Gà Tụ Huyết Trùng: Nguyên Nhân, Dấu Hiệu Nhận Biết Và Phương Pháp Điều Trị Hiệu Quả

Gà bị tụ huyết trùng khá nguy hiểm, dễ lây lan và dẫn đến khả năng chết đàn cao. Vậy nguyên nhân bệnh tụ huyết trùng là gì? Cách nhận biết và điều trị sao cho hiệu quả giúp bà con giảm thiểu rủi ro trong chăn nuôi?

Tất cả sẽ được Bán Tốt tổng hợp và giải đáp trong bài viết này.

Lưu ý: vì để cung cấp thông tin cụ thể và chính xác đến bạn đọc, bài viết có chứa hình ảnh có thể gây khó chịu về gà bệnh. Bạn có thể bỏ qua nếu thấy lo ngại nhé!

Nguyên nhân khiến gà bị bệnh tụ huyết trùng

Bệnh tụ huyết trùng ở gà có đặc trưng là hiện tượng viêm xuất huyết ở tổ chức liên kế dưới da và màng niêm mạc, gan gà bị hoại tử. Đây là một trong những bệnh truyền nhiễm nguy hiểm di vi khuẩn Gram (-) Pasteurella multocida gây ra. 

gà bị tụ huyết trùng
Nhận biết nguyên nhân gà bị tụ huyết trùng giúp tìm ra cách chữa trị hiệu quả

Gà bị bệnh tụ huyết trùng có thể phát sinh ở mọi lứa tuổi và thường có diễn biến khá nhanh. Hậu quả lây lan mạnh qua đường miệng, xâm nhập vào đường hô hấp, đường tiêu hóa, các vết thương ngoài da,…. Mầm bệnh có thể tồn tại trong không khí, thức ăn và nước uống và có thể gây chết đàn hàng loạt.

Nhận biết triệu chứng gà bị tụ huyết trùng

Gà bệnh tụ huyết trùng thường thấy ở giai đoạn gà 2 tháng tuổi trở lên vào các thời điểm giao mùa, lúc thời tiết thay đổi đột ngột. Triệu chứng gà bị tụ huyết trùng sẽ khác nhau tùy vào từng giai đoạn bệnh, cụ thể như sau:

Thể quá cấp tính

Gà mắc bệnh tụ huyết trùng thường là ở thể quá cấp tính. Diễn biến của bệnh rất nhanh, có thể khiến người nuôi chưa kịp quan sát rõ được triệu chứng. Vậy nên cần chú ý khi thấy gà ủ rũ và chết ngay sau 1 – 2h hoặc với một số con gà lớn từ 4 – 5 tháng thì có thể chết sau 1 ngày. Với các biểu hiện gà nhảy xốc lên, giãy và lăn ra chết khi đang ăn, uống, đi lại,… 

Ở thể quá cấp tính bệnh tụ huyết trùng thường khiến gà chết đột ngột, da bầm tím, tích căng phồng và đôi khi xuất hiện nước nhờn lẫn máu ở mũi và miệng. 

Thể cấp tính

Dấu hiệu gà bị tụ huyết trùng ở thể cấp tính là gà ủ rủ, bỏ ăn, sốt cao, xù lông, sã cánh. Mũi và miệng gà chảy nhớt có bọt lẫn máu nâu sẫm, có triệu chứng tiêu chảy phân trắng hoặc nâu. Gà ngày càng khó thở và chế do nghẹt thở. 

Khi gà bị tụ huyết trùng cấp tính thì mổ gà ra sẽ thấy cơ thể chúng bị sung huyết, xuất huyết dưới da và nội tạng. Các cơ quan tiêu hóa như ruột, diều, hầu đều có chứa dịch nhầy. Viêm bao tim và có dấu hiệu tích nước, gan sưng kèm những nốt hoại tử nhỏ.

gà bị tụ huyết trùng
Nhận biết triệu chứng khi gà bị tụ huyết trùng

Thể mãn tính

Khi gà mắc bệnh tụ huyết trùng ở thể mãn tính sẽ thường có hiện tượng viêm khớp, viêm phúc mạc. Gà bệnh thường ủ rũ, gầy còm, đi phân lỏng có bọt màu vàng. Và khi mổ ra bên trong sẽ nhận thấy các biểu hiện như sau:

