STT |
Quận/ huyện/ thành phố |
Phường |
Địa chỉ đặt trụ sở |
1 |
Quận 1 |
Sài Gòn |
45-47 Lê Duẩn, phường Bến Nghé, quận 1 |
2 |
Tân Định |
30 Phùng Khắc Khoan, phường Đa Kao, quận 1 |
3 |
Bến Thành |
92 Nguyễn Trãi, phường Bến Thành, quận 1 |
4 |
Cầu Ông Lãnh |
275 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1 |
5 |
Quận 3 |
Bàn Cờ |
611/20 Điện Biên Phủ, phường 1, quận 3 |
6 |
Xuân Hòa |
99-99A Trần Quốc Thảo, phường Võ Thị Sáu, quận 3 |
7 |
Nhiêu Lộc |
82 Bà Huyện Thanh Quan, phường 9, quận 3 |
8 |
Quận 4 |
Xóm Chiếu |
18 Đoàn Như Hài, phường 13, quận 4 |
9 |
Khánh Hội |
85-87 Tân Vĩnh, phường 9, quận 4 |
10 |
Vĩnh Hội |
405 Hoàng Diệu, phường 2, quận 4 |
11 |
Quận 5 |
Chợ Quán |
462-464-466 An Dương Vương, phường 4, quận 5 |
12 |
An Đông |
780 Trần Hưng Đạo, phường 7, quận 5 |
13 |
Chợ Lớn |
279 Hải Thượng Lãn Ông, phường 13, quận 5 |
14 |
Quận 6 |
Bình Tây |
154 Tháp Mười, phường 2 quận 6 |
15 |
Bình Tiên |
107 Cao Văn Lầu, phường 1 quận 6 |
16 |
Bình Phú |
15 Chợ Lớn, phường 11, quận 6 |
17 |
Phú Lâm |
152 Đặng Nguyên Cẩn, phường 13, quận 6 |
18 |
Quận 7 |
Tân Thuận |
342 Huỳnh Tấn Phát, phường Bình Thuận, quận 7 |
19 |
Phú Thuận |
1203 Huỳnh Tấn Phát, phường Phú Thuận, quận 7 |
20 |
Tân Mỹ |
7 Tân Phú, phường Tân Phú, quận 7 |
21 |
Tân Hưng |
9 đường 4A, phường Tân Hưng, quận 7 |
22 |
Quận 8 |
Chánh Hưng |
2 Dương Quang Đông, phường 5, quận 8 (trụ sở Quận ủy quận 8) và 4 Dương Quang Đông, phường 5, quận 8 (trụ sở UBND quận 8). |
23 |
Phú Định |
450 Phú Định, phường 16, quận 8 (trụ sở UBND phường 16, quận 8) và 184 Lưu Hữu Phước, phường 15 (trụ sở UBND phường 15, quận 8) |
24 |
Bình Đông |
1096 Tạ Quang Bửu, phường 6, quận 8 (trụ sở UBND phường 6, quận 8) và 3028 Phạm Thế Hiển, phường 7, quận 8 (trụ sở UBND phường 7, quận 8). |
25 |
Quận 10 |
Diên Hồng |
1A Thành Thái, phường 14, quận 10 |
26 |
Vườn Lài |
410 – 412 Ngô Gia Tự, phường 4, quận 10 |
27 |
Hòa Hưng |
TT20 Tam Đảo, phường 15, quận 10 |
28 |
Quận 11 |
Minh Phụng |
183A Lý Nam Đế, phường 7, quận 11 |
29 |
Bình Thới |
268-270 Bình Thới, phường 10, quận 11 |
30 |
Hòa Bình |
347 Lạc Long Quân, phường 5, quận 11 |
31 |
Phú Thọ |
233-235 Lê Đại Hành, phường 11, quận 11 |
32 |
Quận 12 |
Đông Hưng Thuận |
68 Tân Thới Nhất 14, phường Tân Thới Nhất, quận 12 |
33 |
Trung Mỹ Tây |
15/91 Đồng Tiến, phường Trung Mỹ Tây, quận 12 |
34 |
Tân Thới Hiệp |
226 Trương Thị Hoa, phường Tân Thới Hiệp, quận 12 |
35 |
Thới An |
340 Lê Văn Khương, phường Thới An, quận 12 |
36 |
An Phú Đông |
540 Hà Huy Giáp, phường Thạnh Lộc, quận 12 |
37 |
Bình Tân |
An Lạc |
521 Kinh Dương Vương, phường An Lạc, quận Bình Tân |
38 |
Tân Tạo |
1409 Tỉnh lộ 10, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân |
39 |
Bình Tân |
43 đường số 16, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân |
40 |
Bình Trị Đông |
162 Mã Lò, phường Bình Trị Đông A, quận Bình Tân |
41 |
Bình Hưng Hòa |
