Khám phá các giống mèo phổ biến: Ưu điểm và hạn chế của từng loại bạn cần biết!

Cát mèo hay cát vệ sinh cho mèo là sản phẩm phổ biến đối với nhiều người nuôi mèo. Nếu bạn cũng muốn mua cát vệ sinh cho mèo, nhưng còn băn khoăn chưa biết nên chọn loại nào phù hợp, chất lượng. Vậy thì Bán Tốt sẽ giúp bạn tìm hiểu về các loại cát vệ sinh cho mèo hiệu quả để chăm sóc thú cưng tốt hơn.

Cát vệ sinh cho mèo là gì?

Ngày nay mèo được nhiều người yêu thích và chọn làm thú cưng để nuôi trong nhà. Tuy nhiên, thói quen của mèo là đi vệ sinh xong sẽ lấp chất thải lại một cách kín đáo. Nhưng nếu nuôi trong nhà thì rất khó để chúng làm điều này. 

cát mèo
Tìm hiểu về những loại cát cho mèo đi vệ sinh

Vậy nên hiện nay người ta thường dùng cát vệ sinh cho mèo – một loại cát có khả năng hút ẩm và mùi hôi, để đảm bảo sự sạch sẽ cho mèo đi vệ sinh. Sau khi mèo đi vệ sinh vào cát chúng sẽ dùng cát để lấp phân giúp đảm bảo sự sạch sẽ và hạn chế mùi hôi.

Có nên sử dụng cát mèo?

Cát cho mèo đi vệ sinh có thực sự cần thiết hay người ta chỉ dùng vì xu thế? Dưới đây chúng tôi sẽ giúp bạn tìm hiểu một số lý do vì sao nên sử dụng cát vệ sinh cho mèo.

  • Dùng cát vệ sinh sẽ giúp đảm bảo được sức khoẻ cho mèo và cả người nuôi. Bởi vì mèo có hệ hô hấp khá kém và có thói quen liếm láp lông, nên nếu để chúng đi vệ sinh bừa bãi trong nhà hoặc sử dụng không đúng loại cát, có thể sẽ khiến chúng gặp vấn đề về sức khỏe. Người nuôi cũng có thể sẽ gặp một số nguy cơ mắc các vấn đề về hô hấp.
  • Sử dụng cát vệ sinh cho mèo có thể tái sử dụng sau khi dọn sạch chất thải nên giúp người nuôi tiết kiệm chi phí.
  • Luôn cảm thấy sạch sẽ và trong lành vì cát mèo có khả năng hút ẩm và khử mùi tốt nên khi sử dụng ở trong nhà cũng sẽ không gây ra mùi hôi khó chịu. 

Các loại cát mèo phổ biến trên thị trường

Vì nhu cầu tìm mua cát đi vệ sinh cho mèo ngày càng lớn nên cũng có nhiều sản phẩm được ra mắt thị trường, thế nhưng chủ yếu có 3 loại chính:

  1. Cát hút ẩm: Đây là loại cát được làm từ chất liệu bentonite hoặc zeolite. Cát hút ẩm có khả năng hút nước và mùi hôi tốt, giúp giữ cho môi trường sạch sẽ và khô ráo. Tuy nhiên, loại cát này có thể gây bụi và gây hại cho sức khỏe của mèo nếu chúng ăn hoặc hít phải.
  2. Cát tự nhiên: Loại cát này được làm từ các chất liệu như gỗ, rơm, bã tre, hoặc gạo. Cát tự nhiên có thể phân hủy tự nhiên và ít gây bụi hơn so với cát hút ẩm. Tuy nhiên, loại cát này có thể không hút mùi tốt bằng cát hút ẩm.
  3. Cát siêu nhẹ: Loại cát này được làm từ các chất liệu như silicat, thạch anh hoặc thạch cao. Cát siêu nhẹ rất nhẹ và hút mùi tốt. Tuy nhiên, loại cát này có giá thành đắt hơn so với các loại cát khác và có thể khó tiêu hóa nếu mèo ăn phải.

Cát đất sét

Trên thị trường hiện nay có 2 loại cát đất sét để mèo đi vệ sinh phổ biến gồm cát vón cục và không vón cụ.

Loại cát đất sét vón cục

Sản phẩm cát vệ sinh cho mèo này được làm từ đất sét vón cục chứa lượng lớn bentonite lành tính. Loại cát này đang được ưa chuộng nhiều nhất hiện nay nhờ khả năng vón cục cao đảm bảo an toàn cho mèo khi sử dụng. 

