Samsung A33 và M33: Điểm giống và khác biệt nào sẽ khiến bạn phải cân nhắc kỹ trước khi chọn mua?

Samsung A33 và M33 là hai sản phẩm điện thoại thông minh hỗ trợ kết nối 5G và có nhiều tính năng hấp dẫn. Vậy so sánh Samsung A33 và M33 có gì nổi bật và đâu là lựa chọn tốt nhất dành cho bạn? Hãy cùng Bán Tốt tìm hiểu ngay nhé!

So sánh Samsung A33 và M33
So sánh Samsung A33 và M33

Giới thiệu sơ lược về Samsung A33 và M33

Điện thoại Samsung A33 và M33 là hai mẫu smartphone hỗ trợ mạng 5G, được hãng Samsung ra mắt vào tháng 3 năm 2022.

  • Samsung A33 có màn hình Super AMOLED kích thước 6.4 inch, độ phân giải 1080 x 2400 pixel và tốc độ làm mới 90Hz. Mẫu điện thoại này được trang bị bốn camera sau với cảm biến chính 48MP, camera góc rộng 8MP, camera macro 5MP và camera độ sâu 2MP. Pin của Samsung A33 có dung lượng 5000mAh, kết hợp với đó là hỗ trợ sạc nhanh 25W.
  • Samsung M33 có màn hình TFT LCD kích thước 6.6 inch, độ phân giải 1080 x 2408 pixel và tốc độ làm mới 120Hz. Mẫu smartphone này cũng được trang bị bốn camera sau nhưng cảm biến chính là 50MP, camera góc rộng 5MP, camera macro 2MP và camera độ sâu 2MP. Pin của Samsung M33 có dung lượng lớn hơn là 6000mAh, nhưng chỉ hỗ trợ sạc nhanh 15W

So sánh chi tiết những điểm giống và khác nhau của Samsung A33 và M33

Dưới đây Bán Tốt sẽ giúp bạn so sánh chi tiết các điểm giống và khác nhau của điện thoại Samsung Galaxy A33 và M33. 

So sánh về thiết kế

Điện thoại Samsung A33 và M33 có những đặc điểm thiết kế ngoại hình giống nhau như:

  • Mặt trước của cả Samsung A33 và M33 đều là màn hình tràn viền có notch hình giọt nước chứa camera selfie. 
  • Mặt sau của điện thoại được phủ nhựa nhám nhẹ, có cụm bốn camera ở phía bên trái. 
  • Phần khung viền máy làm bằng nhựa chắc chắn.

Những điểm khác nhau trong thiết kế của Samsung A33 và M33 như sau:

  • Samsung A33 có kích thước nhỏ gọn hơn M33 với chiều cao 159.7 mm, chiều rộng 74mm và độ dày 8.1 mm. Còn điện thoại Samsung M33 có chiều cao 165.4 mm, chiều rộng 76.9 mm và độ dày 9.4 mm. 
  • Trọng lượng của Samsung A33 là 186g nhẹ hơn điện thoại Samsung M33 là 198g.
  • Mặt sau điện thoại Samsung A33 có thiết kế cụm camera hình chữ nhật, còn Samsung M33 có thiết kế cụm camera sau hình vuông.
  • Điện thoại Samsung A33 được trang bị tính năng chống nước IP67, có thể chịu được sự va đập nhẹ và ngâm nước ở độ sâu 1m trong 30 phút. Còn Samsung Galaxy M33 không có tính năng này.
  • Samsung Galaxy M33 có cổng tai nghe 3.5 mm, còn Samsung A33 thì không có cổng này.
So sánh Samsung A33 và M33
Điện thoại Samsung Galaxy A33 sở hữu thiết kế đẹp mắt, sang trọng

So sánh về màn hình

Về đặc điểm màn hình Samsung A33 và M33 giống nhau là cả hai sản phẩm smartphone này đều được bảo vệ bởi kính cường lực Corning Gorilla Glass 5.

Kích thước màn hình: 

  • Điện thoại Samsung A33 sử dụng công nghệ màn hình Super AMOLED kích thước 6.4 inch. Độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ khung hình 20:9, mật độ điểm ảnh là 411 ppi và tốc độ làm mới 90Hz. 
  • Samsung M33 có công nghệ màn hình TFT LCD kích thước 6.6 inch. Độ phân giải 1080 x 2408 pixel, tỷ lệ khung hình 20:9, mật độ điểm ảnh là 400 ppi và tốc độ làm mới 120Hz. 