621 Tân Kỳ Tân Quý, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân |
42 |
Bình Thạnh |
Gia Định |
134 Lê Văn Duyệt, phường 1, quận Bình Thạnh (Quận Đoàn Bình Thạnh) |
43 |
Bình Thạnh |
6-6A Phan Đăng Lưu, phường 14, quận Bình Thạnh (Quận ủy – UBND quận Bình Thạnh) |
44 |
Bình Lợi Trung |
355-355/5 Nơ Trang Long, phường 13, quận Bình Thạnh (UBND phường 13) |
45 |
Thạnh Mỹ Tây |
602/39 Điện Biên Phủ, phường 22, quận Bình Thạnh (UBND phường 22) |
46 |
Bình Quới |
Số 1 Khu hành chính Thanh Đa, phường 27, quận Bình Thạnh |
47 |
Gò Vấp |
Hạnh Thông |
23 Nguyễn Thái Sơn, phường 3, quận Gò Vấp |
48 |
An Nhơn |
394 Nguyễn Thái Sơn, phường 5, quận Gò Vấp |
49 |
Gò Vấp |
332 Quang Trung, phường 10, quận Gò Vấp |
50 |
An Hội Đông |
330 đường Thống Nhất, phường 16, quận Gò Vấp |
51 |
Thông Tây Hội |
563 Quang Trung, phường 11, quận Gò Vấp |
52 |
An Hội Tây |
397 Phan Huy Ích, phường 14, quận Gò Vấp |
53 |
Phú Nhuận |
Đức Nhuận |
94 Phan Đăng Lưu, phường 5, quận Phú Nhuận |
54 |
Cầu Kiệu |
67-69 Nguyễn Đình Chính, phường 15, quận Phú Nhuận |
55 |
Phú Nhuận |
159 Nguyễn Văn Trỗi, phường 11, quận Phú Nhuận |
56 |
Tân Bình |
Tân Sơn Hòa |
291 Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình |
57 |
Tân Sơn Nhất |
25/4-6 Hoàng Việt, phường 4, quận Tân Bình |
58 |
Tân Hòa |
356A Bắc Hải, phường 6, quận Tân Bình |
59 |
Bảy Hiền |
290 Âu Cơ, phường 10, quận Tân Bình |
60 |
Tân Bình |
40/19A Ấp Bắc, phường 13, quận Tân Bình |
61 |
Tân Sơn |
822 Trường Chinh, phường 15, quận Tân Bình |
62 |
Tân Phú |
Tây Thạnh |
200/12 Nguyễn Hữu Tiến, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú |
63 |
Tân Sơn Nhì |
6 Nguyễn Thế Truyện, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú |
64 |
Phú Thọ Hòa |
146 Độc Lập, phường Tân Thành, quận Tân Phú |
65 |
Tân Phú |
70A Thoại Ngọc Hầu, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú (Trung tâm hành chính quận Tân Phú) |
66 |
Phú Thạnh |
275 Nguyễn Sơn, phường Phú Thạnh, quận Tân Phú (UBND phường Phú Thạnh) |
67 |
Thủ Đức |
Hiệp Bình |
2 đường số 5, phường Hiệp Bình Chánh, TP Thủ Đức (UBND phường Hiệp Bình Chánh) |
68 |
Thủ Đức |
17 Chân Lý, phường Bình Thọ, TP Thủ Đức (UBND phường Bình Thọ) |
69 |
Tam Bình |
934 Tỉnh lộ 43, phường Bình Chiểu, TP Thủ Đức (UBND phường Bình Chiểu) |
70 |
Linh Xuân |
81 Hoàng Cầm (Quốc lộ 1K cũ), phường Linh Xuân, TP Thủ Đức (UBND phường Linh Xuân) |
71 |
Tăng Nhơn Phú |
29 Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, TP Thủ Đức (UBND phường Tăng Nhơn Phú A) |
72 |
Long Bình |
325 Nguyễn Văn Tăng, phường Long Thạnh Mỹ, TP Thủ Đức (UBND phường Long Thạnh Mỹ) |
73 |
Long Phước |
239 Khu phố Long Thuận, phường Long Phước, TP Thủ Đức (UBND phường Long Phước) |
74 |
Long Trường |
1341 Nguyễn Duy Trinh, phường Long Trường, TP Thủ Đức (UBND phường Long Trường) |
75 |
Cát Lái |
560 Trương Gia Mô, phường Thạnh Mỹ Lợi, TP Thủ Đức (UBND phường Thạnh Mỹ Lợi) |
76 |
Bình Trưng |