Loại cát vệ sinh này sẽ bị vón lại thành cục trong quá trình hút ẩm từ chất thải của mèo. Điều này giúp che phủ được khu vực nước tiểu hoặc phân, cùng với đó là khả năng khử mùi hiệu quả đảm bảo mang đến sự sạch sẽ và tiện nghi.

Khi mèo đi vệ sinh trong loại cát đất sét này người nuôi chỉ cần dùng dụng cụ để hốt những cục đất sét đã vón lại là xong. Vậy nên việc dọn dẹp chất thải của mèo vô cùng tiện lợi và phần cát còn lại vẫn giữ được sạch sẽ để tái sử dụng, giúp tiết kiệm thời gian và tiền bạc cho người nuôi. 

Loại cát đất sét không vón cục

Cát đất sét để mèo đi vệ sinh được làm từ đất sét không vón cục với hàm lượng thấp bentonite. Sau khi mèo đi vệ sinh vào cát sẽ hút ẩm cực kỳ tốt nhưng không vón lại thành cục. Tuy nhiên, khả năng khử mùi của loại cát này không được tốt.

Ngoài ra, loại cát đất sét không vón cục cũng không để được lâu ngày vì chúng dễ bị bốc mùi. Việc dọn dẹp cát khi mèo đi vệ sinh xong cũng mất thời gian hơn một chút để giữ lại được phần cát sạch. Và người nuôi mèo cũng cần thay cát mới và làm sạch khay đựng cát thường xuyên hơn. 

Cát thuỷ tinh

Cát thuỷ tinh vệ sinh cho mèo là sản phẩm mới trên thị trường. Những hạt cát này có màu trắng tinh được sản xuất từ silica, nên trông khá giống với hạt hút ẩm. Ưu điểm của loại cát thuỷ tinh là có khả năng khử mùi và hút ẩm cực kỳ tốt. Hơn thế, trọng lượng của cát cũng rất nhẹ không gây bám dính vào chân và lông khi mèo sử dụng.

Sản phẩm cát thuỷ tinh cũng được sản xuất thành 2 loại là vón cục và không vón cục. Khi mèo đi vệ sinh cát sẽ hút ẩm và chuyển từ màu trắng sang màu ố vàng. Người dùng có thể dễ dàng nhận biết và dọn chỗ cát bẩn, chừa lại phần cát thuỷ tinh sạch để tái sử dụng.

cát mèo
Có nhiều loại cát vệ sinh cho mèo khác nhau để người nuôi lựa chọn

Cát gỗ

Được làm từ các loại gỗ tự nhiên như thông, sồi, hoặc dương xỉ. Quá trình sản xuất cát gỗ thường bắt đầu bằng việc chặt các cây gỗ tự nhiên và cắt thành những miếng vừa phải. Sau đó, các miếng gỗ này sẽ được xay nhỏ thành dạng bột gỗ. Cuối cùng, bột gỗ sẽ được sấy khô và xử lý để trở thành cát gỗ cho mèo.

Điều đặc biệt của loại cát này là không gây bụi và có khả năng hút ẩm và mùi hôi tốt, giúp vệ sinh cho mèo một cách hiệu quả. Ngoài ra, cát gỗ còn có thể phân hủy sinh học và tái chế được, giúp giảm thiểu tác động đến môi trường.

Cát đậu nành

Đây là một loại cát vệ sinh cho mèo được làm từ đậu nành và mới xuất hiện trên thị trường, được quảng cáo là cát vệ sinh thân thiện với môi trường và sức khỏe của mèo. Cát đậu nành không chứa hóa chất độc hại, không gây bụi và có khả năng hút nước và mùi hôi tốt.

Cát đậu nành được yêu thích vì có thể dễ dàng xả toa-lét mà không gây tắc nghẽn hay gây hại môi trường.

Tuy nhiên, cát đậu nành có giá thành khá cao hơn so với các loại cát khác và cũng có thể không hút mùi tốt bằng cát đất sét. Nếu bạn quan tâm đến việc sử dụng loại cát này cho mèo của mình, hãy tìm hiểu kỹ về nguồn gốc và chất lượng của sản phẩm.

Cách chọn cát cho mèo loại nào tốt, phù hợp với thú cưng

Nếu bạn đang phân vân không biết nên chọn cát cho mèo loại nào tốt và phù hợp với thú cưng của mình? Vậy thì có thể tham khảo một số gợi ý bằng việc tìm hiểu đặc tính đi vệ sinh của mèo nhà mình, từ đó chọn được loại cát phù hợp.

