Cá La Hán Bụng Phình To: Nguyên Nhân & Giải Pháp Cứu Cá Cưng! Bí Kíp Nuôi Cá Lên Màu Siêu Tốc!

## Cá La Hán Bụng Phình To: Nguyên Nhân & Giải Pháp Cứu Cá Cưng! Bí Kíp Nuôi Cá Lên Màu Siêu Tốc!

Có nhiều nguyên nhân khiến cá la hán của bạn bị sình bụng, khiến thân hình phồng lên đáng kể. Dù không phải là bệnh truyền nhiễm, nhưng tình trạng này cần được xử lý kịp thời bằng cách cách ly và điều trị thích hợp. Thực tế, sình bụng không phải là một bệnh mà chỉ là một triệu chứng cảnh báo vấn đề sức khỏe của cá.

Hiện tượng sình bụng ở cá la hán:

(Phần này cần được bổ sung thông tin về hiện tượng sình bụng. Vui lòng cung cấp thêm chi tiết về biểu hiện cụ thể của hiện tượng này, ví dụ như: mức độ phồng bụng, màu sắc bụng cá, các triệu chứng khác đi kèm như bơi lội khó khăn, mất sự thèm ăn, v.v. Càng chi tiết càng tốt để bài viết trở nên chuyên nghiệp và hữu ích.)

Nguyên nhân gây sình bụng ở cá la hán:

(Phần này cần liệt kê các nguyên nhân gây sình bụng một cách chi tiết và cụ thể. Ví dụ:

* Chế độ ăn uống không hợp lý: Cho ăn quá nhiều, thức ăn kém chất lượng, thiếu chất xơ, thức ăn bị ôi thiu.
* Nhiễm trùng nội bộ: Do vi khuẩn, ký sinh trùng hoặc virus gây ra. Cần nêu rõ các loại vi khuẩn, ký sinh trùng, virus phổ biến.
* Rối loạn tiêu hóa: Do thay đổi môi trường sống đột ngột, stress, hoặc các vấn đề về hệ tiêu hóa.
* Tắc ruột: Do cá ăn phải vật cứng, sắc nhọn.
* Bệnh thận: Suy thận có thể gây tích tụ chất lỏng trong khoang bụng.
* U bướu: Khối u bên trong khoang bụng.
* Thiếu chất: Thiếu các vitamin và khoáng chất cần thiết.)

Cách điều trị cá la hán bị sình bụng:

(Phần này cần đưa ra các phương pháp điều trị cụ thể, rõ ràng, bao gồm cả phương pháp điều trị tại nhà và phương pháp điều trị chuyên nghiệp. Nên phân loại các phương pháp điều trị theo từng nguyên nhân. Ví dụ:

* Điều chỉnh chế độ ăn: Cho ăn thức ăn chất lượng cao, lượng vừa phải, giàu chất xơ.
* Sử dụng thuốc: Nêu rõ tên thuốc, liều lượng, cách sử dụng, lưu ý an toàn. Cần nhấn mạnh việc tham khảo ý kiến bác sĩ thú y trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
* Cách ly cá bệnh: Cách ly cá bị bệnh ra khỏi bể cá chung để tránh lây nhiễm.
* Điều chỉnh môi trường nước: Giữ cho nước sạch, ổn định nhiệt độ, độ pH.
* Phẫu thuật: Trong trường hợp tắc ruột nặng hoặc u bướu.)

Bí kíp nuôi cá la hán nhanh lên màu:

(Phần này cần đưa ra các bí quyết cụ thể, dựa trên kinh nghiệm và kiến thức chuyên môn. Ví dụ:

* Chế độ ăn uống: Thức ăn giàu chất dinh dưỡng, bổ sung vitamin và khoáng chất.
* Môi trường sống: Ánh sáng, nhiệt độ, chất lượng nước thích hợp.
* Gen di truyền: Chọn cá giống có gen tốt.
* Chăm sóc: Vệ sinh bể cá thường xuyên, thay nước định kỳ.)

Lưu ý: Thông tin trong bài viết chỉ mang tính chất tham khảo. Để có được chẩn đoán và phương pháp điều trị chính xác nhất, hãy liên hệ với bác sĩ thú y chuyên về cá cảnh.

