus ROG Phone 5 Xiaomi Black Shark 5 Xiaomi Black Shark 4 iPhone 15 Pro Max Màn hình 6.78 inch AMOLED 6.78 inch AMOLED 6.67 inch AMOLED 6.67 inch AMOLED 6.7 inch Super Retina XDR OLED Độ phân giải 2448 x 1080 pixel 2448 x 1080 pixel 2400 x 1080 pixel 2400 x 1080 pixel 2796 x 1290 pixel Tần số quét 165Hz 144Hz 120Hz 144Hz 120Hz Chip Qualcomm Snapdragon 8 Gen 2 Qualcomm Snapdragon 888 Qualcomm Snapdragon 870 Qualcomm Snapdragon 870 Apple A17 Pro RAM 16GB 18GB 12GB 12GB 8GB Camera sau Camera chính 50MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 64MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 64MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 48MP, camera góc rộng 8MP, camera macro 5MP Camera chính 48MP, camera góc rộng 12MP, camera macro 12MP Camera trước 32MP 24MP 20MP 20MP 12MP Pin 6000mAh 6000mAh 4650mAh 4323 mAh 4422 mAh Giá (máy cũ) ~9.860.000đ – 13.150.000đ ~4.950.000đ – 6.050.000đ ~4.430.000đ – 5.500.000đ ~3.650.000đ – 3.950.000đ ~20.610.000đ – 30.580.000đ 1. Asus ROG Phone 7 Asus ROG Phone 7 là smartphone gaming cao cấp với chip Snapdragon 8 Gen 2, màn hình AMOLED 6.78 inch tần số quét 165Hz, mang đến trải nghiệm hình ảnh siêu mượt. Hệ thống tản nhiệt GameCool 7 giúp duy trì hiệu suất ổn định […]
Bạn đam mê gaming và muốn tìm một chiếc điện thoại chiến game mượt mà, không giật lag? Bài viết này sẽ đưa cho bạn top 5 smartphone cho game thủ, với cấu hình khủng, màn hình sắc nét và tần số quét siêu nhanh, giúp bạn “cân” mọi trận đấu như một chiến thần! Cái tên nào sẽ đứng đầu bảng xếp hạng? Cùng khám phá ngay! Tính năng Asus ROG Phone 7 Asus ROG Phone 5 Xiaomi Black Shark 5 Xiaomi Black Shark 4 iPhone 15 Pro Max Màn hình 6.78 inch AMOLED 6.78 inch AMOLED 6.67 inch AMOLED 6.67 inch AMOLED 6.7 inch Super Retina XDR OLED Độ phân giải 2448 x 1080 pixel 2448 x 1080 pixel 2400 x 1080 pixel 2400 x 1080 pixel 2796 x 1290 pixel Tần số quét 165Hz 144Hz 120Hz 144Hz 120Hz Chip Qualcomm Snapdragon 8 Gen 2 Qualcomm Snapdragon 888 Qualcomm Snapdragon 870 Qualcomm Snapdragon 870 Apple A17 Pro RAM 16GB 18GB 12GB 12GB 8GB Camera sau Camera chính 50MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 64MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 64MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 48MP, camera góc rộng 8MP, camera macro 5MP Camera chính 48MP, camera góc rộng 12MP, camera macro 12MP Camera trước 32MP 24MP 20MP 20MP 12MP Pin 6000mAh 6000mAh 4650mAh 4323 mAh 4422 mAh Giá (máy cũ) ~9.860.000đ – 13.150.000đ ~4.950.000đ – 6.050.000đ ~4.430.000đ – 5.500.000đ ~3.650.000đ – 3.950.000đ ~20.610.000đ – 30.580.000đ 1. Asus ROG Phone 7 Asus ROG Phone 7 là smartphone gaming cao cấp với chip Snapdragon 8 Gen 2, màn hình AMOLED 6.78 inch tần số quét 165Hz, mang đến trải nghiệm hình ảnh siêu mượt. Hệ thống tản nhiệt GameCool 7 giúp duy trì hiệu suất ổn định […]
Danh sách 6 mẫu Samsung nắp gập cũ được ưa chuộng nhất