  • Bạn nên tìm hiểu xem mèo cưng của mình thích loại cát vệ sinh như thế nào? Những chú mèo khác nhau sẽ có các sở thích riêng, nếu thấy thú cưng của mình từ chối dùng cát vệ sinh hiện tại, thì bạn nên xem xét và chọn loại cát phù hợp hơn.
  • Cân nhắc khi chọn loại cát vệ sinh cho mèo dựa theo thành phần, công dụng, ưu điểm,…
  • Chọn loại cát vệ sinh an toàn cho mèo, bởi vì mèo thích làm sạch cơ thể, nên đôi khi chúng có thể ăn phải cát dính trên lông và chân. Vậy nên bạn cần lựa chọn loại cát an toàn và không gây dị ứng cho mèo.
  • Nên chọn cát mèo đi vệ sinh có khả năng khử mùi. Trên thị trường hiện nay có bán nhiều loại cát có mùi hương khác nhau để giúp lấn át và khử đi mùi hôi từ chất thải của mèo. Bạn có thể lựa chọn cát vệ sinh có mùi hương mình thích như hương chanh, hương hoa,… Tuy nhiên nên chọn những loại cát có mùi hương nhẹ nhàng để không gây khó chịu cho mèo.
  • Chọn loại cát vệ sinh thân thiện và bảo vệ môi trường. Bạn có thể lựa chọn những loại cát có khả năng phân huỷ sinh học làm từ các nguyên liệu tự nhiên như lúa mì, ngô, bột gỗ, hay các loài thực vật khác. Như vậy sau khi mèo đi vệ sinh bạn có thể dọn phần chất thải cùng cát này để đi trồng cây.
  • Lựa chọn loại cát vệ sinh phù hợp cho những chú mèo nhạy cảm. Một số con mèo sẽ bị dị ứng những thành phần có trong cát vệ sinh. Ngoài ra một số con mèo có phần đệm thịt dày sẽ không cảm thấy thoải mái khi dùng cát vệ sinh không mịn. Vậy nên người nuôi cần xem xét để chọn loại cát phù hợp theo lời khuyên của bác sĩ thú y.

Review các loại cát vệ sinh cho mèo phổ biến nhất hiện nay

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều thương hiệu bán cát mèo, dưới đây chúng tôi sẽ review các loại cát vệ sinh cho mèo đang được ưa chuộng nhất hiện nay, để bạn tham khảo và lựa chọn.

cát mèo
Review một số loại cát vệ sinh cho mèo phổ biến nhất hiện nay
  • Cát hữu cơ Cat’s Best: Sản phẩm cát vón cục này được cấu tạo 100% từ gỗ thô thứ cấp và sợi cellulose. Loại cát này mang đến mùi hương gỗ dễ chịu, khả năng hút ẩm tốt. Đồng thời đảm bảo độ an toàn tối ưu cho thú cưng, nếu mèo nuốt phải thì hoàn toàn có thể tiêu hoá được vì bản chất của chúng là chất xơ. 
  • Cát thuỷ tinh Kitcat: Đây là loại cát mèo thuỷ tinh vón cục được nhập khẩu từ Singapore với mùi thơm dễ chịu, không bám lông mèo. Sản phẩm không chứa chất phụ gia và hóa chất độc hại, đảm bảo an toàn cho sức khỏe của thú cưng và con người. 
  • Cát hút ẩm Sanicat: Đây là sản phẩm cát thuỷ tinh vón cục có ưu điểm hút ẩm cực tốt. Loại cát này có khả năng khoá mùi hôi hiệu quả với 3 mùi hương tươi mát gồm hương cam, hoa oải hương và nha đam. 
  • Cát mèo Nhật: Được sản xuất với thành phần tự nhiên 100%, có khả năng ngăn chặn vi khuẩn sinh sôi hiệu quả. Sản phẩm cát vón cục này có mùi cà phê dễ chịu, giúp khoá mùi hôi từ chất thải hiệu quả. 

Kết bài

Mèo là loại động vật khá kén chọn trong việc đi vệ sinh, vậy nên qua bài viết này Bán Tốt hy vọng sẽ giúp bạn chọn được loại cát mèo phù hợp với thú cưng của mình. Ngoài ra, nếu bạn đang quan tâm đến việc mua bán mèo chất lượng, đẹp, giá tốt thì hãy truy cập Bán Tốt để so sánh và lựa chọn được thú cưng ưng ý nhất nhé!

Có thể bạn quan tâm

Mua điện thoại Android cũ 2025: Đâu là lựa chọn tốt?