  • Gan gà bị sưng, có các nốt hoại tử màu xám trắng hoặc màu vàng nhạt dày đặc thành từng đám.
  • Phổi gà bị tụ máu màu nâu sẫm, có thể chứa dịch viêm màu đỏ nhạt.
  • Phế quản của gà có dịch nhầy và sủi bọt màu hồng.
  • Niêm mạc ruột bị tụ máu và các đám fibrin đỏ che phủ.
  • Gà bị viêm phúc mạc mãn tính, ống dẫn trứng bị sưng và có màu vàng nhạt.
  • Khớp gà bị viêm, sưng to và có nhiều dịch màu xám đục ở trong bao khớp.
  • Màng tiếp hợp ở mặt và mắt bị sưng. 
  • Có thể khiến gà bị viêm não tủy khiến vẹo cổ.
  • Xác chết của gà vẫn béo, trên cơ bắp bị tụ huyết tím bầm, thịt gà nhão và dưới da có dịch nhớt. 

Lưu ý: Khi phát hiện gà bị tụ huyết trùng, hoặc gà đã chết do bệnh tụ huyết trùng thì tuyệt đối không nên ăn thịt. Bởi vì bệnh này có thể lây nhiễm và làm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe của con người.

Chia sẻ cách chữa gà bị tụ huyết trùng hiệu quả

Cách trị gà bị tụ huyết trùng hiệu quả là sử dụng kháng sinh và bổ sung dinh dưỡng. Khi phát hiện gà mắc bệnh tụ huyết trùng thì nên điều trị sớm nhất để đạt hiệu quả cao, vì để bệnh chuyển sang thể mãn tính thì việc điều trị sẽ bị kém hiệu quả.

Cụ thể điều trị khi gà mắc bệnh tụ huyết trình bằng cách sử dụng một trong số các loại kháng sinh như sau:

  • Dùng MOXCOLIS với liều lượng là 1g pha cùng 2 lít nước, cho gà uống trong 5 ngày.
  • Dùng NEXYMIX pha 1g với 3 lít nước, cho gà uống trong 5 ngày.
  • Dùng SULTRIMIX PLUS với liều lượng 1g pha với ừ 1 – 2 lít nước, cho gà uống trong 5 ngày.

Ngoài ra, người nuôi cũng cần bổ sung chất dinh dưỡng, vitamin và chất điện giải để giúp gà tăng sức đề kháng. Cụ thể như: AMILYTE/  VITROLYTE + SORAMIN/ LIVERCIN + ZYMEPRO/ PERFECTZYME + Vitamin K. Cho gà sử dụng theo liều lượng in trên bao bì, liên tục trong quá trình điều trị chứng tụ huyết trùng đến khi gà khỏi bệnh hoàn toàn.

Ngoài ra, người nuôi gà cũng có thể tham khảo để chữa bệnh tụ huyết trùng theo 2 phác đồ cụ thể như sau: 

  • Phác đồ 1: Trộn vào thức ăn hoặc pha vào nước uống cho gà một trong các loại sau: Bio Amoxicillin/ Ampi coli/ Norflox-10/ Enro-10/ T. Colivit theo liều lượng trên bao bì, dùng trong 3 ngày liên tục. Kết hợp thêm men tiêu hóa, vitamin, giải độc gan để giúp gà tăng sức đề kháng. 
  • Phác đồ 2: Để điều trị kịp thời cho những trường hợp gà bị chết nhanh bằng cách tiêm cho gà một trong các loại thuốc sau: LINSPEC 5/10 hoặc LINCOSPECTOJECT theo liều dùng 1ml/ 3-4kg gà, ngày 1 lần, dùng trong 3 ngày liên tục. Sau đó nên cho gà ăn hoặc uống nước trộn các loại thuốc ở phác đồ 1 thêm từ 2 – 3 ngày để đảm bảo khỏi bệnh hoàn toàn và không bị tái phát.

