Trọng lượng chó Rottweiler nặng bao nhiêu kg theo từng giai đoạn là điều mà bất cứ người nào cũng quan tâm khi nuôi giống chó cảnh này. Trọng lượng của chó (và kích thước) quyết định đến sự phát triển của Rottie và cho bạn biết tình trạng sức khoẻ của thú cưng.
Cân nặng tiêu chuẩn của chó Rottweiler theo giới tính
Tuỳ vào giới tính của giống chó cảnh này mà tiêu chuẩn cân nặng trưởng thành cũng có sự khác biệt. Cụ thể, sau đây là cân nặng được quy định theo giới tính của giống chó Rottweiler:
- Đối với giống chó đực thì trọng lượng tiêu chuẩn đạt khoảng 50kg.
- Đối với giống chó cái thì trọng lượng tiêu chuẩn đạt khoảng 42kg.
Lưu ý: So với giống chó đực thì những con Rottweiler cái sẽ có tốc độ tăng trưởng theo thời gian thường chậm hơn.
Tìm hiểu chó Rottweiler nặng bao nhiêu kg qua từng giai đoạn phát triển
Theo từng giai đoạn phát triển khác nhau thì giống chó cảnh này sẽ có những mức cân nặng tiêu chuẩn khác nhau cần đạt được. Theo dõi ngay nội dung sau đây để được giải đáp chi tiết!
Cân nặng của những chú cún Rottie 1 tháng tuổi
Khi được 1 tháng tuổi, những chú chó Rottweiler cần được chăm sóc kỹ lưỡng, lựa chọn nguồn thức ăn lành mạnh, khoa học để cung cấp cho vật nuôi của mình. Ở giai đoạn này, những chú cún sẽ có chiều cao trung bình khoảng 20 – 22cm và có cân nặng tiêu chuẩn dao động trong khoảng từ 3.5 – 4.5kg.

Chó Rottweiler 2 tháng nặng bao nhiêu kg?
Sau khi bước sang giai đoạn 2 tháng tuổi thì những chú chó Rottweiler sẽ bắt đầu được trải nghiệm thịt sống vào thực đơn. Ngoài ra, chủ nhân cũng bắt đầu đa dạng các món ăn hơn (với tỉ lệ ít) để thú cưng của mình làm quen với sự đa dạng của thức ăn.
Vì vậy, giai đoạn này trọng lượng của chó Rottweiler sẽ dao động từ 8 – 9kg và có chiều cao tiêu chuẩn khoảng 29 – 33cm.
Khi được 3 tháng, chó Rottweiler nặng bao nhiêu kg?
Ở giai đoạn này thú cưng của bạn sẽ có chiều cao dao động từ 47 – 48cm và có cân nặng tiêu chuẩn khoảng 14 – 17kg.
Vào giai đoạn này cún cưng đã cai sữa nên dinh dưỡng đến chủ yếu từ thức ăn. Vì vậy bạn cần tăng cường số lần ăn trong một ngày là 5 lần và tăng khẩu phần ăn so với 2 tháng trước.
Trọng lượng tiêu chuẩn của chó Rottweiler giai đoạn 4 tháng tuổi
Bước sang tháng thứ 4, chế độ dinh dưỡng của giống chó Rottweiler không có quá nhiều điểm thay đổi và ở giai đoạn này, cân nặng của chó không có nhiều sự thay đổi mà chủ yếu là sự phát triển được thể hiện rõ ở chiều cao. Cụ thể, chó Rottweiler cao khoảng 50 – 51cm và nặng trung bình từ 17 – 23kg.
Cân nặng của chó Rottweiler từ 5 – 10 tháng tuổi
- Chó Rottweiler giai đoạn 5 tháng tuổi thường giảm khẩu phần ăn xuống còn 4 bữa/ngày nên giai đoạn này chó có chiều cao dao động khoảng 56cm và nặng khoảng 24 – 31 kg.
- Chó Rottweiler 6 tháng tuổi chỉ còn ăn khoảng 3 bữa/ngày và lúc này, kích thước tiêu chuẩn mà chó cần đạt là: cao khoảng 61 – 64cm và nặng khoảng 30 – 35kg.