Điện thoại Android cũ là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn sở hữu smartphone chất lượng với mức giá tiết kiệm. Với đa dạng mẫu mã, cấu hình ổn định và nhiều phân khúc giá khác nhau, người dùng có thể dễ dàng tìm được một thiết bị phù hợp với nhu cầu. Từ những dòng flagship một thời đến các mẫu tầm trung bền bỉ, điện thoại Android cũ vẫn đáp ứng tốt các tác vụ hàng ngày, giúp tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo trải nghiệm mượt mà. Tên máy Mức giá tham khảo (VNĐ) Ưu điểm nổi bật Nhược điểm chính Samsung Galaxy Note 8 1.080.000 – 2.750.000 Màn hình Super AMOLED 6.3″, S Pen, camera tốt Pin 3.300mAh yếu, Android cũ Xiaomi Redmi Note 11 1.440.000 – 2.970.000 Màn hình AMOLED 90Hz, pin 5.000mAh, sạc 33W Hiệu năng trung bình, không hỗ trợ 5G Samsung Galaxy Note 20 3.600.000 – 5.230.000 Dynamic AMOLED 6.7″, S Pen, hiệu năng mạnh Mặt lưng nhựa, màn hình 60Hz Xiaomi Redmi Note 13 2.970.000 – 4.070.000 Camera 108MP, AMOLED 6.67″, pin 5.000mAh Cập nhật chậm, chất lượng máy cũ không đều Samsung Galaxy S21 Ultra 6.750.000 – 8.310.000 Camera 108MP, màn hình 120Hz, hỗ trợ S Pen Kích thước lớn, không hỗ trợ thẻ nhớ Xiaomi 13 6.290.000 – 8.680.000 Snapdragon 8 Gen 2, camera Leica 50MP, IP68 Pin 4.500mAh thấp, thiếu jack 3.5mm Xiaomi 14 9.360.000 – 12.920.000 Snapdragon 8 Gen 3, camera Leica, sạc 120W Cập nhật chậm, tình trạng máy cũ không ổn định Samsung Galaxy S23 Ultra 13.590.000 – 19.420.000 Camera 200MP, màn hình 120Hz, S Pen, pin tốt Nặng, thiết kế ít đổi mới 1. Điện thoại Android cũ dưới 2 triệu 1.1. Samsung Note 8 Samsung Galaxy Note 8 ra […]

Điện thoại Android cũ là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn sở hữu smartphone chất lượng với mức giá tiết kiệm. Với đa dạng mẫu mã, cấu hình ổn định và nhiều phân khúc giá khác nhau, người dùng có thể dễ dàng tìm được một thiết bị phù hợp với nhu cầu. Từ những dòng flagship một thời đến các mẫu tầm trung bền bỉ, điện thoại Android cũ vẫn đáp ứng tốt các tác vụ hàng ngày, giúp tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo trải nghiệm mượt mà. Tên máy Mức giá tham khảo (VNĐ) Ưu điểm nổi bật Nhược điểm chính Samsung Galaxy Note 8 1.080.000 – 2.750.000 Màn hình Super AMOLED 6.3″, S Pen, camera tốt Pin 3.300mAh yếu, Android cũ Xiaomi Redmi Note 11 1.440.000 – 2.970.000 Màn hình AMOLED 90Hz, pin 5.000mAh, sạc 33W Hiệu năng trung bình, không hỗ trợ 5G Samsung Galaxy Note 20 3.600.000 – 5.230.000 Dynamic AMOLED 6.7″, S Pen, hiệu năng mạnh Mặt lưng nhựa, màn hình 60Hz Xiaomi Redmi Note 13 2.970.000 – 4.070.000 Camera 108MP, AMOLED 6.67″, pin 5.000mAh Cập nhật chậm, chất lượng máy cũ không đều Samsung Galaxy S21 Ultra 6.750.000 – 8.310.000 Camera 108MP, màn hình 120Hz, hỗ trợ S Pen Kích thước lớn, không hỗ trợ thẻ nhớ Xiaomi 13 6.290.000 – 8.680.000 Snapdragon 8 Gen 2, camera Leica 50MP, IP68 Pin 4.500mAh thấp, thiếu jack 3.5mm Xiaomi 14 9.360.000 – 12.920.000 Snapdragon 8 Gen 3, camera Leica, sạc 120W Cập nhật chậm, tình trạng máy cũ không ổn định Samsung Galaxy S23 Ultra 13.590.000 – 19.420.000 Camera 200MP, màn hình 120Hz, S Pen, pin tốt Nặng, thiết kế ít đổi mới 1. Điện thoại Android cũ dưới 2 triệu 1.1. Samsung Note 8 Samsung Galaxy Note 8 ra […]

Mua điện thoại Android cũ 2025: Đâu là lựa chọn tốt?

