## Giúp Mèo Cưng Khỏe Mạnh Bất Ngờ: Bí Kíp Chọn Thuốc Tẩy Giun Hiệu Quả Nhất!
Để mèo cưng luôn khỏe mạnh, việc tẩy giun định kỳ là điều không thể bỏ qua. Bạn hoàn toàn có thể tự thực hiện tại nhà hoặc đưa mèo đến bác sĩ thú y. Nếu lựa chọn cách tự tẩy giun tại nhà, bài viết này sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy, giúp bạn tìm hiểu và lựa chọn những loại thuốc tẩy giun cho mèo tốt nhất hiện nay. Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin chi tiết, giúp bạn đưa ra quyết định sáng suốt để bảo vệ sức khỏe của người bạn nhỏ đáng yêu. Hãy cùng tìm hiểu ngay!
(Nội dung chi tiết sẽ được bổ sung ở đây, bao gồm các thông tin như: các loại thuốc tẩy giun phổ biến, cách dùng, liều lượng, lưu ý khi sử dụng, phân biệt các loại thuốc, ưu nhược điểm của từng loại, khi nào cần đưa mèo đến bác sĩ thú y, v.v…)
#tẩygiunchomèo #thuốctẩygiunchomèo #meocung #suckhoemèo #chăm sócthú cưng #thúy #mèokhoẻmạnh #petcare #catshealth
Để mèo phát triển khỏe mạnh thì tẩy giun đúng lịch là một việc cực kỳ quan trọng. Bạn có thể tự tẩy giun tại nhà cho mèo hoặc mang mèo đến cơ sở thú y. Nếu tự tẩy giun cho mèo tại nhà thì hãy theo dõi nội dung sau đây để được hướng dẫn các loại thuốc tẩy giun cho mèo được ưa chuộng nhất hiện nay.
Tẩy giun cho mèo có quan trọng không?
Việc tẩy giun định kỳ cho mèo có vai trò rất quan trọng, quyết định đến tình hình sức khoẻ và khả năng sinh trưởng của thú cưng. Nếu không được tẩy giun sán định kỳ, đúng lịch có thể sẽ khiến thú cưng gặp các vấn đề sức khỏe như:
- Đau bụng, nôn ói, bị viêm dạ dày,…
- Mèo ăn nhiều, đủ chất nhưng không lên ký, thậm chí ngày càng gầy, ốm yếu,…
- Giun bám vào thành ruột, hút máu và chất dinh dưỡng của mèo khiến thú cưng của bạn thiếu chất, thậm chí còn dẫn đến tình trạng bụng mèo căng phồng, gây khó chịu mức độ nặng.
- Mèo bị giun sán tấn công có thể dẫn đến khó khăn trong việc hô hấp, không thể thở đúng cách,…
- Nếu không được điều trị đúng cách, kịp thời có thể dẫn đến nguy hiểm đến tính mạng.
- Ngoài ra, giun sán ở thú cưng cũng có thể lây lan sang người, nhất là những người có sức đề kháng yếu như con nít hoặc những người đang mắc các bệnh lý nền khác.

Lịch tẩy giun định kỳ cho mèo theo khuyến cáo của bác sĩ
Lịch tẩy giun định kỳ cho mèo mà bạn nên ghi nhớ để đảm bảo tẩy đúng, đủ như sau:
- Sổ giun lần đầu tiên cho mèo khi thú cưng của bạn được 2 tuần tuổi. Sau đó cách 2 tuần, bạn cần sổ giun định kỳ 1 lần cho đến khi thú cưng đạt 2 tháng tuổi.
- Từ 2 tháng tuổi – 6 tháng tuổi bạn nen sổ giun định kỳ mỗi tháng 1 lần cho thú cưng.
- Từ 6 – 12 tháng tuổi bạn nên sử dụng thuốc tẩy giun cho mèo định kỳ 2 tháng/lần, cho đến khi mèo đạt 1 tuổi.
- Khi mèo đã được trên 1 tuổi, mèo đã ttrưởng thành thì bạn chỉ cần sổ giun cho mèo định kỳ 6 tháng 1 lần.
Các loại thuốc tẩy giun cho mèo hiệu quả và được khuyên dùng hiện nay
Sau đây là một số loại thuốc an toàn cho thú cưng và đang được các chuyên gia khuyên dùng trên thị trường hiện nay.