Kinh nghiệm phòng bệnh tụ huyết trùng ở gà

Để phòng bệnh tụ huyết trùng ở gà thì người nuôi nên chú ý các vấn đề về vệ sinh chuồng trại nuôi, chế độ nuôi dưỡng giúp gà tăng cường sức đề kháng và tiêm Vacxin định kỳ. 

gà bị tụ huyết trùng
Chia sẻ cách phòng bệnh tụ huyết trùng cho gà hiệu quả
  • Vệ sinh chuồng trại phòng bệnh cho gà: Nên phun khử trùng khu vực chăn nuôi gà 1 – 2 tuần/ lần. Làm vệ sinh chuồng trại, làm sạch máng ăn uống của gà hàng tuần. Đồng thời cần đảm bảo thức ăn và nước uống chất lượng, vệ sinh. 
  • Cho gà uống kháng sinh định kỳ và bổ sung chất giúp tăng cường sức đề kháng. Người nuôi có thể sử dụng thuốc kháng sinh hoặc dùng tỏi ngâm rượu để cho gà ăn thường xuyên. Trong những ngày thời tiết thay đổi đột ngột, thì nên cho gà uống thêm vitamin C và thuốc chống stress. Đồng thời cần bổ sung thêm các loại thuốc bổ, vitamin, men tiêu hóa, thuốc giải độc gan thận,… để giúp nâng cao sức đề kháng cho gà.
  • Tiêm phòng vacxin tụ huyết trùng cho gà vào lúc 1 tháng tuổi. Người nuôi có thể dùng vacxin vô hoạt tụ huyết trùng dành cho gia cầm với liều lượng 0,5ml/ con. Hoặc có thể sử dụng vaccine vô hoạt phèn chua tại Việt Nam để tiêm ngừa cho gà ở giai đoạn từ 25 ngày tuổi trở lên với liều lượng 1ml/ con. Các loại vaccine này có khả năng miễn dịch khoảng 6 tháng, nên sau đó người nuôi cần tiêm lại định kỳ để phòng bệnh tốt nhất.

Kết bài

Qua bài viết này Bán Tốt hy vọng đã giúp các bạn có được nhiều thông tin hữu ích về bệnh gà bị tụ huyết trùng. Chúc bạn áp dụng hiệu quả cách nhận biết dấu hiệu cũng như cách phòng và cách chữa gà bị tụ huyết trùng hiệu quả. 

Ngoài ra, nếu bạn quan tâm đến vấn đề nuôi và chăm sóc để mua bán gà hiệu quả với giá tốt. Vậy thì hãy thường xuyên truy cập Bán Tốt để cập nhật những tin tức hữu ích nhất mỗi ngày.

🐔 Tham khảo gà cảnh dáng đẹp, khỏe mạnh,… đang được mua bán tại Bán Tốt

Siêu thái mỹ ,3 tuần hơn ( 50k con )

50.000 đ

6 phút trước Quận 6

Trứng ai cập có cồ

10.000 đ

9 phút trước Huyện Hóc Môn

gà đòn con 2th

100.000 đ

13 phút trước Quận Bình Tân

Có thể bạn quan tâm

Mua điện thoại Android cũ 2025: Đâu là lựa chọn tốt?

Điện thoại Android cũ là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn sở hữu smartphone chất lượng với mức giá tiết kiệm. Với đa dạng mẫu mã, cấu hình ổn định và nhiều phân khúc giá khác nhau, người dùng có thể dễ dàng tìm được một thiết bị phù hợp với nhu cầu. Từ những dòng flagship một thời đến các mẫu tầm trung bền bỉ, điện thoại Android cũ vẫn đáp ứng tốt các tác vụ hàng ngày, giúp tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo trải nghiệm mượt mà. Tên máy Mức giá tham khảo (VNĐ) Ưu điểm nổi bật Nhược điểm chính Samsung Galaxy Note 8 1.080.000 – 2.750.000 Màn hình Super AMOLED 6.3″, S Pen, camera tốt Pin 3.300mAh yếu, Android cũ Xiaomi Redmi Note 11 1.440.000 – 2.970.000 Màn hình AMOLED 90Hz, pin 5.000mAh, sạc 33W Hiệu năng trung bình, không hỗ trợ 5G Samsung Galaxy Note 20 3.600.000 – 5.230.000 Dynamic AMOLED 6.7″, S Pen, hiệu năng mạnh Mặt lưng nhựa, màn hình 60Hz Xiaomi Redmi Note 13 2.970.000 – 4.070.000 Camera 108MP, AMOLED 6.67″, pin 5.000mAh Cập nhật chậm, chất lượng máy cũ không đều Samsung Galaxy S21 Ultra 6.750.000 – 8.310.000 Camera 108MP, màn hình 120Hz, hỗ trợ S Pen Kích thước lớn, không hỗ trợ thẻ nhớ Xiaomi 13 6.290.000 – 8.680.000 Snapdragon 8 Gen 2, camera Leica 50MP, IP68 Pin 4.500mAh thấp, thiếu jack 3.5mm Xiaomi 14 9.360.000 – 12.920.000 Snapdragon 8 Gen 3, camera Leica, sạc 120W Cập nhật chậm, tình trạng máy cũ không ổn định Samsung Galaxy S23 Ultra 13.590.000 – 19.420.000 Camera 200MP, màn hình 120Hz, S Pen, pin tốt Nặng, thiết kế ít đổi mới 1. Điện thoại Android cũ dưới 2 triệu 1.1. Samsung Note 8 Samsung Galaxy Note 8 ra […]