#cálahán #sinhbung #cá #bệnhcá #nuôicá #lênmàu #chăm sóc cá #thúy #bệnh #hướngdẫn #điềutrị #bíkíp #cá cảnh

(Lưu ý: Bài viết này vẫn cần bổ sung thêm thông tin chi tiết ở các phần đã được đánh dấu. Cần có thông tin cụ thể về triệu chứng, nguyên nhân và phương pháp điều trị để bài viết trở nên hoàn chỉnh và hữu ích hơn.)

Có nhiều nguyên nhân gây ra tình trạng cá la hán bị sình bụng và bị căng phồng. Đôi khi, cá bị bệnh nên được cách ly và điều trị thích hợp dù bệnh này không lây nhiễm. Nếu nói một cách chính xác thì sình bụng không phải là một bệnh mà là một triệu chứng.

Hiện tượng sình bụng ở cá la hán là một vấn đề khiến người nuôi đau đầu

Tìm hiểu nguyên nhân khiến cá la hán bị sình bụng

  • Sình bụng cấp tính: Cá bị nhiễm khuẩn gây xuất huyết nội, tức bụng căng lên bất thình lình.
  • Sình bụng mãn tính: tức bụng căng lên từ từ. có thể gây nên tình trạng này khi ký sinh trùng hay bướu phát triển ở bụng cá.
  • Sình bụng mãn tính: Cá la hán bị bệnh lao cá Mycobacterium tuberculosis. Gây tức bụng căng lên từ từ. Bệnh này lây rất mạnh.
  • Những nguyên nhân khác vì sử dụng quá nhiều thuốc hay thuốc quá mạnh gồm nhiễm virus, tổn thương nội tạng, suy thận.

Cách phòng và chữa trị bệnh sình bụng cho cá la hán

Nếu nguyên nhân là vi khuẩn và được phát hiện sớm thì có thể chữa khỏi dù bệnh này rất khó chữa trị. Vì vậy việc phát hiện nguyên nhân gây bệnh là một phần của điều trị và phòng bệnh nên cần phải tìm hiểu xem có phải bệnh do vi khuẩn gây ra hay không.

Chứng tỏ cá bị bệnh trầm trọng khi các vảy xù lên. Có thể giúp tiêu bớt chất lỏng trong mình cá nếu ngâm cá trong nước muối. Để chữa cá la hán bị sình bụng do nhiễm khuẩn nội tạng, có một loạt các loại thuốc dùng. Trong trường hợp này, các loại thuốc chữa bệnh ngoài da không có tác dụng.

Thức ăn cho cá hàng xịn, giá tốt đang được rao bán trên Bán Tốt!

Cách nuôi cá la hán nhanh lên màu, lên đầu

Không gian sống của cá

Trong những bể cá chuyên dụng thường cá la hán thường được thả nuôi. Người nuôi nên chọn loại bể rộng rãi, để tạo không gian sống thoải mái tối đa cho cá, kích thước khoảng 0,8m x 0,4m x 0,5m là hợp lý nhất.

Chúng ta nên để bể cá la hán trống nếu như các bể cá thông thường đều được trang trí bằng các loại cát sỏi và cây nhựa trang trí. Chỉ nên để trong bể một ít sỏi dưới đáy, vì loại cá này khá tinh nghịch, không nên trang trí thêm bất cứ vật dụng gì tránh làm cá bị trầy xước, bị thương.

Môi trường nước

Về nước, cách nuôi cá la hán đúng kỹ thuật không yêu cầu quá khắt khe. Nhưng yêu cầu chung vẫn là đảm bảo nước bể cá trong sạch. Phải để qua ít nhất 24h cho bay hết khí Clo bên trong nếu nhà bạn sử dụng nước máy thì cá mới sống được. Hoặc bạn sử dụng máy sục khí cho nước nếu muốn nhanh hơn.

Nước có độ pH bằng 7,5 – 8 thích hợp nhất để nuôi cá. Nên nhớ để cho cá một môi trường nước sạch nhất cần thay nước định kỳ từ 5 – 7 ngày một lần. Bạn hãy nên đầu tư thêm máy lọc nước trong bể cá nếu có điều kiện.

Đảm bảo môi trường sống của cá la hán luôn sạch sẽ

Điều kiện nhiệt độ và ánh sáng

Trong cách nuôi cá la hán đúng kỹ thuật, các chuyên gia nuôi trồng thủy sản đưa lời khuyên cần chú ý tới điều kiện nhiệt độ và ánh sáng. Cá la hán thích hợp sống ở nhiệt độ từ 25 – 30 độ C vì là loài cá nhiệt đới. Cá có thể gặp các vấn đề về sức khỏe nếu bị sống trong môi trường nước quá lạnh như mắc các chứng bệnh tiêu hóa.