- Chó Rottweiler 7 tháng tuổi cao khoảng 61 đến 64cm là đạt tiêu chuẩn. Vậy giai đoạn này chó Rottweiler nặng bao nhiêu kg? Cân nặng tiêu chuẩn mà cún cưng của bạn cần đạt là khoảng 34 – 40kg.
- Từ giai đoạn 8 – 10 tháng tuổi, chó bắt đầu ổn định chiều cao và cân nặng nên sẽ không có sự phát triển quá lớn về ngoại hình. Cụ thể, chiều cao mà thú cưng đạt được là 62 – 67cm và cân nặng trung bình là khoảng 36 – 50kg.
Một chú chó Rottie trưởng thành nặng bao nhiêu kg?
Trên thị trường hiện nay đang có 2 loại Rottweiler, là dòng đại và dòng trung. Giữa chúng có sự khác biệt về cân nặng tiêu chuẩn khi trưởng thành, cụ thể như sau:
- Đối với giống chó dòng trung: Nếu là chó cái thì cân nặng trung bình sẽ dao động trong khoảng 35 đến 48kg; Nếu là giống chó đực thì cân nặng trung bình từ 50 đến 60kg.
- Đối với giống chó Rottweiler dòng đại thì khi trưởng thành, cân nặng sẽ dao động trên 70kg.

Chó Rottweiler bao lâu thì đẻ?
Độ tuổi phù hợp nhất để Rottweiler sinh sản là giai đoạn 18 – 20 tháng tuổi và đây cũng là giai đoạn mà bạn cần dành nhiều sự quan tâm hơn dành cho những chú Rottweiler của mình. Cụ thể, bạn cần chú ý quan sát và theo dõi các sự thay đổi bất thường của Rottweiler để đưa ra các biện pháp và hỗ trợ cún cưng hiệu quả nhất.
Trong đó, việc quan trọng nhất cần làm là tìm được một chú chó Rottweiler đực khoẻ mạnh để làm giống phối, từ đó mới giúp đàn Rottweiler con sau này sở hữu nhiều đặc tính tốt. Đặc biệt, bạn không nên cho chú chó của bạn phối cùng các giống khác vì có thể sẽ ảnh hưởng đến lợi nhuận kinh tế của bạn (mọi người thường thích mua những chú chó Rottweiler thuần chủng hơn).
Lưu ý quan trọng mà bạn nên nhớ là không nên cho Rottweiler phối giống ở độ tuổi quá sớm vì sẽ ảnh hưởng đến sức đề kháng của cả Rottweiler mẹ và con.
Cụ thể, sau đây là một số vấn đề có thể sẽ gặp phải nếu bạn cho Rottie của mình phối giống quá sớm:
- Chất lượng đàn con được sinh ra sẽ không có những đặc điểm xuất sắc.
- Thậm chí, việc cho Rottweiler phối giống quá sớm sẽ khiến các Rottweiler con gặp phải dị tật, có thể mắc nhiều bệnh hơn và gặp khó khăn trong việc phát triển bình thường.
- Việc sinh đẻ quá sớm cũng là nguyên nhân ảnh hưởng xấu tới sức đề kháng của Rottweiler mẹ, từ đó những lần mang thai lần sau sẽ không còn dễ dàng nữa.
Hướng dẫn cách chăm sóc chó Rottweiler nặng bao nhiêu kg đúng tiêu chuẩn theo từng giai đoạn
Sở dĩ giống chó Rott được đánh giá cao vì bẩm tính thân thiện và còn vì chúng bẩm sinh đã có cơ thể khỏe mạnh. Tuy nhiên, không phải vì vậy mà bạn chủ quan, không quan tâm đến việc bổ sung chế độ dinh dưỡng hợp lý cho cún cưng của mình.
Cụ thể, một bé Rott khỏe cần được bổ sung đầy đủ các dưỡng chất cần thiết như sau:
- Protein: Một bé Rott trưởng thành và không được huấn luyện thì sẽ cần hàm lượng protein khoảng 22 – 26%, những chú Rott được nuôi để huấn luyện đặc biệt trong môi trường quân đội sẽ cần khoảng 24 -30%.
