Giật Mình Với Giá Chó Bull Pháp: Màu Nào Đắt Nhất, Màu Nào Phổ Biến?

## Giật Mình Với Giá Chó Bull Pháp: Màu Nào Đắt Nhất, Màu Nào Phổ Biến?

Chó Bull Pháp, với vẻ ngoài đáng yêu và tính cách thân thiện, đang ngày càng được ưa chuộng tại Việt Nam. Tuy nhiên, việc lựa chọn một chú chó Bull Pháp ưng ý không hề đơn giản. Màu sắc là một trong những yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến giá cả và sự lựa chọn của nhiều người. Vậy, chó Bull Pháp màu nào đắt nhất? Bài viết này sẽ giúp bạn tìm hiểu về các màu sắc phổ biến của giống chó này và lý giải vì sao giá cả lại có sự chênh lệch.

Sự phổ biến của chó Bull Pháp ở Việt Nam đã dẫn đến sự đa dạng về màu sắc. Tuy nhiên, một số màu sắc vẫn được coi là hiếm hơn và do đó, có giá trị cao hơn. Yếu tố quyết định giá cả không chỉ dựa trên màu sắc mà còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác như:

* Giấy tờ nguồn gốc: Chó có đầy đủ giấy tờ chứng nhận nguồn gốc, xuất xứ từ các trại chó uy tín sẽ có giá cao hơn so với chó không có giấy tờ.
* Dòng máu: Chó có dòng máu thuần chủng, từ những dòng chó nổi tiếng sẽ có giá trị cao hơn.
* Ngoại hình: Chó có ngoại hình chuẩn, cân đối, khỏe mạnh, đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn giống sẽ có giá cao hơn.
* Độ tuổi: Chó con thường có giá cao hơn chó trưởng thành.
* Tình trạng sức khỏe: Chó có sức khỏe tốt, không mắc bệnh sẽ có giá cao hơn.

Mặc dù không có một câu trả lời chính xác cho câu hỏi “chó Bull Pháp màu nào đắt nhất?”, nhưng nhìn chung, những màu sắc hiếm gặp như Blue Merle, Lilac, Chocolate thường có giá cao hơn so với các màu phổ biến như Brindle, Fawn, White. Sự hiếm hoi này xuất phát từ yếu tố di truyền phức tạp và tỷ lệ chó con mang màu sắc này thấp hơn.

Ngoài ra, những chú chó Bull Pháp có màu sắc độc đáo, kết hợp nhiều màu sắc hiếm một cách hài hòa cũng thường có giá trị cao hơn.

Để lựa chọn được một chú chó Bull Pháp vừa ý, bạn cần tìm hiểu kỹ các yếu tố trên và lựa chọn những địa chỉ bán chó uy tín, có nguồn gốc rõ ràng để tránh mua phải chó không đảm bảo chất lượng.

#chóbullpháp #bullpháp #màubullpháp #giáchóbullpháp #chócon #chó #thúnuôi #giốngchó #chóđẹp #giáthúnuôi

Vì những đặc điểm đáng yêu và thân thiện vốn có của mình mà chó Bull Pháp được rất nhiều người lựa chọn mua và chăm sóc, ở Việt Nam hiện nay chúng cũng trở nên khá phổ biến. Vậy làm cách nào để bạn có thể lựa chọn cho mình một chú chó Bull Pháp đẹp? Chúng có bao nhiêu màu và chó Bull Pháp màu nào đắt nhất? Trong bài viết dưới đây, hãy để Bán Tốt Thú Cưng chia sẻ cùng bạn nhé!

Chó Bull Pháp có sự lựa chọn màu sắc đa dạng

Chó Bull Pháp (French Bulldog) hay còn được gọi là chó bò Pháp đúng như cái tên của nó là một loài thuộc  giống chó bò có nguồn gốc từ nước Pháp. Mặc dù được biết đến là một chú chó Pháp nhưng trên thực tế, xuất xứ của chúng lại là từ nước Anh.

Trước đây, chúng được nuôi như một chú chó cảnh để bầu bạn với con người. Sau đó, chúng dần trở thành những thành viên thân thiện của nhiều gia đình ở nước Mĩ. Giống chó này được đánh giá cao, không những ở bản năng thích trìu mến mà còn vì tính khí dễ chịu, sự lanh lợi, hoạt bát nhưng không quá hiếu động của mình. Không những thế, những chú bull Pháp còn được biết đến như một thợ săn chuột cừ khôi.