2 triệu mua được iPhone gì? Top 5 mẫu giá rẻ đáng mua

Với ngân sách chỉ 2 triệu, nhiều người băn khoăn liệu có thể mua được iPhone hay không. Dù mức giá này khá thấp so với các dòng iPhone mới, nhưng vẫn có những lựa chọn phù hợp cho người dùng cần một thiết bị cơ bản để liên lạc, giải trí hoặc trải nghiệm hệ sinh thái Apple. Vậy 2 triệu mua được iPhone gì, đâu là lựa chọn tối ưu trong tầm giá? Cùng tìm hiểu ngay trong bài viết! Tính năng iPhone X iPhone SE  iPhone 8 Plus iPhone 8 iPhone 7 Plus Kích thước màn hình 5.8 inch 4 inch 5.5 inch 4.7 inch 5.5 inch Công nghệ màn hình Super Retina OLED Retina Retina HD Retina HD Retina HD Chip xử lý A11 Bionic A9 Bionic A11 Bionic A11 Bionic A10 Fusion Camera sau Kép 12MP 12MP Kép 12MP 12MP Kép 12MP RAM 3GB 2GB 3GB 2GB 3GB Pin 2716 mAh 1624 mAh 2691 mAh 1821 mAh 2900 mAh Face ID Có Không Không Không Không Touch ID Không Có Có Có Có Thiết kế Tràn viền, khung thép Giống iPhone 5S Khung kim loại, mặt kính Khung kim loại, mặt kính Khung nhôm nguyên khối Sạc không dây Có Không Có Có Không Chống nước IP67 Không IP67 IP67 IP67 Giá (máy cũ) 1.980.000đ – 2.500.000đ 2.610.000đ – 4.730.000đ 2.250.000đ – 3.430.000đ 1.710.000đ – 2.750.000đ 1.440.000đ – 2.190.000đ iPhone X iPhone X là một trong những mẫu iPhone đầu tiên của Apple trang bị màn hình OLED và công nghệ Face ID. Được ra mắt vào năm 2017, thiết bị này đánh dấu bước chuyển mình với thiết kế tràn viền, loại bỏ nút Home truyền thống. Sở hữu màn hình Super Retina OLED 5.8 inch, chip A11 Bionic cùng camera kép 12MP, iPhone […]

Với ngân sách chỉ 2 triệu, nhiều người băn khoăn liệu có thể mua được iPhone hay không. Dù mức giá này khá thấp so với các dòng iPhone mới, nhưng vẫn có những lựa chọn phù hợp cho người dùng cần một thiết bị cơ bản để liên lạc, giải trí hoặc trải nghiệm hệ sinh thái Apple. Vậy 2 triệu mua được iPhone gì, đâu là lựa chọn tối ưu trong tầm giá? Cùng tìm hiểu ngay trong bài viết! Tính năng iPhone X iPhone SE  iPhone 8 Plus iPhone 8 iPhone 7 Plus Kích thước màn hình 5.8 inch 4 inch 5.5 inch 4.7 inch 5.5 inch Công nghệ màn hình Super Retina OLED Retina Retina HD Retina HD Retina HD Chip xử lý A11 Bionic A9 Bionic A11 Bionic A11 Bionic A10 Fusion Camera sau Kép 12MP 12MP Kép 12MP 12MP Kép 12MP RAM 3GB 2GB 3GB 2GB 3GB Pin 2716 mAh 1624 mAh 2691 mAh 1821 mAh 2900 mAh Face ID Có Không Không Không Không Touch ID Không Có Có Có Có Thiết kế Tràn viền, khung thép Giống iPhone 5S Khung kim loại, mặt kính Khung kim loại, mặt kính Khung nhôm nguyên khối Sạc không dây Có Không Có Có Không Chống nước IP67 Không IP67 IP67 IP67 Giá (máy cũ) 1.980.000đ – 2.500.000đ 2.610.000đ – 4.730.000đ 2.250.000đ – 3.430.000đ 1.710.000đ – 2.750.000đ 1.440.000đ – 2.190.000đ iPhone X iPhone X là một trong những mẫu iPhone đầu tiên của Apple trang bị màn hình OLED và công nghệ Face ID. Được ra mắt vào năm 2017, thiết bị này đánh dấu bước chuyển mình với thiết kế tràn viền, loại bỏ nút Home truyền thống. Sở hữu màn hình Super Retina OLED 5.8 inch, chip A11 Bionic cùng camera kép 12MP, iPhone […]