Màn hình Super AMOLED của Samsung A33 có độ sáng cao hơn, cho chất lượng hiển thị tốt hơn, độ sáng cao hơn, độ tương phản vô cực và tiết kiệm pin hơn so với màn hình TFT LCD của điện thoại Galaxy M33.

Tuy nhiên, tốc độ làm mới của Samsung M33 là 120Hz, giúp mang đến trải nghiệm cuộn trang và chơi game mượt mà hơn so với Samsung A33 có tốc độ làm mới 90Hz.

So sánh về hiệu năng

  • So sánh về hiệu năng của Samsung A33 và M33 thì cả hai chiếc smartphone này đều được sử dụng chip Exynos 1280 (5nm) với CPU 8 nhân (2×2.4 GHz Cortex-A78 & 6×2.0 GHz Cortex-A55) và GPU Mali-G68.
  • Điện thoại Samsung A33 và M33 đều chạy hệ điều hành Android 12. Tuy nhiên, Samsung Galaxy A33 có thể nâng cấp lên Android 13 và One UI 5.1. Còn Samsung M33 chỉ có giao diện One UI 4.1.
  • Samsung A33 có các phiên bản tùy chọn bộ nhớ gồm: 128GB/4GB RAM, 128GB/6GB RAM, 128GB/8GB RAM và 256GB/8GB RAM. Còn Samsung M33 chỉ có hai phiên bản để người dùng lựa chọn là 128GB/6GB RAM và 128GB/8GB RAM.
  • Cả điện thoại Samsung Galaxy A33 và Samsung M33 đều hỗ trợ khe cắm thẻ nhớ microSDXC. Tuy hiên, Samsung A33 được trang bị khe cắm riêng biệt, còn Samsung M33 được đặt chung với khe cắm SIM thứ 2.

Có thể thấy điện thoại Samsung A33 và M33 có cấu hình hiệu năng khá tương đồng nhau. Tuy nhiên hiệu năng của Galaxy A33 cao hơn một chút so với Samsung Galaxy M33. Điều này có thể do khác biệt về hệ điều hành và do A33 có màn hình Super AMOLED với tốc độ làm mới 90Hz còn M33 có màn hình TFT LCD với tốc độ làm mới 120Hz.

So sánh về pin và sạc

Điện thoại Samsung A33 và M33 đều được trang bị viên pin dung lượng 5.000 mAh. Kết hợp với đó là công nghệ sạc nhanh 25W. 

  • Samsung Galaxy A33 có thể sử dụng liên tục trong 9 giờ với các tác vụ chơi game, lướt web, xem phim.
  • Samsung Galaxy M33 có thời lượng sử dụng được khoảng hơn 8 giờ với các tác vụ làm việc, giải trí.

Thời lượng pin sử dụng thực tế của cả hai mẫu điện thoại này không có khác biệt quá lớn. Sở dĩ điện thoại Samsung M33 có thời gian sử dụng ít hơn có thể do màn hình TFT LCD và tốc độ làm mới 120Hz.

So sánh về camera

So sánh Samsung A33 và M33 về camera cũng có chất lượng gần tương đương nhau.

  • Điện thoại Samsung Galaxy A33 có cụm 4 camera sau gồm:
    • Camera chính 48 MP, f/1.8, hỗ trợ lấy nét tự động theo pha (PDAF) và chống rung quang học (OIS). 
    • Camera góc rộng 8 MP, f/2.2, góc nhìn 123 độ.
    • Camera macro 5 MP, f/2.4 
    • Camera độ sâu 2 MP, f/2.4
  • Samsung Galaxy M33 có cụm camera sau gồm:
    • Camera chính 50MP, f/1.8, hỗ trợ PDAF.
    • Camera góc rộng 5 MP, f/2.2, góc nhìn 123 độ.
    • Camera macro 5 MP, f/2.4 
    • Camera độ sâu 2 MP, f/2.4

Cả điện thoại Samsung A33 và Galaxy M33 đều có tính năng đèn flash LED, chế độ HDR và chụp toàn cảnh cho camera sau. Samsung A33 mang đến cho người dùng hàng loạt tính năng mới mẻ như: Time Lapse, Panorama (toàn cảnh), Xóa phông,… Còn Samsung M33 mang đến khả năng chụp ảnh trong điều kiện thiếu sáng tốt hơn.