Bio Rantel dùng cho mèo từ 6 tuần tuổi
Thành phần chính của loại thuốc này gồm Praziquantel và Pyrantel Pamoate nên có công dụng chính là tẩy sạch các loại giun sán ký sinh trong ruột vật nuôi (chó, mèo).
Cách cho mèo uống thuốc tẩy giun đúng cách là cho mèo uống trực tiếp hoặc nghiền nhỏ thành bột rồi trộn với thức ăn.
Liều lượng được khuyến cáo:
- Liều lượng thích hợp nhất: Tẩy 1 liều duy nhất và 1 viên ứng với 4 kg thể trọng.
- Sử dụng cho mèo con từ 6 tuần tuổi, 8 và 12 tuần tuổi.
- Có thể sử dụng cho mèo đang mang thai, tốt nhất là cho mèo tẩy giun với Bio Rantel trước khi sinh 10 ngày và 3 tuần sau khi sinh.
- Lưu ý: Không phối hợp loại thuốc tảy giun cho mèo này với bất kỳ loại thuốc tẩy giun sán nào khác để đạt hiệu quả tốt nhất.
Thuốc tẩy giun Merantel – S cho mèo dưới 5kg
Thuốc tẩy giun Merantel – S dành cho vật nuôi là sản phẩm được ưu tiên sử dụng khi thú cưng của bạn dưới 5kg. Nếu sử dụng đúng và đủ liều theo lịch tẩy giun định kỳ thì mèo của bạn sẽ lớn nhanh, khỏe mạnh.

Thuốc được điều chế ở dạng viên nén với thành phần chủ yếu bao gồm Mebendazol, Praziquantel, Food Blue No1,… Sản phẩm có hoạt chất nhẹ, an toàn với những thú cưng có trọng lượng nhẹ dưới 5kg.
Cách sử dụng cũng vô cùng đơn giản, cụ thể, bạn chỉ cần cho mèo của mình uống định kỳ mỗi ngày 1 lần, mỗi lần cho uống khoảng một nửa hoặc 1 viên (tùy theo trọng lượng) để đem đến hiệu quả tốt nhất.
Virbac exotral – Thuốc tẩy giun cho mèo hiệu quả nhất hiện nay
Thành phần chủ yếu của sản phẩm này bao gồm Levamisole, Niclosamide,… nên sản phẩm có thể phù hợp với mọi thể trạng của vật nuôi.
Cụ thể, theo dõi nội dung dưới đây để được Bán Tốt hướng dẫn cách sử dụng chi tiết nhất:
- Cứ 5kg cân nặng của mèo sẽ tương ứng với 1 viên thuốc Virbac exotral.
- Thuốc được sử dụng uống nguyên viên trực tiếp (trước khi ăn) hoặc nghiền nát rồi trộn vào thức ăn đều được.
- Thuốc tẩy giun cho mèo con 2 tháng tuổi, để đạt hiệu quả tẩy giun tốt nhất, bạn nên cho thú cưng uống mỗi tháng một lần để hạn chế tái nhiễm giun lại.
- Còn đối với mèo lớn thì bạn nên xổ định kỳ mỗi năm 3 – 4 lần với Virbac exotral để phòng chống tái nhiễm.
Thuốc Tẩy Giun Parax – Thuốc tẩy giun cho mèo dạng nước hiệu quả
Đây là thuốc tẩy giun dạng nước nên trước khi sử dụng, bạn nên lắc đều trước rồi cho thú cưng của mình uống với liều lượng tùy theo thể trọng. Cụ thể, 1ml thuốc tương ứng với 5kg thể trọng và cách cho mèo uống thuốc tẩy giun theo hướng dẫn sau:
- Nếu mèo của bạn dưới 3 tháng thì khi mèo được 3 tuần tuổi, bạn nên cho uống thuốc tẩy giun định kỳ 2 tuần 1 lần.
- Khi vật nuôi được từ 3 – 6 tháng, định kỳ 1 tháng 1 lần bạn nên cho boss của mình sử dụng thuốc tẩy giun cho mèo.
- Khi mèo đã trưởng thành, từ 6 tháng trở lên thì bạn nên cho mèo sổ giun 2 tháng 1 lần.