Cá la hán ăn gì?

Cá la hán là loài cá ăn tạp. Chúng ăn được nhiều loại thức ăn tươi từ tự nhiên là lăng quăng, trùn chỉ, giun đỏ và tôm tép tươi đã lột vỏ bỏ đầu. Để giúp cá lên màu tốt, đây là những dạng thức ăn tự nhiên chứa nhiều canxi. Thậm chí, nếu có thể người nuôi nghiền nhỏ và nấu thạch sùng, gián mối, hay cá bảy màu lên làm đồ ăn cho chúng. Tuy nhiên sau mỗi lần cho ăn bạn phải nhớ thay nước và vệ sinh bể nếu sử dụng những loại thức ăn tươi.

Cá la hán ăn được hầu hết các dạng các thức ăn viên tổng hợp đối với các loại thức ăn công nghiệp. Nên lựa chọn những loại thức ăn không có chất tạo màu.

Phòng bệnh cho cá

Nhìn chung cá la hán có hệ miễn dịch tốt và là loại khá dễ nuôi. Tuy nhiên cũng không thể tránh những một số bệnh thường gặp như sau:

  • Nhiễm trùng đường ruột: Nguyên nhân là do cá ăn phải thức ăn dư thừa sót lại trong bể hay thức ăn kém vệ sinh. Bệnh này ảnh hưởng nghiêm trọng tới khả năng tiêu hóa của cá và rất khó chữa.
  • Nấm trắng toàn thân: nếu nhìn da cá như có một lớp cát mịn bao trọn toàn thân thì đó là chứng nấm trắng toàn thân nên mỗi lần cho cá ăn bạn nên quan sát thân cá.
  •  Mất vảy, rách vây: trong quá trình thay nước hay các loài cá đánh nhau trong bể, cá bị trầy xước, tróc vảy, rách vây thường là do bị xây xát. Bạn có thể chăm sóc cá bằng cách nhúng cá vào dung dịch muối loãng hoặc thấm nước muối loãng vào vết thương hay đổ trực tiếp dung dịch vào bể cá.
  • Cá bị nhạt màu, phai màu: nếu nước thay đổi độ pH sau nhiều lần thay nước bể cá cũng là cho màu sắc của cá thay đổi. Sẽ có những con to con nhỏ khác nhau trong một đàn cá nuôi chung với nhau, trước những con cá lớn những con cá nhỏ thường sợ sệt từ đó màu sắc bị ảnh hưởng xấu đi.

Chủ động phòng bệnh để cá la hán phát triển tốt

Với những cách chữa trị cá la hán bị sình bụng và hướng dẫn chăm sóc trên đây, hy vọng bạn sẽ chăm sóc tốt hơn cho đàn cá nhà mình luôn khỏe mạnh. 

Trải nghiệm mua bán thú cưng nhanh chóng, tiện lợi, chất lượng tại Bán Tốt

Có thể bạn quan tâm

Mua điện thoại Android cũ 2025: Đâu là lựa chọn tốt?

Điện thoại Android cũ là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn sở hữu smartphone chất lượng với mức giá tiết kiệm. Với đa dạng mẫu mã, cấu hình ổn định và nhiều phân khúc giá khác nhau, người dùng có thể dễ dàng tìm được một thiết bị phù hợp với nhu cầu. Từ những dòng flagship một thời đến các mẫu tầm trung bền bỉ, điện thoại Android cũ vẫn đáp ứng tốt các tác vụ hàng ngày, giúp tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo trải nghiệm mượt mà. Tên máy Mức giá tham khảo (VNĐ) Ưu điểm nổi bật Nhược điểm chính Samsung Galaxy Note 8 1.080.000 – 2.750.000 Màn hình Super AMOLED 6.3″, S Pen, camera tốt Pin 3.300mAh yếu, Android cũ Xiaomi Redmi Note 11 1.440.000 – 2.970.000 Màn hình AMOLED 90Hz, pin 5.000mAh, sạc 33W Hiệu năng trung bình, không hỗ trợ 5G Samsung Galaxy Note 20 3.600.000 – 5.230.000 Dynamic AMOLED 6.7″, S Pen, hiệu năng mạnh Mặt lưng nhựa, màn hình 60Hz Xiaomi Redmi Note 13 2.970.000 – 4.070.000 Camera 108MP, AMOLED 6.67″, pin 5.000mAh Cập nhật chậm, chất lượng máy cũ không đều Samsung Galaxy S21 Ultra 6.750.000 – 8.310.000 Camera 108MP, màn hình 120Hz, hỗ trợ S Pen Kích thước lớn, không hỗ trợ thẻ nhớ Xiaomi 13 6.290.000 – 8.680.000 Snapdragon 8 Gen 2, camera Leica 50MP, IP68 Pin 4.500mAh thấp, thiếu jack 3.5mm Xiaomi 14 9.360.000 – 12.920.000 Snapdragon 8 Gen 3, camera Leica, sạc 120W Cập nhật chậm, tình trạng máy cũ không ổn định Samsung Galaxy S23 Ultra 13.590.000 – 19.420.000 Camera 200MP, màn hình 120Hz, S Pen, pin tốt Nặng, thiết kế ít đổi mới 1. Điện thoại Android cũ dưới 2 triệu 1.1. Samsung Note 8 Samsung Galaxy Note 8 ra […]