Samsung nắp gập cũ là lựa chọn phù hợp cho những ai yêu thích thiết kế gọn gàng, sang trọng nhưng vẫn muốn tối ưu chi phí. Với nhiều mẫu mã đa dạng, từ dòng cao cấp đến tầm trung, các thiết bị này vẫn đảm bảo hiệu năng ổn định, màn hình sắc nét và trải nghiệm sử dụng linh hoạt. Việc sở hữu một chiếc Samsung nắp gập cũ không chỉ giúp tiết kiệm đáng kể mà còn mang lại cảm giác hoài niệm kết hợp với công nghệ hiện đại. Cùng khám phá những mẫu máy đáng mua nhất và kinh nghiệm chọn thiết bị chất lượng. Tính năng Samsung Z Fold 6 Samsung Z Flip 6 Samsung Z Flip 5 Samsung Z Fold 5 Samsung Z Flip 4 Samsung Z Fold 4 Màn hình chính 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X Màn hình phụ 6.3 inch Super AMOLED 3.4 inch Super AMOLED 3.4 inch Super AMOLED 6.2 inch Super AMOLED 1.9 inch Super AMOLED 6.2 inch Super AMOLED Độ phân giải Chính: QXGA+ (1856 x 2160 Pixels), Phụ: HD+ (968 x 2376 Pixels) Chính: FHD+ (1080 x 2640 Pixels), Phụ: HD+ (720 x 748 Pixels) Chính: FHD+ (1080 x 2640 Pixels), Phụ: HD+ (720 x 748 Pixels) Chính: QXGA+ (2176 x 1812 Pixels), Phụ: HD+ (2316 x 904 Pixels) Chính: FHD+ (2640 x 1080 Pixels), Phụ: (260 x 512 Pixels) Chính: QXGA+ (2176 x 1812 Pixels), Phụ: HD+ (2316 x 904 Pixels) Tần số quét 120Hz Chính: 120Hz, Phụ: 60Hz Chính: 120Hz, Phụ: 60Hz 120Hz 120Hz 120Hz Chip Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy Snapdragon 8 […]
Samsung nắp gập cũ là lựa chọn phù hợp cho những ai yêu thích thiết kế gọn gàng, sang trọng nhưng vẫn muốn tối ưu chi phí. Với nhiều mẫu mã đa dạng, từ dòng cao cấp đến tầm trung, các thiết bị này vẫn đảm bảo hiệu năng ổn định, màn hình sắc nét và trải nghiệm sử dụng linh hoạt. Việc sở hữu một chiếc Samsung nắp gập cũ không chỉ giúp tiết kiệm đáng kể mà còn mang lại cảm giác hoài niệm kết hợp với công nghệ hiện đại. Cùng khám phá những mẫu máy đáng mua nhất và kinh nghiệm chọn thiết bị chất lượng. Tính năng Samsung Z Fold 6 Samsung Z Flip 6 Samsung Z Flip 5 Samsung Z Fold 5 Samsung Z Flip 4 Samsung Z Fold 4 Màn hình chính 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X Màn hình phụ 6.3 inch Super AMOLED 3.4 inch Super AMOLED 3.4 inch Super AMOLED 6.2 inch Super AMOLED 1.9 inch Super AMOLED 6.2 inch Super AMOLED Độ phân giải Chính: QXGA+ (1856 x 2160 Pixels), Phụ: HD+ (968 x 2376 Pixels) Chính: FHD+ (1080 x 2640 Pixels), Phụ: HD+ (720 x 748 Pixels) Chính: FHD+ (1080 x 2640 Pixels), Phụ: HD+ (720 x 748 Pixels) Chính: QXGA+ (2176 x 1812 Pixels), Phụ: HD+ (2316 x 904 Pixels) Chính: FHD+ (2640 x 1080 Pixels), Phụ: (260 x 512 Pixels) Chính: QXGA+ (2176 x 1812 Pixels), Phụ: HD+ (2316 x 904 Pixels) Tần số quét 120Hz Chính: 120Hz, Phụ: 60Hz Chính: 120Hz, Phụ: 60Hz 120Hz 120Hz 120Hz Chip Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy Snapdragon 8 […]
iPhone nào pin trâu nhất? Đánh giá chi tiết từng model