8 Hồ Thị Nhung, phường Bình Trưng Đông, TP Thủ Đức (UBND phường Bình Trưng Đông) |
77 |
Phước Long |
183 Đỗ Xuân Hợp, phường Phước Long B, TP Thủ Đức (UBND phường Phước Long B) |
78 |
An Khánh |
10 đường D2, phường Thủ Thiêm, TP Thủ Đức (UBND phường Thủ Thiêm) |
79 |
Bình Chánh |
Vĩnh Lộc |
F7/16 Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc A, huyện Bình Chánh (UBND xã Vĩnh Lộc A) |
80 |
Tân Vĩnh Lộc |
1304 Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh và 1905 (F2/33), Tỉnh lộ 10, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh |
81 |
Bình Lợi |
1905 Trần Văn Giàu, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh (UBND xã Lê Minh Xuân) |
82 |
Tân Nhựt |
349 Tân Túc, thị trấn Tân Túc, huyện Bình Chánh (UBND thị trấn Tân Túc) |
83 |
Bình Chánh |
260 Hương lộ 11, xã Tân Quý Tây (UBND xã Tân Quý Tây) và 999B/8, An Phú Tây, xã An Phú Tây, huyện Bình Chánh (UBND xã An Phú Tây) |
84 |
Hưng Long |
564 Đoàn Nguyễn Tuấn, xã Hưng Long (UBND xã Hưng Long) và B3/24, xã Qui Đức, huyện Bình Chánh (UBND xã Qui Đức) |
85 |
Bình Hưng |
D11/314 Trịnh Quang Nghị, xã Phong Phú (UBND xã Phong Phú) và 10 đường số 10, xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh (UBND xã Bình Hưng) |
86 |
Cần Giờ |
Bình Khánh |
Đường Rừng Sác, ấp Bình An 1, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ (UBND xã Bình Khánh) |
87 |
An Thới Đông |
Ấp An Hòa 1, xã An Thới Đông, huyện Cần Giờ (UBND xã An Thới Đông) |
88 |
Cần Giờ |
Đường Lương Văn Nho, khu phố Giồng Ao, thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ (UBND huyện Cần Giờ) |
89 |
Thạnh An |
Xã đảo Thạnh An |
90 |
Củ Chi |
Củ Chi |
314 Phan Văn Khải (Quốc lộ 22), xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi |
91 |
Tân An Hội |
77 Tỉnh lộ 8, thị trấn Củ Chi, huyện Củ Chi |
92 |
Thái Mỹ |
712 Phan Văn Khải (Quốc lộ 22), xã Phước Thạnh, huyện Củ Chi
|
|
93 |
An Nhơn Tây |
1407 Tỉnh lộ 7, xã An Nhơn Tây, huyện Củ Chi |
94 |
Nhuận Đức |
Ấp Ngã 4, xã Nhuận Đức, huyện Củ Chi |
95 |
Phú Hòa Đông |
269 Tỉnh lộ 8, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi |
96 |
Bình Mỹ |
1627, ấp 1A, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi |
97 |
Hóc Môn |
Đông Thạnh |
250 Đặng Thúc Vịnh, xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn (UBND xã Đông Thạnh) |
98 |
Hóc Môn |
11 Lý Thường Kiệt, thị trấn Hóc Môn, huyện Hóc Môn (UBND huyện Hóc Môn) |
99 |
Xuân Thới Sơn |
1A Lê Thị Kim, xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn (UBND xã Xuân Thới Sơn) |
100 |
Bà Điểm |
14/9 Phan Văn Hớn, xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn (UBND xã Bà Điểm) |
101 |
Nhà Bè |
Nhà Bè |
330 đường Nguyễn Bình, xã Phú Xuân, huyện Nhà Bè |
102 |
Hiệp Phước |
209 Nguyễn Văn Tạo, xã Long Thới, huyện Nhà Bè |
Thích điều này:
Thích Đang tải...
Có liên quan
Khám phá thêm từ Rao vặt giá tốt
Đăng ký để nhận các bài đăng mới nhất được gửi đến email của bạn.