Thuốc Hanvet Sanpet tẩy giun cho mèo
Thành phần chính của thuốc tẩy giun này là Praziquantel và Pyrantel Pamoate có thể loại bỏ mọi loại sán có hại cho hệ tiêu hóa của cơ thể thú cưng.
Bạn nên cho mèo của mình sổ giun với Hanvet Sanpet trước khi ăn với hướng dẫn sử dụng sản phẩm đúng cách như sau:
- Thuốc được bào chế dưới dạng viên nén và cứ 1 viên ứng với 5kg cân nặng.
- Khi mèo con mới được từ 4 tuần – 3 tháng tuổi thì bạn nên cho mèo tẩy giun thường xuyên theo khuyến cáo của bác sĩ.
- Khi mèo đã lớn, trưởng thành từ 6 tháng thì bạn có thể giãn tần suất sổ giun xuống còn 2 năm tẩy 1 lần với Hanvet Sanppet là được.

Thuốc tẩy giun Pharcado cho mèo
Thành phần chủ yếu của sản phẩm là Niclosamid, Levamison,… và thuốc tẩy giun cho mèo này công dụng vượt trội như hỗ trợ tiêu hóa khỏe mạnh, phòng chống các bệnh ký sinh trùng, tẩy các loại giun, sán ký sinh trong ruột,…
Hướng dẫn sử dụng và liều lượng của loại thuốc tẩy giun này như sau:
- Thuốc dạng bột nên có thể sử dụng để hòa thuốc vào nước uống hoặc trộn thức ăn với tỷ lệ 2g/5kg.
- Có thể sử dụng với mèo con dưới 2 tháng tuổi và tần suất sổ giun là mỗi tháng 1 lần.
- Với mèo đã trưởng thành thì nên sổ giun với Pharcado định kỳ 6 tháng/lần.
Cho mèo uống thuốc tẩy giun của người được không?
Câu trả lời là không!
Bởi vì cấu trúc cơ thể người và mèo không giống nhau nên các hoạt chất sử dụng trong thuốc tẩy giun của người không thích hợp với thể trạng của mèo. Nếu cho mèo sử dụng thuốc tẩy giun của người có thể sẽ dẫn đến tình trạng nôn, thậm chí có thể dẫn tới tử vong.

Trên đây là danh sách các loại thuốc tẩy giun cho mèo chuyên dụng được các chuyên gia thú y khuyên dùng. Bán Tốt hi vọng bạn có thể lựa chọn được loại thuốc phù hợp nhất với chú mèo cưng của mình, từ đó giúp vật nuôi luôn khoẻ mạnh.
Có thể bạn quan tâm
Mua điện thoại Android cũ 2025: Đâu là lựa chọn tốt?
Điện thoại Android cũ là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn sở hữu smartphone chất lượng với mức giá tiết kiệm. Với đa dạng mẫu mã, cấu hình ổn định và nhiều phân khúc giá khác nhau, người dùng có thể dễ dàng tìm được một thiết bị phù hợp với nhu cầu. Từ những dòng flagship một thời đến các mẫu tầm trung bền bỉ, điện thoại Android cũ vẫn đáp ứng tốt các tác vụ hàng ngày, giúp tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo trải nghiệm mượt mà. Tên máy Mức giá tham khảo (VNĐ) Ưu điểm nổi bật Nhược điểm chính Samsung Galaxy Note 8 1.080.000 – 2.750.000 Màn hình Super AMOLED 6.3″, S Pen, camera tốt Pin 3.300mAh yếu, Android cũ Xiaomi Redmi Note 11 1.440.000 – 2.970.000 Màn hình AMOLED 90Hz, pin 5.000mAh, sạc 33W Hiệu năng trung bình, không hỗ trợ 5G Samsung Galaxy Note 20 3.600.000 – 5.230.000 Dynamic AMOLED 6.7″, S Pen, hiệu năng mạnh Mặt lưng nhựa, màn hình 60Hz Xiaomi Redmi Note 13 2.970.000 – 4.070.000 Camera 108MP, AMOLED 6.67″, pin 5.000mAh Cập nhật chậm, chất