Chó Bull Pháp có bao nhiêu màu?

Chó Bull Pháp có khoảng 10 màu lông khác nhau, trong đó các màu thường thấy nhất ở giống chó này là vện, trắng, hung đỏ, đen, vàng, bò sữa. Trên thị trường hiện nay, chó Bull Pháp có những màu lông kể trên được cung cấp khá nhiều do vậy giá của chúng ở mức bình thường.

Chó Bull Pháp bò sữa

Đây là một trong những màu nổi và rất được ưa chuộng của giống chó Bull Pháp này. Đó là sự kết hợp giữa hai màu đen và trắng , tuy sự kết hợp này nhiều khi mang đến sự bất hài hòa đối xứng khi màu đen và trắng pha với nhau vào những vị trí rất xấu. Nhưng đa phần thì những sự kết hợp này đều mang đến cho bạn một chú chó Bull Pháp bò sữa đáng yêu, thú vị và thân thiện với con người.

Bull Pháp bò sữa hiện đang được rất nhiều người săn lùng

Chó Bull Pháp trắng

Chó Bull Pháp trắng được gọi là màu thuần khiết và cũng là màu được đánh giá cao nhất trong các mảng màu phổ thông của chó bull Pháp . Màu này thật sự sẽ rất khó xuất hiện nếu đực và cái không phải đều màu trắng. Mà ở Việt Nam thì hầu như mọi người đều thích màu trắng, vì thế cho nên bull Pháp trắng  dù ở cả trên thế giới và Việt Nam đều rất được ưa chuộng.

 Trắng tinh khôi đáng yêu như này ai mà không mê cơ chứ

Chó Bull Pháp đỏ fawn

Chó Bull Pháp màu đỏ hay còn gọi là màu Fawn, hay Red Fawn Bulldog co thể hiểu đơn giản nó giống như kiểu màu nâu vàng giống màu da bò hay màu da các con hươu con nai mà chúng ta hay thấy. Tuy nhiên chúng cũng như màu vện không được đánh giá cao và giá thành chúng ngoài thị trường chỉ nhỉnh hơn màu vện một chút.

Màu fawn cũng là một lựa chọn không tồi

Chó Bull Pháp đen

So với các màu khác thì chó Bull Pháp màu đen cũng chỉ là màu được ưa chuộng ở mức độ khá bình thường. Bull Pháp đen thường được mua vì bộ lông đen như chó mực trong dân gian thường cho nhận biết ma quỷ và có thể trừ tà cho gia đình.

Bull Pháp đen trông khá ngầu

Chó Bull Pháp màu nào đắt nhất?

Ngoài những màu được liệt kê phía trên, chó Bull Pháp còn có màu khác như Merle, vàng mơ và Blue. Tuy nhiên giá của những chú cho Bull Pháp thuộc 3 màu này thường đắt hơn. Lý do chính là các màu merle, vàng mơ và Blue rất hiếm xuất hiện trên bộ lông của thú cưng. Đặc biệt là màu merle, không có công thức chung để phối được ra màu merle, nó được random hoàn toàn tự nhiên trong trường hợp 2 con màu merle phối với nhau và có khi hai bé màu merler giao phối với nhau cũng chưa chắc ra được cả đàn màu merle.

Đặc điểm của chó Bull Pháp màu merle là những vết loang lổ 2 màu xen lẫn trông như bị nấm vậy, có thể là đen, xám, vàng,…. Thông thường giá của một em Bull Pháp merle giao động từ 60 – 120 triệu/em và nếu muốn sở hữu cũng phải đặt trước với trại rất nhiều ngày vì các màu hiếm cũng phải tùy từng đợt mới có không phải lúc nào cũng có sẵn. Vì những lý do trên mà mỗi khi câu hỏi “chó Bull Pháp màu nào đắt nhất?” được đặt ra, người ta lại nghĩ ngay đến giống Bull Pháp màu merle hiếm có này.

Ngôi vị chó Bull Pháp màu nào đắt nhất thuộc về những chú Bull màu merle

Cách chọn chó Bull Pháp sao cho đẹp

Chó Bull Pháp đẹp thường là chó thuần chủng. Chúng là giống chó nhỏ với chiều cao dưới 25 cm. Cân nặng cũng chỉ 8 đến 13 kg thôi. Vẻ đẹp của chó Bull Pháp thuần chủng là sự cân đối. Sự cân đối chính là chiều cao tính đến vai bằng hoặc gần bằng độ dài từ vai đến mông.