iPhone nào pin trâu nhất luôn là câu hỏi được nhiều người quan tâm khi chọn mua điện thoại. Với mỗi thế hệ, Apple không ngừng cải thiện dung lượng pin và tối ưu phần mềm để kéo dài thời gian sử dụng. Dưới đây là những mẫu iPhone có pin tốt nhất, giúp bạn dễ dàng lựa chọn thiết bị phù hợp với nhu cầu sử dụng hàng ngày. Tính năng iPhone 16 Pro Max iPhone 15 Pro Max iPhone 14 Pro Max iPhone 13 Pro Max iPhone 16 Plus iPhone 15 Plus Dung lượng pin 4.676 mAh 4.422 mAh 4.323 mAh 4.352 mAh ~4.006 mAh 4.383 mAh Thời gian xem video 33 giờ 29 giờ 29 giờ 28 giờ 27 giờ 26 giờ Thời gian nghe nhạc 105 giờ 100 giờ 95 giờ 95 giờ 100 giờ 100 giờ Chip xử lý A18 Pro A17 Pro A16 Bionic A15 Bionic A18 Bionic A16 Bionic Sạc nhanh 25W 20W 20W 20W 25W 20W Màn hình 6.9 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR Thiết kế Titan, Ceramic Shield Titan, Ceramic Shield Thép không gỉ, Ceramic Shield Thép không gỉ, Ceramic Shield Titan, Ceramic Shield Nhôm, Ceramic Shield Kết nối USB-C, MagSafe 25W, Qi2 15W USB-C, MagSafe 15W, Qi 7.5W Lightning, MagSafe 15W, Qi 7.5W Lightning, MagSafe 15W, Qi 7.5W USB-C, MagSafe 25W, Qi2 15W USB-C, MagSafe 15W, Qi 7.5W Giá (máy cũ) 26.820.000đ – 40.150.000đ 20.610.000đ – 30.580.000đ 14.400.000đ – 22.940.000đ 6.750.000đ – 16.830.000đ 17.550.000đ – 33.830.000đ 14.390.000đ – 23.090.000đ 1. iPhone 16 Pro Max iPhone 16 Pro Max là siêu phẩm 2024 với thiết kế titan cao cấp, mặt kính pha màu sang trọng và màn […]
iPhone nào pin trâu nhất luôn là câu hỏi được nhiều người quan tâm khi chọn mua điện thoại. Với mỗi thế hệ, Apple không ngừng cải thiện dung lượng pin và tối ưu phần mềm để kéo dài thời gian sử dụng. Dưới đây là những mẫu iPhone có pin tốt nhất, giúp bạn dễ dàng lựa chọn thiết bị phù hợp với nhu cầu sử dụng hàng ngày. Tính năng iPhone 16 Pro Max iPhone 15 Pro Max iPhone 14 Pro Max iPhone 13 Pro Max iPhone 16 Plus iPhone 15 Plus Dung lượng pin 4.676 mAh 4.422 mAh 4.323 mAh 4.352 mAh ~4.006 mAh 4.383 mAh Thời gian xem video 33 giờ 29 giờ 29 giờ 28 giờ 27 giờ 26 giờ Thời gian nghe nhạc 105 giờ 100 giờ 95 giờ 95 giờ 100 giờ 100 giờ Chip xử lý A18 Pro A17 Pro A16 Bionic A15 Bionic A18 Bionic A16 Bionic Sạc nhanh 25W 20W 20W 20W 25W 20W Màn hình 6.9 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR Thiết kế Titan, Ceramic Shield Titan, Ceramic Shield Thép không gỉ, Ceramic Shield Thép không gỉ, Ceramic Shield Titan, Ceramic Shield Nhôm, Ceramic Shield Kết nối USB-C, MagSafe 25W, Qi2 15W USB-C, MagSafe 15W, Qi 7.5W Lightning, MagSafe 15W, Qi 7.5W Lightning, MagSafe 15W, Qi 7.5W USB-C, MagSafe 25W, Qi2 15W USB-C, MagSafe 15W, Qi 7.5W Giá (máy cũ) 26.820.000đ – 40.150.000đ 20.610.000đ – 30.580.000đ 14.400.000đ – 22.940.000đ 6.750.000đ – 16.830.000đ 17.550.000đ – 33.830.000đ 14.390.000đ – 23.090.000đ 1. iPhone 16 Pro Max iPhone 16 Pro Max là siêu phẩm 2024 với thiết kế titan cao cấp, mặt kính pha màu sang trọng và màn […]
Khám phá thêm từ Rao vặt giá tốt
Đăng ký để nhận các bài đăng mới nhất được gửi đến email của bạn.