- Chất béo: Đây cũng là dưỡng chất mà Rottweiler cần trong khẩu phần ăn của mình. Chất béo mà một chú Rott trưởng thành cần nạp 12 – 16% từ mỡ bò, mỡ gà, mỡ cá, và hạn chế mỡ lợn.
- Tinh bột là một thành phần dinh dưỡng quan trọng mà Rottweiler cần để phát triển khoẻ khoắn. Tinh bột thường được bổ sung từ cơm, cháo, bánh quy,… Giống chó cảnh này không tiêu hoá được ngô nên bạn không nên lựa chọn loại thực phẩm này để bổ sung tinh bột.
- Ngoài ra là một số dưỡng chất khác như Omega, Vitamin, chất xơ,…
- Bạn cũng cần bổ sung đủ nước cho thú cưng của mình mỗi ngày để quá trình tiêu hoá diễn ra tốt hơn. Đặc biệt, hãy chú ý thay nước sạch mỗi ngày nhé!

Trên đây là tất cả những thông tin chia sẻ của Bán Tốt giúp bạn giải đáp thắc mắc chó Rottweiler nặng bao nhiêu kg theo từng giai đoạn phát triển. Hi vọng qua những chia sẻ trên sẽ giúp bạn xây dựng được một chế độ dinh dưỡng hợp lý để thú cưng của mình phát triển khoẻ mạnh, thông minh.
Có thể bạn quan tâm
Mua điện thoại Android cũ 2025: Đâu là lựa chọn tốt?
Điện thoại Android cũ là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn sở hữu smartphone chất lượng với mức giá tiết kiệm. Với đa dạng mẫu mã, cấu hình ổn định và nhiều phân khúc giá khác nhau, người dùng có thể dễ dàng tìm được một thiết bị phù hợp với nhu cầu. Từ những dòng flagship một thời đến các mẫu tầm trung bền bỉ, điện thoại Android cũ vẫn đáp ứng tốt các tác vụ hàng ngày, giúp tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo trải nghiệm mượt mà. Tên máy Mức giá tham khảo (VNĐ) Ưu điểm nổi bật Nhược điểm chính Samsung Galaxy Note 8 1.080.000 – 2.750.000 Màn hình Super AMOLED 6.3″, S Pen, camera tốt Pin 3.300mAh yếu, Android cũ Xiaomi Redmi Note 11 1.440.000 – 2.970.000 Màn hình AMOLED 90Hz, pin 5.000mAh, sạc 33W Hiệu năng trung bình, không hỗ trợ 5G Samsung Galaxy Note 20 3.600.000 – 5.230.000 Dynamic AMOLED 6.7″, S Pen, hiệu năng mạnh Mặt lưng nhựa, màn hình 60Hz Xiaomi Redmi Note 13 2.970.000 – 4.070.000 Camera 108MP, AMOLED 6.67″, pin 5.000mAh Cập nhật chậm, chất lượng máy cũ không đều Samsung Galaxy S21 Ultra 6.750.000 – 8.310.000 Camera 108MP, màn hình 120Hz, hỗ trợ S Pen Kích thước lớn, không hỗ trợ thẻ nhớ Xiaomi 13 6.290.000 – 8.680.000 Snapdragon 8 Gen 2, camera Leica 50MP, IP68 Pin 4.500mAh thấp, thiếu jack 3.5mm Xiaomi 14 9.360.000 – 12.920.000 Snapdragon 8 Gen 3, camera Leica, sạc 120W Cập nhật chậm, tình trạng máy cũ không ổn định Samsung Galaxy S23 Ultra 13.590.000 – 19.420.000 Camera 200MP, màn hình 120Hz, S Pen, pin tốt Nặng, thiết kế ít đổi mới 1. Điện thoại Android cũ dưới 2 triệu 1.1. Samsung Note 8 Samsung Galaxy Note 8 ra […]