Điện thoại Android cũ là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn sở hữu smartphone chất lượng với mức giá tiết kiệm. Với đa dạng mẫu mã, cấu hình ổn định và nhiều phân khúc giá khác nhau, người dùng có thể dễ dàng tìm được một thiết bị phù hợp với nhu cầu. Từ những dòng flagship một thời đến các mẫu tầm trung bền bỉ, điện thoại Android cũ vẫn đáp ứng tốt các tác vụ hàng ngày, giúp tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo trải nghiệm mượt mà. Tên máy Mức giá tham khảo (VNĐ) Ưu điểm nổi bật Nhược điểm chính Samsung Galaxy Note 8 1.080.000 – 2.750.000 Màn hình Super AMOLED 6.3″, S Pen, camera tốt Pin 3.300mAh yếu, Android cũ Xiaomi Redmi Note 11 1.440.000 – 2.970.000 Màn hình AMOLED 90Hz, pin 5.000mAh, sạc 33W Hiệu năng trung bình, không hỗ trợ 5G Samsung Galaxy Note 20 3.600.000 – 5.230.000 Dynamic AMOLED 6.7″, S Pen, hiệu năng mạnh Mặt lưng nhựa, màn hình 60Hz Xiaomi Redmi Note 13 2.970.000 – 4.070.000 Camera 108MP, AMOLED 6.67″, pin 5.000mAh Cập nhật chậm, chất lượng máy cũ không đều Samsung Galaxy S21 Ultra 6.750.000 – 8.310.000 Camera 108MP, màn hình 120Hz, hỗ trợ S Pen Kích thước lớn, không hỗ trợ thẻ nhớ Xiaomi 13 6.290.000 – 8.680.000 Snapdragon 8 Gen 2, camera Leica 50MP, IP68 Pin 4.500mAh thấp, thiếu jack 3.5mm Xiaomi 14 9.360.000 – 12.920.000 Snapdragon 8 Gen 3, camera Leica, sạc 120W Cập nhật chậm, tình trạng máy cũ không ổn định Samsung Galaxy S23 Ultra 13.590.000 – 19.420.000 Camera 200MP, màn hình 120Hz, S Pen, pin tốt Nặng, thiết kế ít đổi mới 1. Điện thoại Android cũ dưới 2 triệu 1.1. Samsung Note 8 Samsung Galaxy Note 8 ra […]

Mua điện thoại Android cũ 2025: Đâu là lựa chọn tốt?