Ngoài ra, Samsung A33 có thể quay video 4K, 30fps hoặc 1080p, 30/60fps bằng camera sau, đồng thời có thêm tính năng quay video chậm 480fps và loa ngoài stereo cho âm thanh sống động hơn khi xem video. Còn Samsung M33 chỉ có thể quay video 4K, 30fps hoặc 1080p, 30fps.

So sánh Samsung A33 và M33
Điện thoại Samsung Galaxy M33 được trang bị camera chất lượng cao

Giá của Samsung A33 và M33 tại Việt Nam

Giá của điện thoại Samsung A33 và Samsung Galaxy M33 vào thời điểm mở bán là:

  • Samsung Galaxy A33:
    • Phiên bản 128GB/6GB RAM có giá 8.490.000 VNĐ
    • Phiên bản 128GB/8GB RAM có giá 8.990.000 VNĐ
  • Samsung Galaxy M33:
    • Phiên bản 128GB/6GB RAM có giá khoảng 8.8 triệu đồng.
    • Phiên bản 128GB/8GB RAM có giá khoảng 9.3 triệu đồng.

Có thể thấy điện thoại Samsung M33 có giá bán cao hơn so với điện thoại Samsung A33 khoảng vài trăm nghìn đồng ở cùng dung lượng bộ nhớ.

Nên mua điện thoại Samsung A33 hay M33?

Nhìn chung cả điện thoại Samsung A33 và M33 đều sở hữu những ưu điểm đáng giá trong phân khúc tầm trung. 

  • Samsung A33 có lợi thế về màn hình Super AMOLED, camera chống rung quang học, loa ngoài stereo, tính năng chống nước và kích thước nhỏ gọn hơn. Phù hợp cho những ai quan tâm đến chất lượng hiển thị, camera có nhiều tính năng thú vị.
  • Samsung M33 có lợi thế về tốc độ làm mới màn hình cao hơn, camera chính độ phân giải cao hơn, cổng tai nghe 3.5 mm. Phù hợp với những ai thích trải nghiệm chơi game mượt mà, chụp ảnh sắc nét và thời lượng pin dài hơn.

Với mức giá cả không chênh lệch nhau quá nhiều, thì việc lựa chọn điện thoại Samsung A33 hay M33 sẽ phụ thuộc vào nhu cầu và sở thích sử dụng của mỗi người.

Bán Tốt hy vọng đến đây bạn đã có được thông tin so sánh Samsung A33 và M33 hữu ích để chọn được chiếc smartphone phù hợp với mình. Ngoài ra, nếu bạn muốn tìm nơi mua bán điện thoại chất lượng, giá rẻ thì hãy tham khảo ngay các tin đăng hấp dẫn tại Bán Tốt Điện Tử nhé!

Có thể bạn quan tâm

Danh sách 6 mẫu Samsung nắp gập cũ được ưa chuộng nhất

Samsung nắp gập cũ là lựa chọn phù hợp cho những ai yêu thích thiết kế gọn gàng, sang trọng nhưng vẫn muốn tối ưu chi phí. Với nhiều mẫu mã đa dạng, từ dòng cao cấp đến tầm trung, các thiết bị này vẫn đảm bảo hiệu năng ổn định, màn hình sắc nét và trải nghiệm sử dụng linh hoạt. Việc sở hữu một chiếc Samsung nắp gập cũ không chỉ giúp tiết kiệm đáng kể mà còn mang lại cảm giác hoài niệm kết hợp với công nghệ hiện đại. Cùng khám phá những mẫu máy đáng mua nhất và kinh nghiệm chọn thiết bị chất lượng. Tính năng Samsung Z Fold 6 Samsung Z Flip 6 Samsung Z Flip 5 Samsung Z Fold 5 Samsung Z Flip 4 Samsung Z Fold 4 Màn hình chính 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X Màn hình phụ 6.3 inch Super AMOLED 3.4 inch Super AMOLED 3.4 inch Super AMOLED 6.2 inch Super AMOLED 1.9 inch Super AMOLED 6.2 inch Super AMOLED Độ phân giải Chính: QXGA+ (1856 x 2160 Pixels), Phụ: HD+ (968 x 2376 Pixels) Chính: FHD+ (1080 x 2640 Pixels), Phụ: HD+ (720 x 748 Pixels) Chính: FHD+ (1080 x 2640 Pixels), Phụ: HD+ (720 x 748 Pixels) Chính: QXGA+ (2176 x 1812 Pixels), Phụ: HD+ (2316 x 904 Pixels) Chính: FHD+ (2640 x 1080 Pixels), Phụ: (260 x 512 Pixels) Chính: QXGA+ (2176 x 1812 Pixels), Phụ: HD+ (2316 x 904 Pixels) Tần số quét 120Hz Chính: 120Hz, Phụ: 60Hz Chính: 120Hz, Phụ: 60Hz 120Hz 120Hz 120Hz Chip Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy Snapdragon 8 […]