2 triệu mua được iPhone gì? Top 5 mẫu giá rẻ đáng mua

Top 5 smartphone gaming chuyên dụng đáng mua nhất

Bạn đam mê gaming và muốn tìm một chiếc điện thoại chiến game mượt mà, không giật lag? Bài viết này sẽ đưa cho bạn top 5 smartphone cho game thủ, với cấu hình khủng, màn hình sắc nét và tần số quét siêu nhanh, giúp bạn “cân” mọi trận đấu như một chiến thần! Cái tên nào sẽ đứng đầu bảng xếp hạng? Cùng khám phá ngay! Tính năng Asus ROG Phone 7 Asus ROG Phone 5 Xiaomi Black Shark 5 Xiaomi Black Shark 4 iPhone 15 Pro Max Màn hình 6.78 inch AMOLED 6.78 inch AMOLED 6.67 inch AMOLED 6.67 inch AMOLED 6.7 inch Super Retina XDR OLED Độ phân giải 2448 x 1080 pixel 2448 x 1080 pixel 2400 x 1080 pixel 2400 x 1080 pixel 2796 x 1290 pixel Tần số quét 165Hz 144Hz 120Hz 144Hz 120Hz Chip Qualcomm Snapdragon 8 Gen 2 Qualcomm Snapdragon 888 Qualcomm Snapdragon 870 Qualcomm Snapdragon 870 Apple A17 Pro RAM 16GB 18GB 12GB 12GB 8GB Camera sau Camera chính 50MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP  Camera chính 64MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 64MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 48MP, camera góc rộng 8MP, camera macro 5MP Camera chính 48MP, camera góc rộng 12MP, camera macro 12MP Camera trước 32MP 24MP 20MP 20MP 12MP Pin 6000mAh 6000mAh 4650mAh 4323 mAh 4422 mAh Giá (máy cũ) ~9.860.000đ – 13.150.000đ ~4.950.000đ – 6.050.000đ ~4.430.000đ – 5.500.000đ ~3.650.000đ – 3.950.000đ ~20.610.000đ – 30.580.000đ 1. Asus ROG Phone 7 Asus ROG Phone 7 là smartphone gaming cao cấp với chip Snapdragon 8 Gen 2, màn hình AMOLED 6.78 inch tần số quét 165Hz, mang đến trải nghiệm hình ảnh siêu mượt. Hệ thống tản nhiệt GameCool 7 giúp duy trì hiệu suất ổn định […]

Bạn đam mê gaming và muốn tìm một chiếc điện thoại chiến game mượt mà, không giật lag? Bài viết này sẽ đưa cho bạn top 5 smartphone cho game thủ, với cấu hình khủng, màn hình sắc nét và tần số quét siêu nhanh, giúp bạn “cân” mọi trận đấu như một chiến thần! Cái tên nào sẽ đứng đầu bảng xếp hạng? Cùng khám phá ngay! Tính năng Asus ROG Phone 7 Asus ROG Phone 5 Xiaomi Black Shark 5 Xiaomi Black Shark 4 iPhone 15 Pro Max Màn hình 6.78 inch AMOLED 6.78 inch AMOLED 6.67 inch AMOLED 6.67 inch AMOLED 6.7 inch Super Retina XDR OLED Độ phân giải 2448 x 1080 pixel 2448 x 1080 pixel 2400 x 1080 pixel 2400 x 1080 pixel 2796 x 1290 pixel Tần số quét 165Hz 144Hz 120Hz 144Hz 120Hz Chip Qualcomm Snapdragon 8 Gen 2 Qualcomm Snapdragon 888 Qualcomm Snapdragon 870 Qualcomm Snapdragon 870 Apple A17 Pro RAM 16GB 18GB 12GB 12GB 8GB Camera sau Camera chính 50MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP  Camera chính 64MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 64MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 48MP, camera góc rộng 8MP, camera macro 5MP Camera chính 48MP, camera góc rộng 12MP, camera macro 12MP Camera trước 32MP 24MP 20MP 20MP 12MP Pin 6000mAh 6000mAh 4650mAh 4323 mAh 4422 mAh Giá (máy cũ) ~9.860.000đ – 13.150.000đ ~4.950.000đ – 6.050.000đ ~4.430.000đ – 5.500.000đ ~3.650.000đ – 3.950.000đ ~20.610.000đ – 30.580.000đ 1. Asus ROG Phone 7 Asus ROG Phone 7 là smartphone gaming cao cấp với chip Snapdragon 8 Gen 2, màn hình AMOLED 6.78 inch tần số quét 165Hz, mang đến trải nghiệm hình ảnh siêu mượt. Hệ thống tản nhiệt GameCool 7 giúp duy trì hiệu suất ổn định […]