Chó Bull Pháp siêu đáng yêu, giá tốt đang được rao bán trên Bán Tốt!

bull pháp cái tơ body short cực kì hiền siêu mập

2.650.000 đ

6 ngày trước Huyện Bình Chánh

tìm nhà mới cho bé bull pháp

4.000.000 đ

7 ngày trước Huyện Hoài Đức

Bull Pháp cái trưởng thành

3.000.000 đ

7 ngày trước Quận 12

Chó bull pháp thuần chủng

3.000.000 đ

1 tuần trước Quận Đống Đa

bull pháp cái body short

3.500.000 đ

1 tuần trước Thị xã Hương Thủy

Bé bull pháp giới tính đực, dưới 3 tháng tuổi

4.000.000 đ

6 ngày trước Thành phố Thủ Dầu Một

Bull pháp cái

4.700.000 đ

1 tuần trước Quận Ninh Kiều

BẦY BULL PHÁP THUẦN CHỦNG BABY

4.000.000 đ

1 tuần trước Quận Gò Vấp

Do công việc nên  tìm chủ mới cho bé bull pháp

3.500.000 đ

1 tuần trước Huyện Bình Chánh

pug lai bull pháp

700.000 đ

1 tuần trước Huyện Trảng Bom

Những em chó này, tuy có kích thước nhỏ bé nhưng thân hình chắc chắn, cơ bắp “cuồn cuộn”, dù rằng chúng không hề tập “Gym”. Vai của chó Bull Pháp thuần chủng rộng, vai càng rộng thì chúng càng đẹp và có giá trị. Ngoài ra chúng còn sở hữu đôi tai khá to và thẳng đứng. Mõm phẳng, trán tròn, mũi tẹt và hếch lên trên. Đầu bẹp và thấp hơn giống chó Bull Anh. Bộ lông và da mềm mại, tạo cho ta cảm giác cực kỳ dễ chịu mỗi khi được vuốt ve chúng.

Trên đây là những thông tin về các các giống chó Bull Pháp hay Bull Pháp màu nào đắt nhất và cách nhận biết Bull Pháp đẹp ra sao từ bài viết. Bán Tốt hi vọng có thể giúp bạn dễ dàng trong việc mua chó Bull Pháp đẹp, phù hợp với sở thích của mình nhé!

Trải nghiệm mua bán chó cảnh nhanh chóng, tiện lợi, chất lượng tại Bán Tốt

Có thể bạn quan tâm

Mua điện thoại Android cũ 2025: Đâu là lựa chọn tốt?

Điện thoại Android cũ là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn sở hữu smartphone chất lượng với mức giá tiết kiệm. Với đa dạng mẫu mã, cấu hình ổn định và nhiều phân khúc giá khác nhau, người dùng có thể dễ dàng tìm được một thiết bị phù hợp với nhu cầu. Từ những dòng flagship một thời đến các mẫu tầm trung bền bỉ, điện thoại Android cũ vẫn đáp ứng tốt các tác vụ hàng ngày, giúp tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo trải nghiệm mượt mà. Tên máy Mức giá tham khảo (VNĐ) Ưu điểm nổi bật Nhược điểm chính Samsung Galaxy Note 8 1.080.000 – 2.750.000 Màn hình Super AMOLED 6.3″, S Pen, camera tốt Pin 3.300mAh yếu, Android cũ Xiaomi Redmi Note 11 1.440.000 – 2.970.000 Màn hình AMOLED 90Hz, pin 5.000mAh, sạc 33W Hiệu năng trung bình, không hỗ trợ 5G Samsung Galaxy Note 20 3.600.000 – 5.230.000 Dynamic AMOLED 6.7″, S Pen, hiệu năng mạnh Mặt lưng nhựa, màn hình 60Hz Xiaomi Redmi Note 13 2.970.000 – 4.070.000 Camera 108MP, AMOLED 6.67″, pin 5.000mAh Cập nhật chậm, chất lượng máy cũ không đều Samsung Galaxy S21 Ultra 6.750.000 – 8.310.000 Camera 108MP, màn hình 120Hz, hỗ trợ S Pen Kích thước lớn, không hỗ trợ thẻ nhớ Xiaomi 13 6.290.000 – 8.680.000 Snapdragon 8 Gen 2, camera Leica 50MP, IP68 Pin 4.500mAh thấp, thiếu jack 3.5mm Xiaomi 14 9.360.000 – 12.920.000 Snapdragon 8 Gen 3, camera Leica, sạc 120W Cập nhật chậm, tình trạng máy cũ không ổn định Samsung Galaxy S23 Ultra 13.590.000 – 19.420.000 Camera 200MP, màn hình 120Hz, S Pen, pin tốt Nặng, thiết kế ít đổi mới 1. Điện thoại Android cũ dưới 2 triệu 1.1. Samsung Note 8 Samsung Galaxy Note 8 ra […]