Samsung nắp gập cũ là lựa chọn phù hợp cho những ai yêu thích thiết kế gọn gàng, sang trọng nhưng vẫn muốn tối ưu chi phí. Với nhiều mẫu mã đa dạng, từ dòng cao cấp đến tầm trung, các thiết bị này vẫn đảm bảo hiệu năng ổn định, màn hình sắc nét và trải nghiệm sử dụng linh hoạt. Việc sở hữu một chiếc Samsung nắp gập cũ không chỉ giúp tiết kiệm đáng kể mà còn mang lại cảm giác hoài niệm kết hợp với công nghệ hiện đại. Cùng khám phá những mẫu máy đáng mua nhất và kinh nghiệm chọn thiết bị chất lượng. Tính năng Samsung Z Fold 6 Samsung Z Flip 6 Samsung Z Flip 5 Samsung Z Fold 5 Samsung Z Flip 4 Samsung Z Fold 4 Màn hình chính 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X Màn hình phụ 6.3 inch Super AMOLED 3.4 inch Super AMOLED 3.4 inch Super AMOLED 6.2 inch Super AMOLED 1.9 inch Super AMOLED 6.2 inch Super AMOLED Độ phân giải Chính: QXGA+ (1856 x 2160 Pixels), Phụ: HD+ (968 x 2376 Pixels) Chính: FHD+ (1080 x 2640 Pixels), Phụ: HD+ (720 x 748 Pixels) Chính: FHD+ (1080 x 2640 Pixels), Phụ: HD+ (720 x 748 Pixels) Chính: QXGA+ (2176 x 1812 Pixels), Phụ: HD+ (2316 x 904 Pixels) Chính: FHD+ (2640 x 1080 Pixels), Phụ: (260 x 512 Pixels) Chính: QXGA+ (2176 x 1812 Pixels), Phụ: HD+ (2316 x 904 Pixels) Tần số quét 120Hz Chính: 120Hz, Phụ: 60Hz Chính: 120Hz, Phụ: 60Hz 120Hz 120Hz 120Hz Chip Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy Snapdragon 8 […]

Danh sách 6 mẫu Samsung nắp gập cũ được ưa chuộng nhất

iPhone nào pin trâu nhất? Đánh giá chi tiết từng model

iPhone nào pin trâu nhất luôn là câu hỏi được nhiều người quan tâm khi chọn mua điện thoại. Với mỗi thế hệ, Apple không ngừng cải thiện dung lượng pin và tối ưu phần mềm để kéo dài thời gian sử dụng. Dưới đây là những mẫu iPhone có pin tốt nhất, giúp bạn dễ dàng lựa chọn thiết bị phù hợp với nhu cầu sử dụng hàng ngày. Tính năng iPhone 16 Pro Max iPhone 15 Pro Max iPhone 14 Pro Max iPhone 13 Pro Max iPhone 16 Plus iPhone 15 Plus Dung lượng pin 4.676 mAh 4.422 mAh 4.323 mAh 4.352 mAh ~4.006 mAh 4.383 mAh Thời gian xem video 33 giờ 29 giờ 29 giờ 28 giờ 27 giờ 26 giờ Thời gian nghe nhạc 105 giờ 100 giờ 95 giờ 95 giờ 100 giờ 100 giờ Chip xử lý A18 Pro A17 Pro A16 Bionic A15 Bionic A18 Bionic A16 Bionic Sạc nhanh 25W 20W 20W 20W 25W 20W Màn hình 6.9 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR Thiết kế Titan, Ceramic Shield Titan, Ceramic Shield Thép không gỉ, Ceramic Shield Thép không gỉ, Ceramic Shield Titan, Ceramic Shield Nhôm, Ceramic Shield Kết nối USB-C, MagSafe 25W, Qi2 15W USB-C, MagSafe 15W, Qi 7.5W Lightning, MagSafe 15W, Qi 7.5W Lightning, MagSafe 15W, Qi 7.5W USB-C, MagSafe 25W, Qi2 15W USB-C, MagSafe 15W, Qi 7.5W Giá (máy cũ) 26.820.000đ – 40.150.000đ 20.610.000đ – 30.580.000đ 14.400.000đ – 22.940.000đ 6.750.000đ – 16.830.000đ 17.550.000đ – 33.830.000đ 14.390.000đ – 23.090.000đ 1. iPhone 16 Pro Max iPhone 16 Pro Max là siêu phẩm 2024 với thiết kế titan cao cấp, mặt kính pha màu sang trọng và màn […]