Top 5 smartphone gaming chuyên dụng đáng mua nhất

Danh sách 6 mẫu Samsung nắp gập cũ được ưa chuộng nhất

Samsung nắp gập cũ là lựa chọn phù hợp cho những ai yêu thích thiết kế gọn gàng, sang trọng nhưng vẫn muốn tối ưu chi phí. Với nhiều mẫu mã đa dạng, từ dòng cao cấp đến tầm trung, các thiết bị này vẫn đảm bảo hiệu năng ổn định, màn hình sắc nét và trải nghiệm sử dụng linh hoạt. Việc sở hữu một chiếc Samsung nắp gập cũ không chỉ giúp tiết kiệm đáng kể mà còn mang lại cảm giác hoài niệm kết hợp với công nghệ hiện đại. Cùng khám phá những mẫu máy đáng mua nhất và kinh nghiệm chọn thiết bị chất lượng. Tính năng Samsung Z Fold 6 Samsung Z Flip 6 Samsung Z Flip 5 Samsung Z Fold 5 Samsung Z Flip 4 Samsung Z Fold 4 Màn hình chính 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X Màn hình phụ 6.3 inch Super AMOLED 3.4 inch Super AMOLED 3.4 inch Super AMOLED 6.2 inch Super AMOLED 1.9 inch Super AMOLED 6.2 inch Super AMOLED Độ phân giải Chính: QXGA+ (1856 x 2160 Pixels), Phụ: HD+ (968 x 2376 Pixels) Chính: FHD+ (1080 x 2640 Pixels), Phụ: HD+ (720 x 748 Pixels) Chính: FHD+ (1080 x 2640 Pixels), Phụ: HD+ (720 x 748 Pixels) Chính: QXGA+ (2176 x 1812 Pixels), Phụ: HD+ (2316 x 904 Pixels) Chính: FHD+ (2640 x 1080 Pixels), Phụ: (260 x 512 Pixels) Chính: QXGA+ (2176 x 1812 Pixels), Phụ: HD+ (2316 x 904 Pixels) Tần số quét 120Hz Chính: 120Hz, Phụ: 60Hz Chính: 120Hz, Phụ: 60Hz 120Hz 120Hz 120Hz Chip Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy Snapdragon 8 […]

Samsung nắp gập cũ là lựa chọn phù hợp cho những ai yêu thích thiết kế gọn gàng, sang trọng nhưng vẫn muốn tối ưu chi phí. Với nhiều mẫu mã đa dạng, từ dòng cao cấp đến tầm trung, các thiết bị này vẫn đảm bảo hiệu năng ổn định, màn hình sắc nét và trải nghiệm sử dụng linh hoạt. Việc sở hữu một chiếc Samsung nắp gập cũ không chỉ giúp tiết kiệm đáng kể mà còn mang lại cảm giác hoài niệm kết hợp với công nghệ hiện đại. Cùng khám phá những mẫu máy đáng mua nhất và kinh nghiệm chọn thiết bị chất lượng. Tính năng Samsung Z Fold 6 Samsung Z Flip 6 Samsung Z Flip 5 Samsung Z Fold 5 Samsung Z Flip 4 Samsung Z Fold 4 Màn hình chính 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X Màn hình phụ 6.3 inch Super AMOLED 3.4 inch Super AMOLED 3.4 inch Super AMOLED 6.2 inch Super AMOLED 1.9 inch Super AMOLED 6.2 inch Super AMOLED Độ phân giải Chính: QXGA+ (1856 x 2160 Pixels), Phụ: HD+ (968 x 2376 Pixels) Chính: FHD+ (1080 x 2640 Pixels), Phụ: HD+ (720 x 748 Pixels) Chính: FHD+ (1080 x 2640 Pixels), Phụ: HD+ (720 x 748 Pixels) Chính: QXGA+ (2176 x 1812 Pixels), Phụ: HD+ (2316 x 904 Pixels) Chính: FHD+ (2640 x 1080 Pixels), Phụ: (260 x 512 Pixels) Chính: QXGA+ (2176 x 1812 Pixels), Phụ: HD+ (2316 x 904 Pixels) Tần số quét 120Hz Chính: 120Hz, Phụ: 60Hz Chính: 120Hz, Phụ: 60Hz 120Hz 120Hz 120Hz Chip Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy Snapdragon 8 […]