lượng máy cũ không đều Samsung Galaxy S21 Ultra 6.750.000 – 8.310.000 Camera 108MP, màn hình 120Hz, hỗ trợ S Pen Kích thước lớn, không hỗ trợ thẻ nhớ Xiaomi 13 6.290.000 – 8.680.000 Snapdragon 8 Gen 2, camera Leica 50MP, IP68 Pin 4.500mAh thấp, thiếu jack 3.5mm Xiaomi 14 9.360.000 – 12.920.000 Snapdragon 8 Gen 3, camera Leica, sạc 120W Cập nhật chậm, tình trạng máy cũ không ổn định Samsung Galaxy S23 Ultra 13.590.000 – 19.420.000 Camera 200MP, màn hình 120Hz, S Pen, pin tốt Nặng, thiết kế ít đổi mới 1. Điện thoại Android cũ dưới 2 triệu 1.1. Samsung Note 8 Samsung Galaxy Note 8 ra […]
Điện thoại Android cũ là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn sở hữu smartphone chất lượng với mức giá tiết kiệm. Với đa dạng mẫu mã, cấu hình ổn định và nhiều phân khúc giá khác nhau, người dùng có thể dễ dàng tìm được một thiết bị phù hợp với nhu cầu. Từ những dòng flagship một thời đến các mẫu tầm trung bền bỉ, điện thoại Android cũ vẫn đáp ứng tốt các tác vụ hàng ngày, giúp tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo trải nghiệm mượt mà. Tên máy Mức giá tham khảo (VNĐ) Ưu điểm nổi bật Nhược điểm chính Samsung Galaxy Note 8 1.080.000 – 2.750.000 Màn hình Super AMOLED 6.3″, S Pen, camera tốt Pin 3.300mAh yếu, Android cũ Xiaomi Redmi Note 11 1.440.000 – 2.970.000 Màn hình AMOLED 90Hz, pin 5.000mAh, sạc 33W Hiệu năng trung bình, không hỗ trợ 5G Samsung Galaxy Note 20 3.600.000 – 5.230.000 Dynamic AMOLED 6.7″, S Pen, hiệu năng mạnh Mặt lưng nhựa, màn hình 60Hz Xiaomi Redmi Note 13 2.970.000 – 4.070.000 Camera 108MP, AMOLED 6.67″, pin 5.000mAh Cập nhật chậm, chất lượng máy cũ không đều Samsung Galaxy S21 Ultra 6.750.000 – 8.310.000 Camera 108MP, màn hình 120Hz, hỗ trợ S Pen Kích thước lớn, không hỗ trợ thẻ nhớ Xiaomi 13 6.290.000 – 8.680.000 Snapdragon 8 Gen 2, camera Leica 50MP, IP68 Pin 4.500mAh thấp, thiếu jack 3.5mm Xiaomi 14 9.360.000 – 12.920.000 Snapdragon 8 Gen 3, camera Leica, sạc 120W Cập nhật chậm, tình trạng máy cũ không ổn định Samsung Galaxy S23 Ultra 13.590.000 – 19.420.000 Camera 200MP, màn hình 120Hz, S Pen, pin tốt Nặng, thiết kế ít đổi mới 1. Điện thoại Android cũ dưới 2 triệu 1.1. Samsung Note 8 Samsung Galaxy Note 8 ra […]
2 triệu mua được iPhone gì? Top 5 mẫu giá rẻ đáng mua
Với ngân sách chỉ 2 triệu, nhiều người băn khoăn liệu có thể mua được iPhone hay không. Dù mức giá này khá thấp so với các dòng iPhone mới, nhưng vẫn có những lựa chọn phù hợp cho người dùng cần một thiết bị cơ bản để liên lạc, giải trí hoặc trải nghiệm hệ sinh thái Apple. Vậy 2 triệu mua được iPhone gì, đâu là lựa chọn tối ưu trong tầm giá? Cùng tìm hiểu ngay trong bài viết! Tính năng iPhone X iPhone SE iPhone 8 Plus iPhone 8 iPhone 7 Plus Kích thước màn hình 5.8 inch 4 inch 5.5 inch 4.7 inch 5.5 inch Công nghệ màn hình Super Retina OLED Retina Retina HD Retina HD Retina HD Chip xử lý A11 Bionic A9 Bionic