iPhone nào pin trâu nhất luôn là câu hỏi được nhiều người quan tâm khi chọn mua điện thoại. Với mỗi thế hệ, Apple không ngừng cải thiện dung lượng pin và tối ưu phần mềm để kéo dài thời gian sử dụng. Dưới đây là những mẫu iPhone có pin tốt nhất, giúp bạn dễ dàng lựa chọn thiết bị phù hợp với nhu cầu sử dụng hàng ngày. Tính năng iPhone 16 Pro Max iPhone 15 Pro Max iPhone 14 Pro Max iPhone 13 Pro Max iPhone 16 Plus iPhone 15 Plus Dung lượng pin 4.676 mAh 4.422 mAh 4.323 mAh 4.352 mAh ~4.006 mAh 4.383 mAh Thời gian xem video 33 giờ 29 giờ 29 giờ 28 giờ 27 giờ 26 giờ Thời gian nghe nhạc 105 giờ 100 giờ 95 giờ 95 giờ 100 giờ 100 giờ Chip xử lý A18 Pro A17 Pro A16 Bionic A15 Bionic A18 Bionic A16 Bionic Sạc nhanh 25W 20W 20W 20W 25W 20W Màn hình 6.9 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR Thiết kế Titan, Ceramic Shield Titan, Ceramic Shield Thép không gỉ, Ceramic Shield Thép không gỉ, Ceramic Shield Titan, Ceramic Shield Nhôm, Ceramic Shield Kết nối USB-C, MagSafe 25W, Qi2 15W USB-C, MagSafe 15W, Qi 7.5W Lightning, MagSafe 15W, Qi 7.5W Lightning, MagSafe 15W, Qi 7.5W USB-C, MagSafe 25W, Qi2 15W USB-C, MagSafe 15W, Qi 7.5W Giá (máy cũ) 26.820.000đ – 40.150.000đ 20.610.000đ – 30.580.000đ 14.400.000đ – 22.940.000đ 6.750.000đ – 16.830.000đ 17.550.000đ – 33.830.000đ 14.390.000đ – 23.090.000đ 1. iPhone 16 Pro Max iPhone 16 Pro Max là siêu phẩm 2024 với thiết kế titan cao cấp, mặt kính pha màu sang trọng và màn […]