Điện thoại Android cũ là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn sở hữu smartphone chất lượng với mức giá tiết kiệm. Với đa dạng mẫu mã, cấu hình ổn định và nhiều phân khúc giá khác nhau, người dùng có thể dễ dàng tìm được một thiết bị phù hợp với nhu cầu. Từ những dòng flagship một thời đến các mẫu tầm trung bền bỉ, điện thoại Android cũ vẫn đáp ứng tốt các tác vụ hàng ngày, giúp tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo trải nghiệm mượt mà. Tên máy Mức giá tham khảo (VNĐ) Ưu điểm nổi bật Nhược điểm chính Samsung Galaxy Note 8 1.080.000 – 2.750.000 Màn hình Super AMOLED 6.3″, S Pen, camera tốt Pin 3.300mAh yếu, Android cũ Xiaomi Redmi Note 11 1.440.000 – 2.970.000 Màn hình AMOLED 90Hz, pin 5.000mAh, sạc 33W Hiệu năng trung bình, không hỗ trợ 5G Samsung Galaxy Note 20 3.600.000 – 5.230.000 Dynamic AMOLED 6.7″, S Pen, hiệu năng mạnh Mặt lưng nhựa, màn hình 60Hz Xiaomi Redmi Note 13 2.970.000 – 4.070.000 Camera 108MP, AMOLED 6.67″, pin 5.000mAh Cập nhật chậm, chất lượng máy cũ không đều Samsung Galaxy S21 Ultra 6.750.000 – 8.310.000 Camera 108MP, màn hình 120Hz, hỗ trợ S Pen Kích thước lớn, không hỗ trợ thẻ nhớ Xiaomi 13 6.290.000 – 8.680.000 Snapdragon 8 Gen 2, camera Leica 50MP, IP68 Pin 4.500mAh thấp, thiếu jack 3.5mm Xiaomi 14 9.360.000 – 12.920.000 Snapdragon 8 Gen 3, camera Leica, sạc 120W Cập nhật chậm, tình trạng máy cũ không ổn định Samsung Galaxy S23 Ultra 13.590.000 – 19.420.000 Camera 200MP, màn hình 120Hz, S Pen, pin tốt Nặng, thiết kế ít đổi mới 1. Điện thoại Android cũ dưới 2 triệu 1.1. Samsung Note 8 Samsung Galaxy Note 8 ra […]

Mua điện thoại Android cũ 2025: Đâu là lựa chọn tốt?

2 triệu mua được iPhone gì? Top 5 mẫu giá rẻ đáng mua

Với ngân sách chỉ 2 triệu, nhiều người băn khoăn liệu có thể mua được iPhone hay không. Dù mức giá này khá thấp so với các dòng iPhone mới, nhưng vẫn có những lựa chọn phù hợp cho người dùng cần một thiết bị cơ bản để liên lạc, giải trí hoặc trải nghiệm hệ sinh thái Apple. Vậy 2 triệu mua được iPhone gì, đâu là lựa chọn tối ưu trong tầm giá? Cùng tìm hiểu ngay trong bài viết! Tính năng iPhone X iPhone SE  iPhone 8 Plus iPhone 8 iPhone 7 Plus Kích thước màn hình 5.8 inch 4 inch 5.5 inch 4.7 inch 5.5 inch Công nghệ màn hình Super Retina OLED Retina Retina HD Retina HD Retina HD Chip xử lý A11 Bionic A9 Bionic A11 Bionic A11 Bionic A10 Fusion Camera sau Kép 12MP 12MP Kép 12MP 12MP Kép 12MP RAM 3GB 2GB 3GB 2GB 3GB Pin 2716 mAh 1624 mAh 2691 mAh 1821 mAh 2900 mAh Face ID Có Không Không Không Không Touch ID Không Có Có Có Có Thiết kế Tràn viền, khung thép Giống iPhone 5S Khung kim loại, mặt kính Khung kim loại, mặt kính Khung nhôm nguyên khối Sạc không dây Có Không Có Có Không Chống nước IP67 Không IP67 IP67 IP67 Giá (máy cũ) 1.980.000đ – 2.500.000đ 2.610.000đ – 4.730.000đ 2.250.000đ – 3.430.000đ 1.710.000đ – 2.750.000đ 1.440.000đ – 2.190.000đ iPhone X iPhone X là một trong những mẫu iPhone đầu tiên của Apple trang bị màn hình OLED và công nghệ Face ID. Được ra mắt vào năm 2017, thiết bị này đánh dấu bước chuyển mình với thiết kế tràn viền, loại bỏ nút Home truyền thống. Sở hữu màn hình Super Retina OLED 5.8 inch, chip A11 Bionic cùng camera kép 12MP, iPhone […]