A11 Bionic A11 Bionic A10 Fusion Camera sau Kép 12MP 12MP Kép 12MP 12MP Kép 12MP RAM 3GB 2GB 3GB 2GB 3GB Pin 2716 mAh 1624 mAh 2691 mAh 1821 mAh 2900 mAh Face ID Có Không Không Không Không Touch ID Không Có Có Có Có Thiết kế Tràn viền, khung thép Giống iPhone 5S Khung kim loại, mặt kính Khung kim loại, mặt kính Khung nhôm nguyên khối Sạc không dây Có Không Có Có Không Chống nước IP67 Không IP67 IP67 IP67 Giá (máy cũ) 1.980.000đ – 2.500.000đ 2.610.000đ – 4.730.000đ 2.250.000đ – 3.430.000đ 1.710.000đ – 2.750.000đ 1.440.000đ – 2.190.000đ iPhone X iPhone X là một trong những mẫu iPhone đầu tiên của Apple trang bị màn hình OLED và công nghệ Face ID. Được ra mắt vào năm 2017, thiết bị này đánh dấu bước chuyển mình với thiết kế tràn viền, loại bỏ nút Home truyền thống. Sở hữu màn hình Super Retina OLED 5.8 inch, chip A11 Bionic cùng camera kép 12MP, iPhone […]
Với ngân sách chỉ 2 triệu, nhiều người băn khoăn liệu có thể mua được iPhone hay không. Dù mức giá này khá thấp so với các dòng iPhone mới, nhưng vẫn có những lựa chọn phù hợp cho người dùng cần một thiết bị cơ bản để liên lạc, giải trí hoặc trải nghiệm hệ sinh thái Apple. Vậy 2 triệu mua được iPhone gì, đâu là lựa chọn tối ưu trong tầm giá? Cùng tìm hiểu ngay trong bài viết! Tính năng iPhone X iPhone SE iPhone 8 Plus iPhone 8 iPhone 7 Plus Kích thước màn hình 5.8 inch 4 inch 5.5 inch 4.7 inch 5.5 inch Công nghệ màn hình Super Retina OLED Retina Retina HD Retina HD Retina HD Chip xử lý A11 Bionic A9 Bionic A11 Bionic A11 Bionic A10 Fusion Camera sau Kép 12MP 12MP Kép 12MP 12MP Kép 12MP RAM 3GB 2GB 3GB 2GB 3GB Pin 2716 mAh 1624 mAh 2691 mAh 1821 mAh 2900 mAh Face ID Có Không Không Không Không Touch ID Không Có Có Có Có Thiết kế Tràn viền, khung thép Giống iPhone 5S Khung kim loại, mặt kính Khung kim loại, mặt kính Khung nhôm nguyên khối Sạc không dây Có Không Có Có Không Chống nước IP67 Không IP67 IP67 IP67 Giá (máy cũ) 1.980.000đ – 2.500.000đ 2.610.000đ – 4.730.000đ 2.250.000đ – 3.430.000đ 1.710.000đ – 2.750.000đ 1.440.000đ – 2.190.000đ iPhone X iPhone X là một trong những mẫu iPhone đầu tiên của Apple trang bị màn hình OLED và công nghệ Face ID. Được ra mắt vào năm 2017, thiết bị này đánh dấu bước chuyển mình với thiết kế tràn viền, loại bỏ nút Home truyền thống. Sở hữu màn hình Super Retina OLED 5.8 inch, chip A11 Bionic cùng camera kép 12MP, iPhone […]
Top 5 smartphone gaming chuyên dụng đáng mua nhất
Bạn đam mê gaming và muốn tìm một chiếc điện thoại chiến game mượt mà, không giật lag? Bài viết này sẽ đưa cho bạn top 5 smartphone cho game thủ, với cấu hình khủng, màn hình sắc nét và tần số quét siêu nhanh, giúp bạn “cân” mọi trận đấu như một chiến thần! Cái tên nào sẽ đứng đầu bảng xếp hạng? Cùng khám phá ngay! Tính năng Asus ROG Phone 7 Asus ROG Phone 5 Xiaomi Black Shark 5 Xiaomi Black Shark 4 iPhone 15 Pro Max Màn hình 6.78 inch AMOLED 6.78 inch