iPhone nào pin trâu nhất? Đánh giá chi tiết từng model

6 triệu mua được iPhone gì? Danh sách đáng mua nhất 2025

Với ngân sách 6 triệu, nhiều người băn khoăn không biết có thể mua được iPhone nào phù hợp. Dù không thể chọn các mẫu iPhone đời mới, nhưng vẫn có nhiều dòng iPhone cũ chất lượng, đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng. Từ iPhone 7 Plus, iPhone 8 đến iPhone Xr, mỗi dòng đều có ưu điểm riêng về hiệu năng, camera và thời lượng pin. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn tìm hiểu 6 triệu mua được iPhone gì, để lựa chọn tối ưu nhất trong tầm giá. Tính năng iPhone 12 Mini iPhone 12 iPhone 11 Pro Max iPhone 11 Pro iPhone XS Max Kích thước màn hình 5.4 inch 6.1 inch 6.5 inch 5.8 inch 6.5 inch Công nghệ màn hình Super Retina XDR OLED Super Retina XDR OLED Super Retina XDR OLED Super Retina XDR OLED Super Retina OLED Chip xử lý A14 Bionic A14 Bionic A13 Bionic A13 Bionic A12 Bionic Camera sau Kép 12MP Kép 12MP Ba 12MP Ba 12MP Kép 12MP RAM 4GB 4GB 4GB 4GB 4GB Pin 2227 mAh 2227 mAh 3969 mAh 3046 mAh 3174 mAh Kết nối 5G Có Có Không Không Không Giá (máy cũ) 4.050.000đ – 6.050.000đ 4.050.000đ – 6.050.000đ 5.670.000đ – 7.700.000đ 4.950.000đ – 7.590.000đ 4.000.000đ – 6.160.000đ iPhone 12 Mini iPhone 12 Mini là mẫu điện thoại nhỏ gọn nhất trong dòng iPhone 12, nổi bật với màn hình Super Retina XDR OLED 5.4 inch, chip A14 Bionic và kết nối 5G hiện đại. Thiết kế sang trọng, hiệu suất mạnh mẽ và hệ thống camera kép chất lượng giúp máy trở thành lựa chọn lý tưởng cho những ai yêu thích sự tiện lợi mà vẫn đảm bảo hiệu năng cao. Bảng giá iPhone 12 Mini Phiên bản  64GB 128GB 256GB iPhone […]

Với ngân sách 6 triệu, nhiều người băn khoăn không biết có thể mua được iPhone nào phù hợp. Dù không thể chọn các mẫu iPhone đời mới, nhưng vẫn có nhiều dòng iPhone cũ chất lượng, đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng. Từ iPhone 7 Plus, iPhone 8 đến iPhone Xr, mỗi dòng đều có ưu điểm riêng về hiệu năng, camera và thời lượng pin. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn tìm hiểu 6 triệu mua được iPhone gì, để lựa chọn tối ưu nhất trong tầm giá. Tính năng iPhone 12 Mini iPhone 12 iPhone 11 Pro Max iPhone 11 Pro iPhone XS Max Kích thước màn hình 5.4 inch 6.1 inch 6.5 inch 5.8 inch 6.5 inch Công nghệ màn hình Super Retina XDR OLED Super Retina XDR OLED Super Retina XDR OLED Super Retina XDR OLED Super Retina OLED Chip xử lý A14 Bionic A14 Bionic A13 Bionic A13 Bionic A12 Bionic Camera sau Kép 12MP Kép 12MP Ba 12MP Ba 12MP Kép 12MP RAM 4GB 4GB 4GB 4GB 4GB Pin 2227 mAh 2227 mAh 3969 mAh 3046 mAh 3174 mAh Kết nối 5G Có Có Không Không Không Giá (máy cũ) 4.050.000đ – 6.050.000đ 4.050.000đ – 6.050.000đ 5.670.000đ – 7.700.000đ 4.950.000đ – 7.590.000đ 4.000.000đ – 6.160.000đ iPhone 12 Mini iPhone 12 Mini là mẫu điện thoại nhỏ gọn nhất trong dòng iPhone 12, nổi bật với màn hình Super Retina XDR OLED 5.4 inch, chip A14 Bionic và kết nối 5G hiện đại. Thiết kế sang trọng, hiệu suất mạnh mẽ và hệ thống camera kép chất lượng giúp máy trở thành lựa chọn lý tưởng cho những ai yêu thích sự tiện lợi mà vẫn đảm bảo hiệu năng cao. Bảng giá iPhone 12 Mini Phiên bản  64GB 128GB 256GB iPhone […]