2 triệu mua được iPhone gì? Top 5 mẫu giá rẻ đáng mua

Với ngân sách chỉ 2 triệu, nhiều người băn khoăn liệu có thể mua được iPhone hay không. Dù mức giá này khá thấp so với các dòng iPhone mới, nhưng vẫn có những lựa chọn phù hợp cho người dùng cần một thiết bị cơ bản để liên lạc, giải trí hoặc trải nghiệm hệ sinh thái Apple. Vậy 2 triệu mua được iPhone gì, đâu là lựa chọn tối ưu trong tầm giá? Cùng tìm hiểu ngay trong bài viết! Tính năng iPhone X iPhone SE  iPhone 8 Plus iPhone 8 iPhone 7 Plus Kích thước màn hình 5.8 inch 4 inch 5.5 inch 4.7 inch 5.5 inch Công nghệ màn hình Super Retina OLED Retina Retina HD Retina HD Retina HD Chip xử lý A11 Bionic A9 Bionic A11 Bionic A11 Bionic A10 Fusion Camera sau Kép 12MP 12MP Kép 12MP 12MP Kép 12MP RAM 3GB 2GB 3GB 2GB 3GB Pin 2716 mAh 1624 mAh 2691 mAh 1821 mAh 2900 mAh Face ID Có Không Không Không Không Touch ID Không Có Có Có Có Thiết kế Tràn viền, khung thép Giống iPhone 5S Khung kim loại, mặt kính Khung kim loại, mặt kính Khung nhôm nguyên khối Sạc không dây Có Không Có Có Không Chống nước IP67 Không IP67 IP67 IP67 Giá (máy cũ) 1.980.000đ – 2.500.000đ 2.610.000đ – 4.730.000đ 2.250.000đ – 3.430.000đ 1.710.000đ – 2.750.000đ 1.440.000đ – 2.190.000đ iPhone X iPhone X là một trong những mẫu iPhone đầu tiên của Apple trang bị màn hình OLED và công nghệ Face ID. Được ra mắt vào năm 2017, thiết bị này đánh dấu bước chuyển mình với thiết kế tràn viền, loại bỏ nút Home truyền thống. Sở hữu màn hình Super Retina OLED 5.8 inch, chip A11 Bionic cùng camera kép 12MP, iPhone […]

Với ngân sách chỉ 2 triệu, nhiều người băn khoăn liệu có thể mua được iPhone hay không. Dù mức giá này khá thấp so với các dòng iPhone mới, nhưng vẫn có những lựa chọn phù hợp cho người dùng cần một thiết bị cơ bản để liên lạc, giải trí hoặc trải nghiệm hệ sinh thái Apple. Vậy 2 triệu mua được iPhone gì, đâu là lựa chọn tối ưu trong tầm giá? Cùng tìm hiểu ngay trong bài viết! Tính năng iPhone X iPhone SE  iPhone 8 Plus iPhone 8 iPhone 7 Plus Kích thước màn hình 5.8 inch 4 inch 5.5 inch 4.7 inch 5.5 inch Công nghệ màn hình Super Retina OLED Retina Retina HD Retina HD Retina HD Chip xử lý A11 Bionic A9 Bionic A11 Bionic A11 Bionic A10 Fusion Camera sau Kép 12MP 12MP Kép 12MP 12MP Kép 12MP RAM 3GB 2GB 3GB 2GB 3GB Pin 2716 mAh 1624 mAh 2691 mAh 1821 mAh 2900 mAh Face ID Có Không Không Không Không Touch ID Không Có Có Có Có Thiết kế Tràn viền, khung thép Giống iPhone 5S Khung kim loại, mặt kính Khung kim loại, mặt kính Khung nhôm nguyên khối Sạc không dây Có Không Có Có Không Chống nước IP67 Không IP67 IP67 IP67 Giá (máy cũ) 1.980.000đ – 2.500.000đ 2.610.000đ – 4.730.000đ 2.250.000đ – 3.430.000đ 1.710.000đ – 2.750.000đ 1.440.000đ – 2.190.000đ iPhone X iPhone X là một trong những mẫu iPhone đầu tiên của Apple trang bị màn hình OLED và công nghệ Face ID. Được ra mắt vào năm 2017, thiết bị này đánh dấu bước chuyển mình với thiết kế tràn viền, loại bỏ nút Home truyền thống. Sở hữu màn hình Super Retina OLED 5.8 inch, chip A11 Bionic cùng camera kép 12MP, iPhone […]