Điện thoại Android cũ là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn sở hữu smartphone chất lượng với mức giá tiết kiệm. Với đa dạng mẫu mã, cấu hình ổn định và nhiều phân khúc giá khác nhau, người dùng có thể dễ dàng tìm được một thiết bị phù hợp với nhu cầu. Từ những dòng flagship một thời đến các mẫu tầm trung bền bỉ, điện thoại Android cũ vẫn đáp ứng tốt các tác vụ hàng ngày, giúp tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo trải nghiệm mượt mà. Tên máy Mức giá tham khảo (VNĐ) Ưu điểm nổi bật Nhược điểm chính Samsung Galaxy Note 8 1.080.000 – 2.750.000 Màn hình Super AMOLED 6.3″, S Pen, camera tốt Pin 3.300mAh yếu, Android cũ Xiaomi Redmi Note 11 1.440.000 – 2.970.000 Màn hình AMOLED 90Hz, pin 5.000mAh, sạc 33W Hiệu năng trung bình, không hỗ trợ 5G Samsung Galaxy Note 20 3.600.000 – 5.230.000 Dynamic AMOLED 6.7″, S Pen, hiệu năng mạnh Mặt lưng nhựa, màn hình 60Hz Xiaomi Redmi Note 13 2.970.000 – 4.070.000 Camera 108MP, AMOLED 6.67″, pin 5.000mAh Cập nhật chậm, chất lượng máy cũ không đều Samsung Galaxy S21 Ultra 6.750.000 – 8.310.000 Camera 108MP, màn hình 120Hz, hỗ trợ S Pen Kích thước lớn, không hỗ trợ thẻ nhớ Xiaomi 13 6.290.000 – 8.680.000 Snapdragon 8 Gen 2, camera Leica 50MP, IP68 Pin 4.500mAh thấp, thiếu jack 3.5mm Xiaomi 14 9.360.000 – 12.920.000 Snapdragon 8 Gen 3, camera Leica, sạc 120W Cập nhật chậm, tình trạng máy cũ không ổn định Samsung Galaxy S23 Ultra 13.590.000 – 19.420.000 Camera 200MP, màn hình 120Hz, S Pen, pin tốt Nặng, thiết kế ít đổi mới 1. Điện thoại Android cũ dưới 2 triệu 1.1. Samsung Note 8 Samsung Galaxy Note 8 ra […]
2 triệu mua được iPhone gì? Top 5 mẫu giá rẻ đáng mua
Với ngân sách chỉ 2 triệu, nhiều người băn khoăn liệu có thể mua được iPhone hay không. Dù mức giá này khá thấp so với các dòng iPhone mới, nhưng vẫn có những lựa chọn phù hợp cho người dùng cần một thiết bị cơ bản để liên lạc, giải trí hoặc trải nghiệm hệ sinh thái Apple. Vậy 2 triệu mua được iPhone gì, đâu là lựa chọn tối ưu trong tầm giá? Cùng tìm hiểu ngay trong bài viết! Tính năng iPhone X iPhone SE iPhone 8 Plus iPhone 8 iPhone 7 Plus Kích thước màn hình 5.8 inch 4 inch 5.5 inch 4.7 inch 5.5 inch Công nghệ màn hình Super Retina OLED Retina Retina HD Retina HD Retina HD Chip xử lý A11 Bionic A9 Bionic A11 Bionic A11 Bionic A10 Fusion Camera sau Kép 12MP 12MP Kép 12MP 12MP Kép 12MP RAM 3GB 2GB 3GB 2GB 3GB Pin 2716 mAh 1624 mAh 2691 mAh 1821 mAh 2900 mAh Face ID Có Không Không Không Không Touch ID Không Có Có Có Có Thiết kế Tràn viền, khung thép Giống iPhone 5S Khung kim loại, mặt kính Khung kim loại, mặt kính Khung nhôm nguyên khối Sạc không dây Có Không Có Có Không Chống nước IP67 Không IP67 IP67 IP67 Giá (máy cũ) 1.980.000đ – 2.500.000đ 2.610.000đ – 4.730.000đ 2.250.000đ – 3.430.000đ 1.710.000đ – 2.750.000đ 1.440.000đ – 2.190.000đ iPhone X iPhone X là một trong những mẫu iPhone đầu tiên của Apple trang bị màn hình OLED và công nghệ Face ID. Được ra mắt vào năm 2017, thiết bị này đánh dấu bước chuyển mình với thiết kế tràn viền, loại bỏ nút Home truyền thống. Sở hữu màn hình Super Retina OLED 5.8 inch, chip A11 Bionic cùng camera kép 12MP, iPhone […]