6 triệu mua được iPhone gì? Danh sách đáng mua nhất 2025

iPhone nào chụp ảnh đẹp nhất? So sánh chi tiết các model

iPhone nào chụp ảnh đẹp nhất luôn là câu hỏi được nhiều người quan tâm khi tìm kiếm một chiếc điện thoại có khả năng nhiếp ảnh ấn tượng. Với mỗi thế hệ, Apple không ngừng cải tiến công nghệ camera, từ cảm biến lớn hơn, thuật toán xử lý hình ảnh tốt hơn đến khả năng chụp đêm và zoom quang học ấn tượng. Dưới đây là danh sách những mẫu iPhone chụp ảnh đẹp nhất, giúp bạn dễ dàng lựa chọn thiết bị phù hợp với nhu cầu. Tính năng iPhone 16 Pro Max iPhone 15 Pro Max iPhone 14 Pro Max iPhone 13 Pro Max iPhone 12 Pro Max Camera chính 48MP (f/1.5) 48MP (f/1.78) 48MP 12MP (f/1.5) 12MP (f/1.6) Camera Ultra-Wide 48MP 12MP 12MP 12MP 12MP Camera Tele 12MP (5x) 12MP (5x) 12MP (3x) 12MP (3x) 12MP (2.5x) Zoom quang học 5x 5x 3x 3x 2.5x Công nghệ chụp đêm Fusion 48MP Photonic Engine Photonic Engine Photonic Engine Night Mode Chống rung Sensor-Shift OIS Sensor-Shift OIS Sensor-Shift OIS Sensor-Shift OIS Sensor-Shift OIS LiDAR Có Có Có Có Có Quay video 4K Dolby Vision HDR 4K Dolby Vision HDR, ProRes 4K Dolby Vision HDR, ProRes 4K Dolby Vision HDR 4K Dolby Vision HDR Màn hình 6.9 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR Giá (máy cũ) 26.820.000đ – 40.150.000đ 20.610.000đ – 30.580.000đ 14.400.000đ – 22.940.000đ 6.750.000đ – 16.830.000đ 8.570.000đ – 12.980.000đ 1. iPhone 16 Pro Max Ra mắt năm 2024, iPhone 16 Pro Max là một trong những thiết bị cao cấp nhất của Apple, sở hữu khung viền titan bền bỉ, mặt trước Ceramic Shield và mặt sau kính pha màu. Máy có màn hình Super Retina XDR 6,9 […]

iPhone nào chụp ảnh đẹp nhất luôn là câu hỏi được nhiều người quan tâm khi tìm kiếm một chiếc điện thoại có khả năng nhiếp ảnh ấn tượng. Với mỗi thế hệ, Apple không ngừng cải tiến công nghệ camera, từ cảm biến lớn hơn, thuật toán xử lý hình ảnh tốt hơn đến khả năng chụp đêm và zoom quang học ấn tượng. Dưới đây là danh sách những mẫu iPhone chụp ảnh đẹp nhất, giúp bạn dễ dàng lựa chọn thiết bị phù hợp với nhu cầu. Tính năng iPhone 16 Pro Max iPhone 15 Pro Max iPhone 14 Pro Max iPhone 13 Pro Max iPhone 12 Pro Max Camera chính 48MP (f/1.5) 48MP (f/1.78) 48MP 12MP (f/1.5) 12MP (f/1.6) Camera Ultra-Wide 48MP 12MP 12MP 12MP 12MP Camera Tele 12MP (5x) 12MP (5x) 12MP (3x) 12MP (3x) 12MP (2.5x) Zoom quang học 5x 5x 3x 3x 2.5x Công nghệ chụp đêm Fusion 48MP Photonic Engine Photonic Engine Photonic Engine Night Mode Chống rung Sensor-Shift OIS Sensor-Shift OIS Sensor-Shift OIS Sensor-Shift OIS Sensor-Shift OIS LiDAR Có Có Có Có Có Quay video 4K Dolby Vision HDR 4K Dolby Vision HDR, ProRes 4K Dolby Vision HDR, ProRes 4K Dolby Vision HDR 4K Dolby Vision HDR Màn hình 6.9 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR Giá (máy cũ) 26.820.000đ – 40.150.000đ 20.610.000đ – 30.580.000đ 14.400.000đ – 22.940.000đ 6.750.000đ – 16.830.000đ 8.570.000đ – 12.980.000đ 1. iPhone 16 Pro Max Ra mắt năm 2024, iPhone 16 Pro Max là một trong những thiết bị cao cấp nhất của Apple, sở hữu khung viền titan bền bỉ, mặt trước Ceramic Shield và mặt sau kính pha màu. Máy có màn hình Super Retina XDR 6,9 […]