Với ngân sách chỉ 2 triệu, nhiều người băn khoăn liệu có thể mua được iPhone hay không. Dù mức giá này khá thấp so với các dòng iPhone mới, nhưng vẫn có những lựa chọn phù hợp cho người dùng cần một thiết bị cơ bản để liên lạc, giải trí hoặc trải nghiệm hệ sinh thái Apple. Vậy 2 triệu mua được iPhone gì, đâu là lựa chọn tối ưu trong tầm giá? Cùng tìm hiểu ngay trong bài viết! Tính năng iPhone X iPhone SE  iPhone 8 Plus iPhone 8 iPhone 7 Plus Kích thước màn hình 5.8 inch 4 inch 5.5 inch 4.7 inch 5.5 inch Công nghệ màn hình Super Retina OLED Retina Retina HD Retina HD Retina HD Chip xử lý A11 Bionic A9 Bionic A11 Bionic A11 Bionic A10 Fusion Camera sau Kép 12MP 12MP Kép 12MP 12MP Kép 12MP RAM 3GB 2GB 3GB 2GB 3GB Pin 2716 mAh 1624 mAh 2691 mAh 1821 mAh 2900 mAh Face ID Có Không Không Không Không Touch ID Không Có Có Có Có Thiết kế Tràn viền, khung thép Giống iPhone 5S Khung kim loại, mặt kính Khung kim loại, mặt kính Khung nhôm nguyên khối Sạc không dây Có Không Có Có Không Chống nước IP67 Không IP67 IP67 IP67 Giá (máy cũ) 1.980.000đ – 2.500.000đ 2.610.000đ – 4.730.000đ 2.250.000đ – 3.430.000đ 1.710.000đ – 2.750.000đ 1.440.000đ – 2.190.000đ iPhone X iPhone X là một trong những mẫu iPhone đầu tiên của Apple trang bị màn hình OLED và công nghệ Face ID. Được ra mắt vào năm 2017, thiết bị này đánh dấu bước chuyển mình với thiết kế tràn viền, loại bỏ nút Home truyền thống. Sở hữu màn hình Super Retina OLED 5.8 inch, chip A11 Bionic cùng camera kép 12MP, iPhone […]