2 triệu mua được iPhone gì? Top 5 mẫu giá rẻ đáng mua

Top 5 smartphone gaming chuyên dụng đáng mua nhất

Bạn đam mê gaming và muốn tìm một chiếc điện thoại chiến game mượt mà, không giật lag? Bài viết này sẽ đưa cho bạn top 5 smartphone cho game thủ, với cấu hình khủng, màn hình sắc nét và tần số quét siêu nhanh, giúp bạn “cân” mọi trận đấu như một chiến thần! Cái tên nào sẽ đứng đầu bảng xếp hạng? Cùng khám phá ngay! Tính năng Asus ROG Phone 7 Asus ROG Phone 5 Xiaomi Black Shark 5 Xiaomi Black Shark 4 iPhone 15 Pro Max Màn hình 6.78 inch AMOLED 6.78 inch AMOLED 6.67 inch AMOLED 6.67 inch AMOLED 6.7 inch Super Retina XDR OLED Độ phân giải 2448 x 1080 pixel 2448 x 1080 pixel 2400 x 1080 pixel 2400 x 1080 pixel 2796 x 1290 pixel Tần số quét 165Hz 144Hz 120Hz 144Hz 120Hz Chip Qualcomm Snapdragon 8 Gen 2 Qualcomm Snapdragon 888 Qualcomm Snapdragon 870 Qualcomm Snapdragon 870 Apple A17 Pro RAM 16GB 18GB 12GB 12GB 8GB Camera sau Camera chính 50MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP  Camera chính 64MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 64MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 48MP, camera góc rộng 8MP, camera macro 5MP Camera chính 48MP, camera góc rộng 12MP, camera macro 12MP Camera trước 32MP 24MP 20MP 20MP 12MP Pin 6000mAh 6000mAh 4650mAh 4323 mAh 4422 mAh Giá (máy cũ) ~9.860.000đ – 13.150.000đ ~4.950.000đ – 6.050.000đ ~4.430.000đ – 5.500.000đ ~3.650.000đ – 3.950.000đ ~20.610.000đ – 30.580.000đ 1. Asus ROG Phone 7 Asus ROG Phone 7 là smartphone gaming cao cấp với chip Snapdragon 8 Gen 2, màn hình AMOLED 6.78 inch tần số quét 165Hz, mang đến trải nghiệm hình ảnh siêu mượt. Hệ thống tản nhiệt GameCool 7 giúp duy trì hiệu suất ổn định […]

Bạn đam mê gaming và muốn tìm một chiếc điện thoại chiến game mượt mà, không giật lag? Bài viết này sẽ đưa cho bạn top 5 smartphone cho game thủ, với cấu hình khủng, màn hình sắc nét và tần số quét siêu nhanh, giúp bạn “cân” mọi trận đấu như một chiến thần! Cái tên nào sẽ đứng đầu bảng xếp hạng? Cùng khám phá ngay! Tính năng Asus ROG Phone 7 Asus ROG Phone 5 Xiaomi Black Shark 5 Xiaomi Black Shark 4 iPhone 15 Pro Max Màn hình 6.78 inch AMOLED 6.78 inch AMOLED 6.67 inch AMOLED 6.67 inch AMOLED 6.7 inch Super Retina XDR OLED Độ phân giải 2448 x 1080 pixel 2448 x 1080 pixel 2400 x 1080 pixel 2400 x 1080 pixel 2796 x 1290 pixel Tần số quét 165Hz 144Hz 120Hz 144Hz 120Hz Chip Qualcomm Snapdragon 8 Gen 2 Qualcomm Snapdragon 888 Qualcomm Snapdragon 870 Qualcomm Snapdragon 870 Apple A17 Pro RAM 16GB 18GB 12GB 12GB 8GB Camera sau Camera chính 50MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP  Camera chính 64MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 64MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 48MP, camera góc rộng 8MP, camera macro 5MP Camera chính 48MP, camera góc rộng 12MP, camera macro 12MP Camera trước 32MP 24MP 20MP 20MP 12MP Pin 6000mAh 6000mAh 4650mAh 4323 mAh 4422 mAh Giá (máy cũ) ~9.860.000đ – 13.150.000đ ~4.950.000đ – 6.050.000đ ~4.430.000đ – 5.500.000đ ~3.650.000đ – 3.950.000đ ~20.610.000đ – 30.580.000đ 1. Asus ROG Phone 7 Asus ROG Phone 7 là smartphone gaming cao cấp với chip Snapdragon 8 Gen 2, màn hình AMOLED 6.78 inch tần số quét 165Hz, mang đến trải nghiệm hình ảnh siêu mượt. Hệ thống tản nhiệt GameCool 7 giúp duy trì hiệu suất ổn định […]