AMOLED 6.67 inch AMOLED 6.67 inch AMOLED 6.7 inch Super Retina XDR OLED Độ phân giải 2448 x 1080 pixel 2448 x 1080 pixel 2400 x 1080 pixel 2400 x 1080 pixel 2796 x 1290 pixel Tần số quét 165Hz 144Hz 120Hz 144Hz 120Hz Chip Qualcomm Snapdragon 8 Gen 2 Qualcomm Snapdragon 888 Qualcomm Snapdragon 870 Qualcomm Snapdragon 870 Apple A17 Pro RAM 16GB 18GB 12GB 12GB 8GB Camera sau Camera chính 50MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 64MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 64MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 48MP, camera góc rộng 8MP, camera macro 5MP Camera chính 48MP, camera góc rộng 12MP, camera macro 12MP Camera trước 32MP 24MP 20MP 20MP 12MP Pin 6000mAh 6000mAh 4650mAh 4323 mAh 4422 mAh Giá (máy cũ) ~9.860.000đ – 13.150.000đ ~4.950.000đ – 6.050.000đ ~4.430.000đ – 5.500.000đ ~3.650.000đ – 3.950.000đ ~20.610.000đ – 30.580.000đ 1. Asus ROG Phone 7 Asus ROG Phone 7 là smartphone gaming cao cấp với chip Snapdragon 8 Gen 2, màn hình AMOLED 6.78 inch tần số quét 165Hz, mang đến trải nghiệm hình ảnh siêu mượt. Hệ thống tản nhiệt GameCool 7 giúp duy trì hiệu suất ổn định […]
Bạn đam mê gaming và muốn tìm một chiếc điện thoại chiến game mượt mà, không giật lag? Bài viết này sẽ đưa cho bạn top 5 smartphone cho game thủ, với cấu hình khủng, màn hình sắc nét và tần số quét siêu nhanh, giúp bạn “cân” mọi trận đấu như một chiến thần! Cái tên nào sẽ đứng đầu bảng xếp hạng? Cùng khám phá ngay! Tính năng Asus ROG Phone 7 Asus ROG Phone 5 Xiaomi Black Shark 5 Xiaomi Black Shark 4 iPhone 15 Pro Max Màn hình 6.78 inch AMOLED 6.78 inch AMOLED 6.67 inch AMOLED 6.67 inch AMOLED 6.7 inch Super Retina XDR OLED Độ phân giải 2448 x 1080 pixel 2448 x 1080 pixel 2400 x 1080 pixel 2400 x 1080 pixel 2796 x 1290 pixel Tần số quét 165Hz 144Hz 120Hz 144Hz 120Hz Chip Qualcomm Snapdragon 8 Gen 2 Qualcomm Snapdragon 888 Qualcomm Snapdragon 870 Qualcomm Snapdragon 870 Apple A17 Pro RAM 16GB 18GB 12GB 12GB 8GB Camera sau Camera chính 50MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 64MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 64MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 48MP, camera góc rộng 8MP, camera macro 5MP Camera chính 48MP, camera góc rộng 12MP, camera macro 12MP Camera trước 32MP 24MP 20MP 20MP 12MP Pin 6000mAh 6000mAh 4650mAh 4323 mAh 4422 mAh Giá (máy cũ) ~9.860.000đ – 13.150.000đ ~4.950.000đ – 6.050.000đ ~4.430.000đ – 5.500.000đ ~3.650.000đ – 3.950.000đ ~20.610.000đ – 30.580.000đ 1. Asus ROG Phone 7 Asus ROG Phone 7 là smartphone gaming cao cấp với chip Snapdragon 8 Gen 2, màn hình AMOLED 6.78 inch tần số quét 165Hz, mang đến trải nghiệm hình ảnh siêu mượt. Hệ thống tản nhiệt GameCool 7 giúp duy trì hiệu suất ổn định […]
Danh sách 6 mẫu Samsung nắp gập cũ được ưa chuộng nhất