2 triệu mua được iPhone gì? Top 5 mẫu giá rẻ đáng mua

Top 5 smartphone gaming chuyên dụng đáng mua nhất

Bạn đam mê gaming và muốn tìm một chiếc điện thoại chiến game mượt mà, không giật lag? Bài viết này sẽ đưa cho bạn top 5 smartphone cho game thủ, với cấu hình khủng, màn hình sắc nét và tần số quét siêu nhanh, giúp bạn “cân” mọi trận đấu như một chiến thần! Cái tên nào sẽ đứng đầu bảng xếp hạng? Cùng khám phá ngay! Tính năng Asus ROG Phone 7 Asus ROG Phone 5 Xiaomi Black Shark 5 Xiaomi Black Shark 4 iPhone 15 Pro Max Màn hình 6.78 inch AMOLED 6.78 inch AMOLED 6.67 inch AMOLED 6.67 inch AMOLED 6.7 inch Super Retina XDR OLED Độ phân giải 2448 x 1080 pixel 2448 x 1080 pixel 2400 x 1080 pixel 2400 x 1080 pixel 2796 x 1290 pixel Tần số quét 165Hz 144Hz 120Hz 144Hz 120Hz Chip Qualcomm Snapdragon 8 Gen 2 Qualcomm Snapdragon 888 Qualcomm Snapdragon 870 Qualcomm Snapdragon 870 Apple A17 Pro RAM 16GB 18GB 12GB 12GB 8GB Camera sau Camera chính 50MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP  Camera chính 64MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 64MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 48MP, camera góc rộng 8MP, camera macro 5MP Camera chính 48MP, camera góc rộng 12MP, camera macro 12MP Camera trước 32MP 24MP 20MP 20MP 12MP Pin 6000mAh 6000mAh 4650mAh 4323 mAh 4422 mAh Giá (máy cũ) ~9.860.000đ – 13.150.000đ ~4.950.000đ – 6.050.000đ ~4.430.000đ – 5.500.000đ ~3.650.000đ – 3.950.000đ ~20.610.000đ – 30.580.000đ 1. Asus ROG Phone 7 Asus ROG Phone 7 là smartphone gaming cao cấp với chip Snapdragon 8 Gen 2, màn hình AMOLED 6.78 inch tần số quét 165Hz, mang đến trải nghiệm hình ảnh siêu mượt. Hệ thống tản nhiệt GameCool 7 giúp duy trì hiệu suất ổn định […]

Bạn đam mê gaming và muốn tìm một chiếc điện thoại chiến game mượt mà, không giật lag? Bài viết này sẽ đưa cho bạn top 5 smartphone cho game thủ, với cấu hình khủng, màn hình sắc nét và tần số quét siêu nhanh, giúp bạn “cân” mọi trận đấu như một chiến thần! Cái tên nào sẽ đứng đầu bảng xếp hạng? Cùng khám phá ngay! Tính năng Asus ROG Phone 7 Asus ROG Phone 5 Xiaomi Black Shark 5 Xiaomi Black Shark 4 iPhone 15 Pro Max Màn hình 6.78 inch AMOLED 6.78 inch AMOLED 6.67 inch AMOLED 6.67 inch AMOLED 6.7 inch Super Retina XDR OLED Độ phân giải 2448 x 1080 pixel 2448 x 1080 pixel 2400 x 1080 pixel 2400 x 1080 pixel 2796 x 1290 pixel Tần số quét 165Hz 144Hz 120Hz 144Hz 120Hz Chip Qualcomm Snapdragon 8 Gen 2 Qualcomm Snapdragon 888 Qualcomm Snapdragon 870 Qualcomm Snapdragon 870 Apple A17 Pro RAM 16GB 18GB 12GB 12GB 8GB Camera sau Camera chính 50MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP  Camera chính 64MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 64MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 48MP, camera góc rộng 8MP, camera macro 5MP Camera chính 48MP, camera góc rộng 12MP, camera macro 12MP Camera trước 32MP 24MP 20MP 20MP 12MP Pin 6000mAh 6000mAh 4650mAh 4323 mAh 4422 mAh Giá (máy cũ) ~9.860.000đ – 13.150.000đ ~4.950.000đ – 6.050.000đ ~4.430.000đ – 5.500.000đ ~3.650.000đ – 3.950.000đ ~20.610.000đ – 30.580.000đ 1. Asus ROG Phone 7 Asus ROG Phone 7 là smartphone gaming cao cấp với chip Snapdragon 8 Gen 2, màn hình AMOLED 6.78 inch tần số quét 165Hz, mang đến trải nghiệm hình ảnh siêu mượt. Hệ thống tản nhiệt GameCool 7 giúp duy trì hiệu suất ổn định […]