Top 5 smartphone gaming chuyên dụng đáng mua nhất

Danh sách 6 mẫu Samsung nắp gập cũ được ưa chuộng nhất

Samsung nắp gập cũ là lựa chọn phù hợp cho những ai yêu thích thiết kế gọn gàng, sang trọng nhưng vẫn muốn tối ưu chi phí. Với nhiều mẫu mã đa dạng, từ dòng cao cấp đến tầm trung, các thiết bị này vẫn đảm bảo hiệu năng ổn định, màn hình sắc nét và trải nghiệm sử dụng linh hoạt. Việc sở hữu một chiếc Samsung nắp gập cũ không chỉ giúp tiết kiệm đáng kể mà còn mang lại cảm giác hoài niệm kết hợp với công nghệ hiện đại. Cùng khám phá những mẫu máy đáng mua nhất và kinh nghiệm chọn thiết bị chất lượng. Tính năng Samsung Z Fold 6 Samsung Z Flip 6 Samsung Z Flip 5 Samsung Z Fold 5 Samsung Z Flip 4 Samsung Z Fold 4 Màn hình chính 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X Màn hình phụ 6.3 inch Super AMOLED 3.4 inch Super AMOLED 3.4 inch Super AMOLED 6.2 inch Super AMOLED 1.9 inch Super AMOLED 6.2 inch Super AMOLED Độ phân giải Chính: QXGA+ (1856 x 2160 Pixels), Phụ: HD+ (968 x 2376 Pixels) Chính: FHD+ (1080 x 2640 Pixels), Phụ: HD+ (720 x 748 Pixels) Chính: FHD+ (1080 x 2640 Pixels), Phụ: HD+ (720 x 748 Pixels) Chính: QXGA+ (2176 x 1812 Pixels), Phụ: HD+ (2316 x 904 Pixels) Chính: FHD+ (2640 x 1080 Pixels), Phụ: (260 x 512 Pixels) Chính: QXGA+ (2176 x 1812 Pixels), Phụ: HD+ (2316 x 904 Pixels) Tần số quét 120Hz Chính: 120Hz, Phụ: 60Hz Chính: 120Hz, Phụ: 60Hz 120Hz 120Hz 120Hz Chip Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy Snapdragon 8 […]

Samsung nắp gập cũ là lựa chọn phù hợp cho những ai yêu thích thiết kế gọn gàng, sang trọng nhưng vẫn muốn tối ưu chi phí. Với nhiều mẫu mã đa dạng, từ dòng cao cấp đến tầm trung, các thiết bị này vẫn đảm bảo hiệu năng ổn định, màn hình sắc nét và trải nghiệm sử dụng linh hoạt. Việc sở hữu một chiếc Samsung nắp gập cũ không chỉ giúp tiết kiệm đáng kể mà còn mang lại cảm giác hoài niệm kết hợp với công nghệ hiện đại. Cùng khám phá những mẫu máy đáng mua nhất và kinh nghiệm chọn thiết bị chất lượng. Tính năng Samsung Z Fold 6 Samsung Z Flip 6 Samsung Z Flip 5 Samsung Z Fold 5 Samsung Z Flip 4 Samsung Z Fold 4 Màn hình chính 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X Màn hình phụ 6.3 inch Super AMOLED 3.4 inch Super AMOLED 3.4 inch Super AMOLED 6.2 inch Super AMOLED 1.9 inch Super AMOLED 6.2 inch Super AMOLED Độ phân giải Chính: QXGA+ (1856 x 2160 Pixels), Phụ: HD+ (968 x 2376 Pixels) Chính: FHD+ (1080 x 2640 Pixels), Phụ: HD+ (720 x 748 Pixels) Chính: FHD+ (1080 x 2640 Pixels), Phụ: HD+ (720 x 748 Pixels) Chính: QXGA+ (2176 x 1812 Pixels), Phụ: HD+ (2316 x 904 Pixels) Chính: FHD+ (2640 x 1080 Pixels), Phụ: (260 x 512 Pixels) Chính: QXGA+ (2176 x 1812 Pixels), Phụ: HD+ (2316 x 904 Pixels) Tần số quét 120Hz Chính: 120Hz, Phụ: 60Hz Chính: 120Hz, Phụ: 60Hz 120Hz 120Hz 120Hz Chip Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy Snapdragon 8 […]