Samsung nắp gập cũ là lựa chọn phù hợp cho những ai yêu thích thiết kế gọn gàng, sang trọng nhưng vẫn muốn tối ưu chi phí. Với nhiều mẫu mã đa dạng, từ dòng cao cấp đến tầm trung, các thiết bị này vẫn đảm bảo hiệu năng ổn định, màn hình sắc nét và trải nghiệm sử dụng linh hoạt. Việc sở hữu một chiếc Samsung nắp gập cũ không chỉ giúp tiết kiệm đáng kể mà còn mang lại cảm giác hoài niệm kết hợp với công nghệ hiện đại. Cùng khám phá những mẫu máy đáng mua nhất và kinh nghiệm chọn thiết bị chất lượng. Tính năng Samsung Z Fold 6 Samsung Z Flip 6 Samsung Z Flip 5 Samsung Z Fold 5 Samsung Z Flip 4 Samsung Z Fold 4 Màn hình chính 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X Màn hình phụ 6.3 inch Super AMOLED 3.4 inch Super AMOLED 3.4 inch Super AMOLED 6.2 inch Super AMOLED 1.9 inch Super AMOLED 6.2 inch Super AMOLED Độ phân giải Chính: QXGA+ (1856 x 2160 Pixels), Phụ: HD+ (968 x 2376 Pixels) Chính: FHD+ (1080 x 2640 Pixels), Phụ: HD+ (720 x 748 Pixels) Chính: FHD+ (1080 x 2640 Pixels), Phụ: HD+ (720 x 748 Pixels) Chính: QXGA+ (2176 x 1812 Pixels), Phụ: HD+ (2316 x 904 Pixels) Chính: FHD+ (2640 x 1080 Pixels), Phụ: (260 x 512 Pixels) Chính: QXGA+ (2176 x 1812 Pixels), Phụ: HD+ (2316 x 904 Pixels) Tần số quét 120Hz Chính: 120Hz, Phụ: 60Hz Chính: 120Hz, Phụ: 60Hz 120Hz 120Hz 120Hz Chip Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy Snapdragon 8 […]
Samsung nắp gập cũ là lựa chọn phù hợp cho những ai yêu thích thiết kế gọn gàng, sang trọng nhưng vẫn muốn tối ưu chi phí. Với nhiều mẫu mã đa dạng, từ dòng cao cấp đến tầm trung, các thiết bị này vẫn đảm bảo hiệu năng ổn định, màn hình sắc nét và trải nghiệm sử dụng linh hoạt. Việc sở hữu một chiếc Samsung nắp gập cũ không chỉ giúp tiết kiệm đáng kể mà còn mang lại cảm giác hoài niệm kết hợp với công nghệ hiện đại. Cùng khám phá những mẫu máy đáng mua nhất và kinh nghiệm chọn thiết bị chất lượng. Tính năng Samsung Z Fold 6 Samsung Z Flip 6 Samsung Z Flip 5 Samsung Z Fold 5 Samsung Z Flip 4 Samsung Z Fold 4 Màn hình chính 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X Màn hình phụ 6.3 inch Super AMOLED 3.4 inch Super AMOLED 3.4 inch Super AMOLED 6.2 inch Super AMOLED 1.9 inch Super AMOLED 6.2 inch Super AMOLED Độ phân giải Chính: QXGA+ (1856 x 2160 Pixels), Phụ: HD+ (968 x 2376 Pixels) Chính: FHD+ (1080 x 2640 Pixels), Phụ: HD+ (720 x 748 Pixels) Chính: FHD+ (1080 x 2640 Pixels), Phụ: HD+ (720 x 748 Pixels) Chính: QXGA+ (2176 x 1812 Pixels), Phụ: HD+ (2316 x 904 Pixels) Chính: FHD+ (2640 x 1080 Pixels), Phụ: (260 x 512 Pixels) Chính: QXGA+ (2176 x 1812 Pixels), Phụ: HD+ (2316 x 904 Pixels) Tần số quét 120Hz Chính: 120Hz, Phụ: 60Hz Chính: 120Hz, Phụ: 60Hz 120Hz 120Hz 120Hz Chip Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy Snapdragon 8 […]
iPhone nào pin trâu nhất? Đánh giá chi tiết từng model