iPhone nào chụp ảnh đẹp nhất? So sánh chi tiết các model

iPhone nào chống nước tốt nhất? Top 5 điện thoại đáng mua 2025

Khả năng chống nước là một tiêu chí quan trọng khi chọn mua điện thoại, giúp bảo vệ thiết bị trước các tác động từ môi trường. Hiểu được điều đó, từ iPhone 7 trở lên, Apple đã trang bị chuẩn IP67 hoặc IP68, mang lại khả năng kháng nước ở nhiều mức độ khác nhau. Tuy nhiên, không phải dòng iPhone nào cũng có độ bền nước như nhau. Hãy cùng khám phá iPhone nào chống nước tốt nhất để có lựa chọn phù hợp! 1. iPhone 16 Pro Max iPhone 16 Pro Max là dòng flagship cao cấp của Apple với màn hình 6.9 inch Super Retina XDR OLED, chip A18 Pro mạnh mẽ, camera 48MP zoom 5x và khả năng chống nước IP68. Thiết kế titan bền bỉ, hỗ trợ sạc nhanh và kết nối vệ tinh, chạy iOS 17 mượt mà, mang đến trải nghiệm đẳng cấp cho người dùng. Đánh giá khả năng chống nước iPhone 16 Pro Max sở hữu khả năng chống nước ấn tượng nhờ tiêu chuẩn IP68, mang đến sự bảo vệ tối ưu trong nhiều tình huống. Ưu điểm: Nhược điểm: Giá bán tham khảo Sau khi ra mắt, iPhone 16 Pro Max có nhiều lựa chọn phù hợp với ngân sách người dùng. Ngoài hàng mới chính hãng, bạn có thể chọn mua dòng máy cũ, likenew hoặc xách tay với giá rẻ hơn đáng kể. Giá bán iPhone 16 Pro Max: Bạn có thể tìm mua iPhone 16 Pro Max cũ ở Bán Tốt với mức giá hợp lý, an toàn và nhanh chóng với số lượng tin đăng lên đến hàng nghìn tin mỗi ngày, kết nối người bán trong khu vực gần nhất! 2. iPhone 15 Pro Max iPhone 15 Pro Max là flagship cao cấp […]

Khả năng chống nước là một tiêu chí quan trọng khi chọn mua điện thoại, giúp bảo vệ thiết bị trước các tác động từ môi trường. Hiểu được điều đó, từ iPhone 7 trở lên, Apple đã trang bị chuẩn IP67 hoặc IP68, mang lại khả năng kháng nước ở nhiều mức độ khác nhau. Tuy nhiên, không phải dòng iPhone nào cũng có độ bền nước như nhau. Hãy cùng khám phá iPhone nào chống nước tốt nhất để có lựa chọn phù hợp! 1. iPhone 16 Pro Max iPhone 16 Pro Max là dòng flagship cao cấp của Apple với màn hình 6.9 inch Super Retina XDR OLED, chip A18 Pro mạnh mẽ, camera 48MP zoom 5x và khả năng chống nước IP68. Thiết kế titan bền bỉ, hỗ trợ sạc nhanh và kết nối vệ tinh, chạy iOS 17 mượt mà, mang đến trải nghiệm đẳng cấp cho người dùng. Đánh giá khả năng chống nước iPhone 16 Pro Max sở hữu khả năng chống nước ấn tượng nhờ tiêu chuẩn IP68, mang đến sự bảo vệ tối ưu trong nhiều tình huống. Ưu điểm: Nhược điểm: Giá bán tham khảo Sau khi ra mắt, iPhone 16 Pro Max có nhiều lựa chọn phù hợp với ngân sách người dùng. Ngoài hàng mới chính hãng, bạn có thể chọn mua dòng máy cũ, likenew hoặc xách tay với giá rẻ hơn đáng kể. Giá bán iPhone 16 Pro Max: Bạn có thể tìm mua iPhone 16 Pro Max cũ ở Bán Tốt với mức giá hợp lý, an toàn và nhanh chóng với số lượng tin đăng lên đến hàng nghìn tin mỗi ngày, kết nối người bán trong khu vực gần nhất! 2. iPhone 15 Pro Max iPhone 15 Pro Max là flagship cao cấp […]

iPhone nào chống nước tốt nhất? Top 5 điện thoại đáng mua 2025


Khám phá thêm từ Rao vặt giá tốt

Đăng ký để nhận các bài đăng mới nhất được gửi đến email của bạn.

Gửi phản hồi

[analytify-views]
💥 Không tìm thấy hàm Analytify!

Khám phá thêm từ Rao vặt giá tốt

Đăng ký ngay để tiếp tục đọc và truy cập kho lưu trữ đầy đủ.

Tiếp tục đọc