Top 5 smartphone gaming chuyên dụng đáng mua nhất

Danh sách 6 mẫu Samsung nắp gập cũ được ưa chuộng nhất

Samsung nắp gập cũ là lựa chọn phù hợp cho những ai yêu thích thiết kế gọn gàng, sang trọng nhưng vẫn muốn tối ưu chi phí. Với nhiều mẫu mã đa dạng, từ dòng cao cấp đến tầm trung, các thiết bị này vẫn đảm bảo hiệu năng ổn định, màn hình sắc nét và trải nghiệm sử dụng linh hoạt. Việc sở hữu một chiếc Samsung nắp gập cũ không chỉ giúp tiết kiệm đáng kể mà còn mang lại cảm giác hoài niệm kết hợp với công nghệ hiện đại. Cùng khám phá những mẫu máy đáng mua nhất và kinh nghiệm chọn thiết bị chất lượng. Tính năng Samsung Z Fold 6 Samsung Z Flip 6 Samsung Z Flip 5 Samsung Z Fold 5 Samsung Z Flip 4 Samsung Z Fold 4 Màn hình chính 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X Màn hình phụ 6.3 inch Super AMOLED 3.4 inch Super AMOLED 3.4 inch Super AMOLED 6.2 inch Super AMOLED 1.9 inch Super AMOLED 6.2 inch Super AMOLED Độ phân giải Chính: QXGA+ (1856 x 2160 Pixels), Phụ: HD+ (968 x 2376 Pixels) Chính: FHD+ (1080 x 2640 Pixels), Phụ: HD+ (720 x 748 Pixels) Chính: FHD+ (1080 x 2640 Pixels), Phụ: HD+ (720 x 748 Pixels) Chính: QXGA+ (2176 x 1812 Pixels), Phụ: HD+ (2316 x 904 Pixels) Chính: FHD+ (2640 x 1080 Pixels), Phụ: (260 x 512 Pixels) Chính: QXGA+ (2176 x 1812 Pixels), Phụ: HD+ (2316 x 904 Pixels) Tần số quét 120Hz Chính: 120Hz, Phụ: 60Hz Chính: 120Hz, Phụ: 60Hz 120Hz 120Hz 120Hz Chip Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy Snapdragon 8 […]

Samsung nắp gập cũ là lựa chọn phù hợp cho những ai yêu thích thiết kế gọn gàng, sang trọng nhưng vẫn muốn tối ưu chi phí. Với nhiều mẫu mã đa dạng, từ dòng cao cấp đến tầm trung, các thiết bị này vẫn đảm bảo hiệu năng ổn định, màn hình sắc nét và trải nghiệm sử dụng linh hoạt. Việc sở hữu một chiếc Samsung nắp gập cũ không chỉ giúp tiết kiệm đáng kể mà còn mang lại cảm giác hoài niệm kết hợp với công nghệ hiện đại. Cùng khám phá những mẫu máy đáng mua nhất và kinh nghiệm chọn thiết bị chất lượng. Tính năng Samsung Z Fold 6 Samsung Z Flip 6 Samsung Z Flip 5 Samsung Z Fold 5 Samsung Z Flip 4 Samsung Z Fold 4 Màn hình chính 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X Màn hình phụ 6.3 inch Super AMOLED 3.4 inch Super AMOLED 3.4 inch Super AMOLED 6.2 inch Super AMOLED 1.9 inch Super AMOLED 6.2 inch Super AMOLED Độ phân giải Chính: QXGA+ (1856 x 2160 Pixels), Phụ: HD+ (968 x 2376 Pixels) Chính: FHD+ (1080 x 2640 Pixels), Phụ: HD+ (720 x 748 Pixels) Chính: FHD+ (1080 x 2640 Pixels), Phụ: HD+ (720 x 748 Pixels) Chính: QXGA+ (2176 x 1812 Pixels), Phụ: HD+ (2316 x 904 Pixels) Chính: FHD+ (2640 x 1080 Pixels), Phụ: (260 x 512 Pixels) Chính: QXGA+ (2176 x 1812 Pixels), Phụ: HD+ (2316 x 904 Pixels) Tần số quét 120Hz Chính: 120Hz, Phụ: 60Hz Chính: 120Hz, Phụ: 60Hz 120Hz 120Hz 120Hz Chip Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy Snapdragon 8 […]