Điện thoại Android cũ là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn sở hữu smartphone chất lượng với mức giá tiết kiệm. Với đa dạng mẫu mã, cấu hình ổn định và nhiều phân khúc giá khác nhau, người dùng có thể dễ dàng tìm được một thiết bị phù hợp với nhu cầu. Từ những dòng flagship một thời đến các mẫu tầm trung bền bỉ, điện thoại Android cũ vẫn đáp ứng tốt các tác vụ hàng ngày, giúp tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo trải nghiệm mượt mà. Tên máy Mức giá tham khảo (VNĐ) Ưu điểm nổi bật Nhược điểm chính Samsung Galaxy Note 8 1.080.000 – 2.750.000 Màn hình Super AMOLED 6.3″, S Pen, camera tốt Pin 3.300mAh yếu, Android cũ Xiaomi Redmi Note 11 1.440.000 – 2.970.000 Màn hình AMOLED 90Hz, pin 5.000mAh, sạc 33W Hiệu năng trung bình, không hỗ trợ 5G Samsung Galaxy Note 20 3.600.000 – 5.230.000 Dynamic AMOLED 6.7″, S Pen, hiệu năng mạnh Mặt lưng nhựa, màn hình 60Hz Xiaomi Redmi Note 13 2.970.000 – 4.070.000 Camera 108MP, AMOLED 6.67″, pin 5.000mAh Cập nhật chậm, chất lượng máy cũ không đều Samsung Galaxy S21 Ultra 6.750.000 – 8.310.000 Camera 108MP, màn hình 120Hz, hỗ trợ S Pen Kích thước lớn, không hỗ trợ thẻ nhớ Xiaomi 13 6.290.000 – 8.680.000 Snapdragon 8 Gen 2, camera Leica 50MP, IP68 Pin 4.500mAh thấp, thiếu jack 3.5mm Xiaomi 14 9.360.000 – 12.920.000 Snapdragon 8 Gen 3, camera Leica, sạc 120W Cập nhật chậm, tình trạng máy cũ không ổn định Samsung Galaxy S23 Ultra 13.590.000 – 19.420.000 Camera 200MP, màn hình 120Hz, S Pen, pin tốt Nặng, thiết kế ít đổi mới 1. Điện thoại Android cũ dưới 2 triệu 1.1. Samsung Note 8 Samsung Galaxy Note 8 ra […]

Mua điện thoại Android cũ 2025: Đâu là lựa chọn tốt?

2 triệu mua được iPhone gì? Top 5 mẫu giá rẻ đáng mua

Với ngân sách chỉ 2 triệu, nhiều người băn khoăn liệu có thể mua được iPhone hay không. Dù mức giá này khá thấp so với các dòng iPhone mới, nhưng vẫn có những lựa chọn phù hợp cho người dùng cần một thiết bị cơ bản để liên lạc, giải trí hoặc trải nghiệm hệ sinh thái Apple. Vậy 2 triệu mua được iPhone gì, đâu là lựa chọn tối ưu trong tầm giá? Cùng tìm hiểu ngay trong bài viết! Tính năng iPhone X iPhone SE  iPhone 8 Plus iPhone 8 iPhone 7 Plus Kích thước màn hình 5.8 inch 4 inch 5.5 inch 4.7 inch 5.5 inch Công nghệ màn hình Super Retina OLED Retina Retina HD Retina HD Retina HD Chip xử lý A11 Bionic A9 Bionic A11 Bionic A11 Bionic A10 Fusion Camera sau Kép 12MP 12MP Kép 12MP 12MP Kép 12MP RAM 3GB 2GB 3GB 2GB 3GB Pin 2716 mAh 1624 mAh 2691 mAh 1821 mAh 2900 mAh Face ID Có Không Không Không Không Touch ID Không Có Có Có Có Thiết kế Tràn viền, khung thép Giống iPhone 5S Khung kim loại, mặt kính Khung kim loại, mặt kính Khung nhôm nguyên khối Sạc không dây Có Không Có Có Không Chống nước IP67 Không IP67 IP67 IP67 Giá (máy cũ) 1.980.000đ – 2.500.000đ 2.610.000đ – 4.730.000đ 2.250.000đ – 3.430.000đ 1.710.000đ – 2.750.000đ 1.440.000đ – 2.190.000đ iPhone X iPhone X là một trong những mẫu iPhone đầu tiên của Apple trang bị màn hình OLED và công nghệ Face ID. Được ra mắt vào năm 2017, thiết bị này đánh dấu bước chuyển mình với thiết kế tràn viền, loại bỏ nút Home truyền thống. Sở hữu màn hình Super Retina OLED 5.8 inch, chip A11 Bionic cùng camera kép 12MP, iPhone […]