Danh sách 6 mẫu Samsung nắp gập cũ được ưa chuộng nhất

iPhone nào pin trâu nhất? Đánh giá chi tiết từng model

iPhone nào pin trâu nhất luôn là câu hỏi được nhiều người quan tâm khi chọn mua điện thoại. Với mỗi thế hệ, Apple không ngừng cải thiện dung lượng pin và tối ưu phần mềm để kéo dài thời gian sử dụng. Dưới đây là những mẫu iPhone có pin tốt nhất, giúp bạn dễ dàng lựa chọn thiết bị phù hợp với nhu cầu sử dụng hàng ngày. Tính năng iPhone 16 Pro Max iPhone 15 Pro Max iPhone 14 Pro Max iPhone 13 Pro Max iPhone 16 Plus iPhone 15 Plus Dung lượng pin 4.676 mAh 4.422 mAh 4.323 mAh 4.352 mAh ~4.006 mAh 4.383 mAh Thời gian xem video 33 giờ 29 giờ 29 giờ 28 giờ 27 giờ 26 giờ Thời gian nghe nhạc 105 giờ 100 giờ 95 giờ 95 giờ 100 giờ 100 giờ Chip xử lý A18 Pro A17 Pro A16 Bionic A15 Bionic A18 Bionic A16 Bionic Sạc nhanh 25W 20W 20W 20W 25W 20W Màn hình 6.9 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR Thiết kế Titan, Ceramic Shield Titan, Ceramic Shield Thép không gỉ, Ceramic Shield Thép không gỉ, Ceramic Shield Titan, Ceramic Shield Nhôm, Ceramic Shield Kết nối USB-C, MagSafe 25W, Qi2 15W USB-C, MagSafe 15W, Qi 7.5W Lightning, MagSafe 15W, Qi 7.5W Lightning, MagSafe 15W, Qi 7.5W USB-C, MagSafe 25W, Qi2 15W USB-C, MagSafe 15W, Qi 7.5W Giá (máy cũ) 26.820.000đ – 40.150.000đ 20.610.000đ – 30.580.000đ 14.400.000đ – 22.940.000đ 6.750.000đ – 16.830.000đ 17.550.000đ – 33.830.000đ 14.390.000đ – 23.090.000đ 1. iPhone 16 Pro Max iPhone 16 Pro Max là siêu phẩm 2024 với thiết kế titan cao cấp, mặt kính pha màu sang trọng và màn […]

iPhone nào pin trâu nhất luôn là câu hỏi được nhiều người quan tâm khi chọn mua điện thoại. Với mỗi thế hệ, Apple không ngừng cải thiện dung lượng pin và tối ưu phần mềm để kéo dài thời gian sử dụng. Dưới đây là những mẫu iPhone có pin tốt nhất, giúp bạn dễ dàng lựa chọn thiết bị phù hợp với nhu cầu sử dụng hàng ngày. Tính năng iPhone 16 Pro Max iPhone 15 Pro Max iPhone 14 Pro Max iPhone 13 Pro Max iPhone 16 Plus iPhone 15 Plus Dung lượng pin 4.676 mAh 4.422 mAh 4.323 mAh 4.352 mAh ~4.006 mAh 4.383 mAh Thời gian xem video 33 giờ 29 giờ 29 giờ 28 giờ 27 giờ 26 giờ Thời gian nghe nhạc 105 giờ 100 giờ 95 giờ 95 giờ 100 giờ 100 giờ Chip xử lý A18 Pro A17 Pro A16 Bionic A15 Bionic A18 Bionic A16 Bionic Sạc nhanh 25W 20W 20W 20W 25W 20W Màn hình 6.9 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR Thiết kế Titan, Ceramic Shield Titan, Ceramic Shield Thép không gỉ, Ceramic Shield Thép không gỉ, Ceramic Shield Titan, Ceramic Shield Nhôm, Ceramic Shield Kết nối USB-C, MagSafe 25W, Qi2 15W USB-C, MagSafe 15W, Qi 7.5W Lightning, MagSafe 15W, Qi 7.5W Lightning, MagSafe 15W, Qi 7.5W USB-C, MagSafe 25W, Qi2 15W USB-C, MagSafe 15W, Qi 7.5W Giá (máy cũ) 26.820.000đ – 40.150.000đ 20.610.000đ – 30.580.000đ 14.400.000đ – 22.940.000đ 6.750.000đ – 16.830.000đ 17.550.000đ – 33.830.000đ 14.390.000đ – 23.090.000đ 1. iPhone 16 Pro Max iPhone 16 Pro Max là siêu phẩm 2024 với thiết kế titan cao cấp, mặt kính pha màu sang trọng và màn […]

iPhone nào pin trâu nhất? Đánh giá chi tiết từng model


Khám phá thêm từ Rao vặt giá tốt

Đăng ký để nhận các bài đăng mới nhất được gửi đến email của bạn.

Gửi phản hồi

[analytify-views]
💥 Không tìm thấy hàm Analytify!

Khám phá thêm từ Rao vặt giá tốt

Đăng ký ngay để tiếp tục đọc và truy cập kho lưu trữ đầy đủ.

Tiếp tục đọc