Với ngân sách chỉ 2 triệu, nhiều người băn khoăn liệu có thể mua được iPhone hay không. Dù mức giá này khá thấp so với các dòng iPhone mới, nhưng vẫn có những lựa chọn phù hợp cho người dùng cần một thiết bị cơ bản để liên lạc, giải trí hoặc trải nghiệm hệ sinh thái Apple. Vậy 2 triệu mua được iPhone gì, đâu là lựa chọn tối ưu trong tầm giá? Cùng tìm hiểu ngay trong bài viết! Tính năng iPhone X iPhone SE iPhone 8 Plus iPhone 8 iPhone 7 Plus Kích thước màn hình 5.8 inch 4 inch 5.5 inch 4.7 inch 5.5 inch Công nghệ màn hình Super Retina OLED Retina Retina HD Retina HD Retina HD Chip xử lý A11 Bionic A9 Bionic A11 Bionic A11 Bionic A10 Fusion Camera sau Kép 12MP 12MP Kép 12MP 12MP Kép 12MP RAM 3GB 2GB 3GB 2GB 3GB Pin 2716 mAh 1624 mAh 2691 mAh 1821 mAh 2900 mAh Face ID Có Không Không Không Không Touch ID Không Có Có Có Có Thiết kế Tràn viền, khung thép Giống iPhone 5S Khung kim loại, mặt kính Khung kim loại, mặt kính Khung nhôm nguyên khối Sạc không dây Có Không Có Có Không Chống nước IP67 Không IP67 IP67 IP67 Giá (máy cũ) 1.980.000đ – 2.500.000đ 2.610.000đ – 4.730.000đ 2.250.000đ – 3.430.000đ 1.710.000đ – 2.750.000đ 1.440.000đ – 2.190.000đ iPhone X iPhone X là một trong những mẫu iPhone đầu tiên của Apple trang bị màn hình OLED và công nghệ Face ID. Được ra mắt vào năm 2017, thiết bị này đánh dấu bước chuyển mình với thiết kế tràn viền, loại bỏ nút Home truyền thống. Sở hữu màn hình Super Retina OLED 5.8 inch, chip A11 Bionic cùng camera kép 12MP, iPhone […]
Top 5 smartphone gaming chuyên dụng đáng mua nhất
Bạn đam mê gaming và muốn tìm một chiếc điện thoại chiến game mượt mà, không giật lag? Bài viết này sẽ đưa cho bạn top 5 smartphone cho game thủ, với cấu hình khủng, màn hình sắc nét và tần số quét siêu nhanh, giúp bạn “cân” mọi trận đấu như một chiến thần! Cái tên nào sẽ đứng đầu bảng xếp hạng? Cùng khám phá ngay! Tính năng Asus ROG Phone 7 Asus ROG Phone 5 Xiaomi Black Shark 5 Xiaomi Black Shark 4 iPhone 15 Pro Max Màn hình 6.78 inch AMOLED 6.78 inch AMOLED 6.67 inch AMOLED 6.67 inch AMOLED 6.7 inch Super Retina XDR OLED Độ phân giải 2448 x 1080 pixel 2448 x 1080 pixel 2400 x 1080 pixel 2400 x 1080 pixel 2796 x 1290 pixel Tần số quét 165Hz 144Hz 120Hz 144Hz 120Hz Chip Qualcomm Snapdragon 8 Gen 2 Qualcomm Snapdragon 888 Qualcomm Snapdragon 870 Qualcomm Snapdragon 870 Apple A17 Pro RAM 16GB 18GB 12GB 12GB 8GB Camera sau Camera chính 50MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 64MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 64MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 48MP, camera góc rộng 8MP, camera macro 5MP Camera chính 48MP, camera góc rộng 12MP, camera macro 12MP Camera trước 32MP 24MP 20MP 20MP 12MP Pin 6000mAh 6000mAh 4650mAh 4323 mAh 4422 mAh Giá (máy cũ) ~9.860.000đ – 13.150.000đ ~4.950.000đ – 6.050.000đ ~4.430.000đ – 5.500.000đ ~3.650.000đ – 3.950.000đ ~20.610.000đ – 30.580.000đ 1. Asus ROG Phone 7 Asus ROG Phone 7 là smartphone gaming cao cấp với chip Snapdragon 8 Gen 2, màn hình AMOLED 6.78 inch tần số quét 165Hz, mang đến trải nghiệm hình ảnh siêu mượt. Hệ thống tản nhiệt GameCool 7 giúp duy trì hiệu suất ổn định […]
Bạn đam mê gaming và muốn tìm một chiếc điện thoại chiến game mượt mà, không giật lag? Bài viết này sẽ đưa cho bạn top 5 smartphone cho game thủ, với cấu hình khủng, màn hình sắc nét và tần số quét siêu nhanh, giúp bạn “cân” mọi trận đấu như một chiến thần! Cái tên nào sẽ đứng đầu bảng xếp hạng? Cùng khám phá ngay! Tính năng Asus ROG Phone 7 Asus ROG Phone 5 Xiaomi Black Shark 5 Xiaomi Black Shark 4 iPhone 15 Pro Max Màn hình 6.78 inch AMOLED 6.78 inch AMOLED 6.67 inch AMOLED 6.67 inch AMOLED 6.7 inch Super Retina XDR OLED Độ phân giải 2448 x 1080 pixel 2448 x 1080 pixel 2400 x 1080 pixel 2400 x 1080 pixel 2796 x 1290 pixel Tần số quét 165Hz 144Hz 120Hz 144Hz 120Hz Chip Qualcomm Snapdragon 8 Gen 2 Qualcomm Snapdragon 888 Qualcomm Snapdragon 870 Qualcomm Snapdragon 870 Apple A17 Pro RAM 16GB 18GB 12GB 12GB 8GB Camera sau Camera chính 50MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 64MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 64MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 48MP, camera góc rộng 8MP, camera macro 5MP Camera chính 48MP, camera góc rộng 12MP, camera macro 12MP Camera trước 32MP 24MP 20MP 20MP 12MP Pin 6000mAh 6000mAh 4650mAh 4323 mAh 4422 mAh Giá (máy cũ) ~9.860.000đ – 13.150.000đ ~4.950.000đ – 6.050.000đ ~4.430.000đ – 5.500.000đ ~3.650.000đ – 3.950.000đ ~20.610.000đ – 30.580.000đ 1. Asus ROG Phone 7 Asus ROG Phone 7 là smartphone gaming cao cấp với chip Snapdragon 8 Gen 2, màn hình AMOLED 6.78 inch tần số quét 165Hz, mang đến trải nghiệm hình ảnh siêu mượt. Hệ thống tản nhiệt GameCool 7 giúp duy trì hiệu suất ổn định […]
Danh sách 6 mẫu Samsung nắp gập cũ được ưa chuộng nhất
Samsung nắp gập cũ là lựa chọn phù hợp cho những ai yêu thích thiết kế gọn gàng, sang trọng nhưng vẫn muốn tối ưu chi phí. Với nhiều mẫu mã đa dạng, từ dòng cao cấp đến tầm trung, các thiết bị này vẫn đảm bảo hiệu năng ổn định, màn hình sắc nét và trải nghiệm sử dụng linh hoạt. Việc sở hữu một chiếc Samsung nắp gập cũ không chỉ giúp tiết kiệm đáng kể mà còn mang lại cảm giác hoài niệm kết hợp với công nghệ hiện đại. Cùng khám phá những mẫu máy