Với ngân sách chỉ 2 triệu, nhiều người băn khoăn liệu có thể mua được iPhone hay không. Dù mức giá này khá thấp so với các dòng iPhone mới, nhưng vẫn có những lựa chọn phù hợp cho người dùng cần một thiết bị cơ bản để liên lạc, giải trí hoặc trải nghiệm hệ sinh thái Apple. Vậy 2 triệu mua được iPhone gì, đâu là lựa chọn tối ưu trong tầm giá? Cùng tìm hiểu ngay trong bài viết! Tính năng iPhone X iPhone SE  iPhone 8 Plus iPhone 8 iPhone 7 Plus Kích thước màn hình 5.8 inch 4 inch 5.5 inch 4.7 inch 5.5 inch Công nghệ màn hình Super Retina OLED Retina Retina HD Retina HD Retina HD Chip xử lý A11 Bionic A9 Bionic A11 Bionic A11 Bionic A10 Fusion Camera sau Kép 12MP 12MP Kép 12MP 12MP Kép 12MP RAM 3GB 2GB 3GB 2GB 3GB Pin 2716 mAh 1624 mAh 2691 mAh 1821 mAh 2900 mAh Face ID Có Không Không Không Không Touch ID Không Có Có Có Có Thiết kế Tràn viền, khung thép Giống iPhone 5S Khung kim loại, mặt kính Khung kim loại, mặt kính Khung nhôm nguyên khối Sạc không dây Có Không Có Có Không Chống nước IP67 Không IP67 IP67 IP67 Giá (máy cũ) 1.980.000đ – 2.500.000đ 2.610.000đ – 4.730.000đ 2.250.000đ – 3.430.000đ 1.710.000đ – 2.750.000đ 1.440.000đ – 2.190.000đ iPhone X iPhone X là một trong những mẫu iPhone đầu tiên của Apple trang bị màn hình OLED và công nghệ Face ID. Được ra mắt vào năm 2017, thiết bị này đánh dấu bước chuyển mình với thiết kế tràn viền, loại bỏ nút Home truyền thống. Sở hữu màn hình Super Retina OLED 5.8 inch, chip A11 Bionic cùng camera kép 12MP, iPhone […]