Danh sách 6 mẫu Samsung nắp gập cũ được ưa chuộng nhất

iPhone nào pin trâu nhất? Đánh giá chi tiết từng model

iPhone nào pin trâu nhất luôn là câu hỏi được nhiều người quan tâm khi chọn mua điện thoại. Với mỗi thế hệ, Apple không ngừng cải thiện dung lượng pin và tối ưu phần mềm để kéo dài thời gian sử dụng. Dưới đây là những mẫu iPhone có pin tốt nhất, giúp bạn dễ dàng lựa chọn thiết bị phù hợp với nhu cầu sử dụng hàng ngày. Tính năng iPhone 16 Pro Max iPhone 15 Pro Max iPhone 14 Pro Max iPhone 13 Pro Max iPhone 16 Plus iPhone 15 Plus Dung lượng pin 4.676 mAh 4.422 mAh 4.323 mAh 4.352 mAh ~4.006 mAh 4.383 mAh Thời gian xem video 33 giờ 29 giờ 29 giờ 28 giờ 27 giờ 26 giờ Thời gian nghe nhạc 105 giờ 100 giờ 95 giờ 95 giờ 100 giờ 100 giờ Chip xử lý A18 Pro A17 Pro A16 Bionic A15 Bionic A18 Bionic A16 Bionic Sạc nhanh 25W 20W 20W 20W 25W 20W Màn hình 6.9 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR Thiết kế Titan, Ceramic Shield Titan, Ceramic Shield Thép không gỉ, Ceramic Shield Thép không gỉ, Ceramic Shield Titan, Ceramic Shield Nhôm, Ceramic Shield Kết nối USB-C, MagSafe 25W, Qi2 15W USB-C, MagSafe 15W, Qi 7.5W Lightning, MagSafe 15W, Qi 7.5W Lightning, MagSafe 15W, Qi 7.5W USB-C, MagSafe 25W, Qi2 15W USB-C, MagSafe 15W, Qi 7.5W Giá (máy cũ) 26.820.000đ – 40.150.000đ 20.610.000đ – 30.580.000đ 14.400.000đ – 22.940.000đ 6.750.000đ – 16.830.000đ 17.550.000đ – 33.830.000đ 14.390.000đ – 23.090.000đ 1. iPhone 16 Pro Max iPhone 16 Pro Max là siêu phẩm 2024 với thiết kế titan cao cấp, mặt kính pha màu sang trọng và màn […]

iPhone nào pin trâu nhất luôn là câu hỏi được nhiều người quan tâm khi chọn mua điện thoại. Với mỗi thế hệ, Apple không ngừng cải thiện dung lượng pin và tối ưu phần mềm để kéo dài thời gian sử dụng. Dưới đây là những mẫu iPhone có pin tốt nhất, giúp bạn dễ dàng lựa chọn thiết bị phù hợp với nhu cầu sử dụng hàng ngày. Tính năng iPhone 16 Pro Max iPhone 15 Pro Max iPhone 14 Pro Max iPhone 13 Pro Max iPhone 16 Plus iPhone 15 Plus Dung lượng pin 4.676 mAh 4.422 mAh 4.323 mAh 4.352 mAh ~4.006 mAh 4.383 mAh Thời gian xem video 33 giờ 29 giờ 29 giờ 28 giờ 27 giờ 26 giờ Thời gian nghe nhạc 105 giờ 100 giờ 95 giờ 95 giờ 100 giờ 100 giờ Chip xử lý A18 Pro A17 Pro A16 Bionic A15 Bionic A18 Bionic A16 Bionic Sạc nhanh 25W 20W 20W 20W 25W 20W Màn hình 6.9 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR Thiết kế Titan, Ceramic Shield Titan, Ceramic Shield Thép không gỉ, Ceramic Shield Thép không gỉ, Ceramic Shield Titan, Ceramic Shield Nhôm, Ceramic Shield Kết nối USB-C, MagSafe 25W, Qi2 15W USB-C, MagSafe 15W, Qi 7.5W Lightning, MagSafe 15W, Qi 7.5W Lightning, MagSafe 15W, Qi 7.5W USB-C, MagSafe 25W, Qi2 15W USB-C, MagSafe 15W, Qi 7.5W Giá (máy cũ) 26.820.000đ – 40.150.000đ 20.610.000đ – 30.580.000đ 14.400.000đ – 22.940.000đ 6.750.000đ – 16.830.000đ 17.550.000đ – 33.830.000đ 14.390.000đ – 23.090.000đ 1. iPhone 16 Pro Max iPhone 16 Pro Max là siêu phẩm 2024 với thiết kế titan cao cấp, mặt kính pha màu sang trọng và màn […]

iPhone nào pin trâu nhất? Đánh giá chi tiết từng model

https://connect.facebook.net/vi_VN/sdk.js#xfbml=1&version=v19.0&appId=221564734660253&autoLogAppEvents=1


Khám phá thêm từ Rao vặt giá tốt

Đăng ký để nhận các bài đăng mới nhất được gửi đến email của bạn.

Gửi phản hồi

[analytify-views]
💥 Không tìm thấy hàm Analytify!

Khám phá thêm từ Rao vặt giá tốt

Đăng ký ngay để tiếp tục đọc và truy cập kho lưu trữ đầy đủ.

Tiếp tục đọc