Danh sách 6 mẫu Samsung nắp gập cũ được ưa chuộng nhất

iPhone nào pin trâu nhất? Đánh giá chi tiết từng model

iPhone nào pin trâu nhất luôn là câu hỏi được nhiều người quan tâm khi chọn mua điện thoại. Với mỗi thế hệ, Apple không ngừng cải thiện dung lượng pin và tối ưu phần mềm để kéo dài thời gian sử dụng. Dưới đây là những mẫu iPhone có pin tốt nhất, giúp bạn dễ dàng lựa chọn thiết bị phù hợp với nhu cầu sử dụng hàng ngày. Tính năng iPhone 16 Pro Max iPhone 15 Pro Max iPhone 14 Pro Max iPhone 13 Pro Max iPhone 16 Plus iPhone 15 Plus Dung lượng pin 4.676 mAh 4.422 mAh 4.323 mAh 4.352 mAh ~4.006 mAh 4.383 mAh Thời gian xem video 33 giờ 29 giờ 29 giờ 28 giờ 27 giờ 26 giờ Thời gian nghe nhạc 105 giờ 100 giờ 95 giờ 95 giờ 100 giờ 100 giờ Chip xử lý A18 Pro A17 Pro A16 Bionic A15 Bionic A18 Bionic A16 Bionic Sạc nhanh 25W 20W 20W 20W 25W 20W Màn hình 6.9 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR Thiết kế Titan, Ceramic Shield Titan, Ceramic Shield Thép không gỉ, Ceramic Shield Thép không gỉ, Ceramic Shield Titan, Ceramic Shield Nhôm, Ceramic Shield Kết nối USB-C, MagSafe 25W, Qi2 15W USB-C, MagSafe 15W, Qi 7.5W Lightning, MagSafe 15W, Qi 7.5W Lightning, MagSafe 15W, Qi 7.5W USB-C, MagSafe 25W, Qi2 15W USB-C, MagSafe 15W, Qi 7.5W Giá (máy cũ) 26.820.000đ – 40.150.000đ 20.610.000đ – 30.580.000đ 14.400.000đ – 22.940.000đ 6.750.000đ – 16.830.000đ 17.550.000đ – 33.830.000đ 14.390.000đ – 23.090.000đ 1. iPhone 16 Pro Max iPhone 16 Pro Max là siêu phẩm 2024 với thiết kế titan cao cấp, mặt kính pha màu sang trọng và màn […]

iPhone nào pin trâu nhất luôn là câu hỏi được nhiều người quan tâm khi chọn mua điện thoại. Với mỗi thế hệ, Apple không ngừng cải thiện dung lượng pin và tối ưu phần mềm để kéo dài thời gian sử dụng. Dưới đây là những mẫu iPhone có pin tốt nhất, giúp bạn dễ dàng lựa chọn thiết bị phù hợp với nhu cầu sử dụng hàng ngày. Tính năng iPhone 16 Pro Max iPhone 15 Pro Max iPhone 14 Pro Max iPhone 13 Pro Max iPhone 16 Plus iPhone 15 Plus Dung lượng pin 4.676 mAh 4.422 mAh 4.323 mAh 4.352 mAh ~4.006 mAh 4.383 mAh Thời gian xem video 33 giờ 29 giờ 29 giờ 28 giờ 27 giờ 26 giờ Thời gian nghe nhạc 105 giờ 100 giờ 95 giờ 95 giờ 100 giờ 100 giờ Chip xử lý A18 Pro A17 Pro A16 Bionic A15 Bionic A18 Bionic A16 Bionic Sạc nhanh 25W 20W 20W 20W 25W 20W Màn hình 6.9 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR Thiết kế Titan, Ceramic Shield Titan, Ceramic Shield Thép không gỉ, Ceramic Shield Thép không gỉ, Ceramic Shield Titan, Ceramic Shield Nhôm, Ceramic Shield Kết nối USB-C, MagSafe 25W, Qi2 15W USB-C, MagSafe 15W, Qi 7.5W Lightning, MagSafe 15W, Qi 7.5W Lightning, MagSafe 15W, Qi 7.5W USB-C, MagSafe 25W, Qi2 15W USB-C, MagSafe 15W, Qi 7.5W Giá (máy cũ) 26.820.000đ – 40.150.000đ 20.610.000đ – 30.580.000đ 14.400.000đ – 22.940.000đ 6.750.000đ – 16.830.000đ 17.550.000đ – 33.830.000đ 14.390.000đ – 23.090.000đ 1. iPhone 16 Pro Max iPhone 16 Pro Max là siêu phẩm 2024 với thiết kế titan cao cấp, mặt kính pha màu sang trọng và màn […]

iPhone nào pin trâu nhất? Đánh giá chi tiết từng model


Khám phá thêm từ Rao vặt giá tốt

Đăng ký để nhận các bài đăng mới nhất được gửi đến email của bạn.

Gửi phản hồi

[analytify-views]
💥 Không tìm thấy hàm Analytify!

Khám phá thêm từ Rao vặt giá tốt

Đăng ký ngay để tiếp tục đọc và truy cập kho lưu trữ đầy đủ.

Tiếp tục đọc