2 triệu mua được iPhone gì? Top 5 mẫu giá rẻ đáng mua

Top 5 smartphone gaming chuyên dụng đáng mua nhất

Bạn đam mê gaming và muốn tìm một chiếc điện thoại chiến game mượt mà, không giật lag? Bài viết này sẽ đưa cho bạn top 5 smartphone cho game thủ, với cấu hình khủng, màn hình sắc nét và tần số quét siêu nhanh, giúp bạn “cân” mọi trận đấu như một chiến thần! Cái tên nào sẽ đứng đầu bảng xếp hạng? Cùng khám phá ngay! Tính năng Asus ROG Phone 7 Asus ROG Phone 5 Xiaomi Black Shark 5 Xiaomi Black Shark 4 iPhone 15 Pro Max Màn hình 6.78 inch AMOLED 6.78 inch AMOLED 6.67 inch AMOLED 6.67 inch AMOLED 6.7 inch Super Retina XDR OLED Độ phân giải 2448 x 1080 pixel 2448 x 1080 pixel 2400 x 1080 pixel 2400 x 1080 pixel 2796 x 1290 pixel Tần số quét 165Hz 144Hz 120Hz 144Hz 120Hz Chip Qualcomm Snapdragon 8 Gen 2 Qualcomm Snapdragon 888 Qualcomm Snapdragon 870 Qualcomm Snapdragon 870 Apple A17 Pro RAM 16GB 18GB 12GB 12GB 8GB Camera sau Camera chính 50MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP  Camera chính 64MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 64MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 48MP, camera góc rộng 8MP, camera macro 5MP Camera chính 48MP, camera góc rộng 12MP, camera macro 12MP Camera trước 32MP 24MP 20MP 20MP 12MP Pin 6000mAh 6000mAh 4650mAh 4323 mAh 4422 mAh Giá (máy cũ) ~9.860.000đ – 13.150.000đ ~4.950.000đ – 6.050.000đ ~4.430.000đ – 5.500.000đ ~3.650.000đ – 3.950.000đ ~20.610.000đ – 30.580.000đ 1. Asus ROG Phone 7 Asus ROG Phone 7 là smartphone gaming cao cấp với chip Snapdragon 8 Gen 2, màn hình AMOLED 6.78 inch tần số quét 165Hz, mang đến trải nghiệm hình ảnh siêu mượt. Hệ thống tản nhiệt GameCool 7 giúp duy trì hiệu suất ổn định […]

Bạn đam mê gaming và muốn tìm một chiếc điện thoại chiến game mượt mà, không giật lag? Bài viết này sẽ đưa cho bạn top 5 smartphone cho game thủ, với cấu hình khủng, màn hình sắc nét và tần số quét siêu nhanh, giúp bạn “cân” mọi trận đấu như một chiến thần! Cái tên nào sẽ đứng đầu bảng xếp hạng? Cùng khám phá ngay! Tính năng Asus ROG Phone 7 Asus ROG Phone 5 Xiaomi Black Shark 5 Xiaomi Black Shark 4 iPhone 15 Pro Max Màn hình 6.78 inch AMOLED 6.78 inch AMOLED 6.67 inch AMOLED 6.67 inch AMOLED 6.7 inch Super Retina XDR OLED Độ phân giải 2448 x 1080 pixel 2448 x 1080 pixel 2400 x 1080 pixel 2400 x 1080 pixel 2796 x 1290 pixel Tần số quét 165Hz 144Hz 120Hz 144Hz 120Hz Chip Qualcomm Snapdragon 8 Gen 2 Qualcomm Snapdragon 888 Qualcomm Snapdragon 870 Qualcomm Snapdragon 870 Apple A17 Pro RAM 16GB 18GB 12GB 12GB 8GB Camera sau Camera chính 50MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP  Camera chính 64MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 64MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 48MP, camera góc rộng 8MP, camera macro 5MP Camera chính 48MP, camera góc rộng 12MP, camera macro 12MP Camera trước 32MP 24MP 20MP 20MP 12MP Pin 6000mAh 6000mAh 4650mAh 4323 mAh 4422 mAh Giá (máy cũ) ~9.860.000đ – 13.150.000đ ~4.950.000đ – 6.050.000đ ~4.430.000đ – 5.500.000đ ~3.650.000đ – 3.950.000đ ~20.610.000đ – 30.580.000đ 1. Asus ROG Phone 7 Asus ROG Phone 7 là smartphone gaming cao cấp với chip Snapdragon 8 Gen 2, màn hình AMOLED 6.78 inch tần số quét 165Hz, mang đến trải nghiệm hình ảnh siêu mượt. Hệ thống tản nhiệt GameCool 7 giúp duy trì hiệu suất ổn định […]