iPhone nào pin trâu nhất luôn là câu hỏi được nhiều người quan tâm khi chọn mua điện thoại. Với mỗi thế hệ, Apple không ngừng cải thiện dung lượng pin và tối ưu phần mềm để kéo dài thời gian sử dụng. Dưới đây là những mẫu iPhone có pin tốt nhất, giúp bạn dễ dàng lựa chọn thiết bị phù hợp với nhu cầu sử dụng hàng ngày. Tính năng iPhone 16 Pro Max iPhone 15 Pro Max iPhone 14 Pro Max iPhone 13 Pro Max iPhone 16 Plus iPhone 15 Plus Dung lượng pin 4.676 mAh 4.422 mAh 4.323 mAh 4.352 mAh ~4.006 mAh 4.383 mAh Thời gian xem video 33 giờ 29 giờ 29 giờ 28 giờ 27 giờ 26 giờ Thời gian nghe nhạc 105 giờ 100 giờ 95 giờ 95 giờ 100 giờ 100 giờ Chip xử lý A18 Pro A17 Pro A16 Bionic A15 Bionic A18 Bionic A16 Bionic Sạc nhanh 25W 20W 20W 20W 25W 20W Màn hình 6.9 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR Thiết kế Titan, Ceramic Shield Titan, Ceramic Shield Thép không gỉ, Ceramic Shield Thép không gỉ, Ceramic Shield Titan, Ceramic Shield Nhôm, Ceramic Shield Kết nối USB-C, MagSafe 25W, Qi2 15W USB-C, MagSafe 15W, Qi 7.5W Lightning, MagSafe 15W, Qi 7.5W Lightning, MagSafe 15W, Qi 7.5W USB-C, MagSafe 25W, Qi2 15W USB-C, MagSafe 15W, Qi 7.5W Giá (máy cũ) 26.820.000đ – 40.150.000đ 20.610.000đ – 30.580.000đ 14.400.000đ – 22.940.000đ 6.750.000đ – 16.830.000đ 17.550.000đ – 33.830.000đ 14.390.000đ – 23.090.000đ 1. iPhone 16 Pro Max iPhone 16 Pro Max là siêu phẩm 2024 với thiết kế titan cao cấp, mặt kính pha màu sang trọng và màn […]
iPhone nào pin trâu nhất luôn là câu hỏi được nhiều người quan tâm khi chọn mua điện thoại. Với mỗi thế hệ, Apple không ngừng cải thiện dung lượng pin và tối ưu phần mềm để kéo dài thời gian sử dụng. Dưới đây là những mẫu iPhone có pin tốt nhất, giúp bạn dễ dàng lựa chọn thiết bị phù hợp với nhu cầu sử dụng hàng ngày. Tính năng iPhone 16 Pro Max iPhone 15 Pro Max iPhone 14 Pro Max iPhone 13 Pro Max iPhone 16 Plus iPhone 15 Plus Dung lượng pin 4.676 mAh 4.422 mAh 4.323 mAh 4.352 mAh ~4.006 mAh 4.383 mAh Thời gian xem video 33 giờ 29 giờ 29 giờ 28 giờ 27 giờ 26 giờ Thời gian nghe nhạc 105 giờ 100 giờ 95 giờ 95 giờ 100 giờ 100 giờ Chip xử lý A18 Pro A17 Pro A16 Bionic A15 Bionic A18 Bionic A16 Bionic Sạc nhanh 25W 20W 20W 20W 25W 20W Màn hình 6.9 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR Thiết kế Titan, Ceramic Shield Titan, Ceramic Shield Thép không gỉ, Ceramic Shield Thép không gỉ, Ceramic Shield Titan, Ceramic Shield Nhôm, Ceramic Shield Kết nối USB-C, MagSafe 25W, Qi2 15W USB-C, MagSafe 15W, Qi 7.5W Lightning, MagSafe 15W, Qi 7.5W Lightning, MagSafe 15W, Qi 7.5W USB-C, MagSafe 25W, Qi2 15W USB-C, MagSafe 15W, Qi 7.5W Giá (máy cũ) 26.820.000đ – 40.150.000đ 20.610.000đ – 30.580.000đ 14.400.000đ – 22.940.000đ 6.750.000đ – 16.830.000đ 17.550.000đ – 33.830.000đ 14.390.000đ – 23.090.000đ 1. iPhone 16 Pro Max iPhone 16 Pro Max là siêu phẩm 2024 với thiết kế titan cao cấp, mặt kính pha màu sang trọng và màn […]
Khám phá thêm từ Rao vặt giá tốt
Đăng ký để nhận các bài đăng mới nhất được gửi đến email của bạn.