Top 5 smartphone gaming chuyên dụng đáng mua nhất

Danh sách 6 mẫu Samsung nắp gập cũ được ưa chuộng nhất

Samsung nắp gập cũ là lựa chọn phù hợp cho những ai yêu thích thiết kế gọn gàng, sang trọng nhưng vẫn muốn tối ưu chi phí. Với nhiều mẫu mã đa dạng, từ dòng cao cấp đến tầm trung, các thiết bị này vẫn đảm bảo hiệu năng ổn định, màn hình sắc nét và trải nghiệm sử dụng linh hoạt. Việc sở hữu một chiếc Samsung nắp gập cũ không chỉ giúp tiết kiệm đáng kể mà còn mang lại cảm giác hoài niệm kết hợp với công nghệ hiện đại. Cùng khám phá những mẫu máy đáng mua nhất và kinh nghiệm chọn thiết bị chất lượng. Tính năng Samsung Z Fold 6 Samsung Z Flip 6 Samsung Z Flip 5 Samsung Z Fold 5 Samsung Z Flip 4 Samsung Z Fold 4 Màn hình chính 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X Màn hình phụ 6.3 inch Super AMOLED 3.4 inch Super AMOLED 3.4 inch Super AMOLED 6.2 inch Super AMOLED 1.9 inch Super AMOLED 6.2 inch Super AMOLED Độ phân giải Chính: QXGA+ (1856 x 2160 Pixels), Phụ: HD+ (968 x 2376 Pixels) Chính: FHD+ (1080 x 2640 Pixels), Phụ: HD+ (720 x 748 Pixels) Chính: FHD+ (1080 x 2640 Pixels), Phụ: HD+ (720 x 748 Pixels) Chính: QXGA+ (2176 x 1812 Pixels), Phụ: HD+ (2316 x 904 Pixels) Chính: FHD+ (2640 x 1080 Pixels), Phụ: (260 x 512 Pixels) Chính: QXGA+ (2176 x 1812 Pixels), Phụ: HD+ (2316 x 904 Pixels) Tần số quét 120Hz Chính: 120Hz, Phụ: 60Hz Chính: 120Hz, Phụ: 60Hz 120Hz 120Hz 120Hz Chip Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy Snapdragon 8 […]

Samsung nắp gập cũ là lựa chọn phù hợp cho những ai yêu thích thiết kế gọn gàng, sang trọng nhưng vẫn muốn tối ưu chi phí. Với nhiều mẫu mã đa dạng, từ dòng cao cấp đến tầm trung, các thiết bị này vẫn đảm bảo hiệu năng ổn định, màn hình sắc nét và trải nghiệm sử dụng linh hoạt. Việc sở hữu một chiếc Samsung nắp gập cũ không chỉ giúp tiết kiệm đáng kể mà còn mang lại cảm giác hoài niệm kết hợp với công nghệ hiện đại. Cùng khám phá những mẫu máy đáng mua nhất và kinh nghiệm chọn thiết bị chất lượng. Tính năng Samsung Z Fold 6 Samsung Z Flip 6 Samsung Z Flip 5 Samsung Z Fold 5 Samsung Z Flip 4 Samsung Z Fold 4 Màn hình chính 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X Màn hình phụ 6.3 inch Super AMOLED 3.4 inch Super AMOLED 3.4 inch Super AMOLED 6.2 inch Super AMOLED 1.9 inch Super AMOLED 6.2 inch Super AMOLED Độ phân giải Chính: QXGA+ (1856 x 2160 Pixels), Phụ: HD+ (968 x 2376 Pixels) Chính: FHD+ (1080 x 2640 Pixels), Phụ: HD+ (720 x 748 Pixels) Chính: FHD+ (1080 x 2640 Pixels), Phụ: HD+ (720 x 748 Pixels) Chính: QXGA+ (2176 x 1812 Pixels), Phụ: HD+ (2316 x 904 Pixels) Chính: FHD+ (2640 x 1080 Pixels), Phụ: (260 x 512 Pixels) Chính: QXGA+ (2176 x 1812 Pixels), Phụ: HD+ (2316 x 904 Pixels) Tần số quét 120Hz Chính: 120Hz, Phụ: 60Hz Chính: 120Hz, Phụ: 60Hz 120Hz 120Hz 120Hz Chip Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy Snapdragon 8 […]

Danh sách 6 mẫu Samsung nắp gập cũ được ưa chuộng nhất

iPhone nào pin trâu nhất? Đánh giá chi tiết từng model

iPhone nào pin trâu nhất luôn là câu hỏi được nhiều người quan tâm khi chọn mua điện thoại. Với mỗi thế hệ, Apple không ngừng cải thiện dung lượng pin và tối ưu phần mềm để kéo dài thời gian sử dụng. Dưới đây là những mẫu iPhone có pin tốt nhất, giúp bạn dễ dàng lựa chọn thiết bị phù hợp với nhu cầu sử dụng hàng ngày. Tính năng iPhone 16 Pro Max iPhone 15 Pro Max iPhone 14 Pro Max iPhone 13 Pro Max iPhone 16 Plus iPhone 15 Plus Dung lượng pin 4.676 mAh 4.422 mAh 4.323 mAh 4.352 mAh ~4.006 mAh 4.383 mAh Thời gian xem video 33 giờ 29 giờ 29 giờ 28 giờ 27 giờ 26 giờ Thời gian nghe nhạc 105 giờ 100 giờ 95 giờ 95 giờ 100 giờ 100 giờ Chip xử lý A18 Pro A17 Pro A16 Bionic A15 Bionic A18 Bionic A16 Bionic Sạc nhanh 25W 20W 20W 20W 25W 20W Màn hình 6.9 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR Thiết kế Titan, Ceramic Shield Titan, Ceramic Shield Thép không gỉ, Ceramic Shield Thép không gỉ, Ceramic Shield Titan, Ceramic Shield Nhôm, Ceramic Shield Kết nối USB-C, MagSafe 25W, Qi2 15W USB-C, MagSafe 15W, Qi 7.5W Lightning, MagSafe 15W, Qi 7.5W Lightning, MagSafe 15W, Qi 7.5W USB-C, MagSafe 25W, Qi2 15W USB-C, MagSafe 15W, Qi 7.5W Giá (máy cũ) 26.820.000đ – 40.150.000đ 20.610.000đ – 30.580.000đ 14.400.000đ – 22.940.000đ 6.750.000đ – 16.830.000đ 17.550.000đ – 33.830.000đ 14.390.000đ – 23.090.000đ 1. iPhone 16 Pro Max iPhone 16 Pro Max là siêu phẩm 2024 với thiết kế titan cao cấp, mặt kính pha màu sang trọng và màn […]

iPhone nào pin trâu nhất luôn là câu hỏi được nhiều người quan tâm khi chọn mua điện thoại. Với mỗi thế hệ, Apple không ngừng cải thiện dung lượng pin và tối ưu phần mềm để kéo dài thời gian sử dụng. Dưới đây là những mẫu iPhone có pin tốt nhất, giúp bạn dễ dàng lựa chọn thiết bị phù hợp với nhu cầu sử dụng hàng ngày. Tính năng iPhone 16 Pro Max iPhone 15 Pro Max iPhone 14 Pro Max iPhone 13 Pro Max iPhone 16 Plus iPhone 15 Plus Dung lượng pin 4.676 mAh 4.422 mAh 4.323 mAh 4.352 mAh ~4.006 mAh 4.383 mAh Thời gian xem video 33 giờ 29 giờ 29 giờ 28 giờ 27 giờ 26 giờ Thời gian nghe nhạc 105 giờ 100 giờ 95 giờ 95 giờ 100 giờ 100 giờ Chip xử lý A18 Pro A17 Pro A16 Bionic A15 Bionic A18 Bionic A16 Bionic Sạc nhanh 25W 20W 20W 20W 25W 20W Màn hình 6.9 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR Thiết kế Titan, Ceramic Shield Titan, Ceramic Shield Thép không gỉ, Ceramic Shield Thép không gỉ, Ceramic Shield Titan, Ceramic Shield Nhôm, Ceramic Shield Kết nối USB-C, MagSafe 25W, Qi2 15W USB-C, MagSafe 15W, Qi 7.5W Lightning, MagSafe 15W, Qi 7.5W Lightning, MagSafe 15W, Qi 7.5W USB-C, MagSafe 25W, Qi2 15W USB-C, MagSafe 15W, Qi 7.5W Giá (máy cũ) 26.820.000đ – 40.150.000đ 20.610.000đ – 30.580.000đ 14.400.000đ – 22.940.000đ 6.750.000đ – 16.830.000đ 17.550.000đ – 33.830.000đ 14.390.000đ – 23.090.000đ 1. iPhone 16 Pro Max iPhone 16 Pro Max là siêu phẩm 2024 với thiết kế titan cao cấp, mặt kính pha màu sang trọng và màn […]

iPhone nào pin trâu nhất? Đánh giá chi tiết từng model

https://connect.facebook.net/vi_VN/sdk.js#xfbml=1&version=v19.0&appId=221564734660253&autoLogAppEvents=1


Khám phá thêm từ Rao vặt giá tốt

Đăng ký để nhận các bài đăng mới nhất được gửi đến email của bạn.

Gửi phản hồi

[analytify-views]
💥 Không tìm thấy hàm Analytify!

Khám phá thêm từ Rao vặt giá tốt

Đăng ký ngay để tiếp tục đọc và truy cập kho lưu trữ đầy đủ.

Tiếp tục đọc