đáng mua nhất và kinh nghiệm chọn thiết bị chất lượng. Tính năng Samsung Z Fold 6 Samsung Z Flip 6 Samsung Z Flip 5 Samsung Z Fold 5 Samsung Z Flip 4 Samsung Z Fold 4 Màn hình chính 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X Màn hình phụ 6.3 inch Super AMOLED 3.4 inch Super AMOLED 3.4 inch Super AMOLED 6.2 inch Super AMOLED 1.9 inch Super AMOLED 6.2 inch Super AMOLED Độ phân giải Chính: QXGA+ (1856 x 2160 Pixels), Phụ: HD+ (968 x 2376 Pixels) Chính: FHD+ (1080 x 2640 Pixels), Phụ: HD+ (720 x 748 Pixels) Chính: FHD+ (1080 x 2640 Pixels), Phụ: HD+ (720 x 748 Pixels) Chính: QXGA+ (2176 x 1812 Pixels), Phụ: HD+ (2316 x 904 Pixels) Chính: FHD+ (2640 x 1080 Pixels), Phụ: (260 x 512 Pixels) Chính: QXGA+ (2176 x 1812 Pixels), Phụ: HD+ (2316 x 904 Pixels) Tần số quét 120Hz Chính: 120Hz, Phụ: 60Hz Chính: 120Hz, Phụ: 60Hz 120Hz 120Hz 120Hz Chip Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy Snapdragon 8 […]
Samsung nắp gập cũ là lựa chọn phù hợp cho những ai yêu thích thiết kế gọn gàng, sang trọng nhưng vẫn muốn tối ưu chi phí. Với nhiều mẫu mã đa dạng, từ dòng cao cấp đến tầm trung, các thiết bị này vẫn đảm bảo hiệu năng ổn định, màn hình sắc nét và trải nghiệm sử dụng linh hoạt. Việc sở hữu một chiếc Samsung nắp gập cũ không chỉ giúp tiết kiệm đáng kể mà còn mang lại cảm giác hoài niệm kết hợp với công nghệ hiện đại. Cùng khám phá những mẫu máy đáng mua nhất và kinh nghiệm chọn thiết bị chất lượng. Tính năng Samsung Z Fold 6 Samsung Z Flip 6 Samsung Z Flip 5 Samsung Z Fold 5 Samsung Z Flip 4 Samsung Z Fold 4 Màn hình chính 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X Màn hình phụ 6.3 inch Super AMOLED 3.4 inch Super AMOLED 3.4 inch Super AMOLED 6.2 inch Super AMOLED 1.9 inch Super AMOLED 6.2 inch Super AMOLED Độ phân giải Chính: QXGA+ (1856 x 2160 Pixels), Phụ: HD+ (968 x 2376 Pixels) Chính: FHD+ (1080 x 2640 Pixels), Phụ: HD+ (720 x 748 Pixels) Chính: FHD+ (1080 x 2640 Pixels), Phụ: HD+ (720 x 748 Pixels) Chính: QXGA+ (2176 x 1812 Pixels), Phụ: HD+ (2316 x 904 Pixels) Chính: FHD+ (2640 x 1080 Pixels), Phụ: (260 x 512 Pixels) Chính: QXGA+ (2176 x 1812 Pixels), Phụ: HD+ (2316 x 904 Pixels) Tần số quét 120Hz Chính: 120Hz, Phụ: 60Hz Chính: 120Hz, Phụ: 60Hz 120Hz 120Hz 120Hz Chip Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy Snapdragon 8 […]
iPhone nào pin trâu nhất? Đánh giá chi tiết từng model
iPhone nào pin trâu nhất luôn là câu hỏi được nhiều người quan tâm khi chọn mua điện thoại. Với mỗi thế hệ, Apple không ngừng cải thiện dung lượng pin và tối ưu phần mềm để kéo dài thời gian sử dụng. Dưới đây là những mẫu iPhone có pin tốt nhất, giúp bạn dễ dàng lựa chọn thiết bị phù hợp với nhu cầu sử dụng hàng ngày. Tính năng iPhone 16 Pro Max iPhone 15 Pro Max iPhone 14 Pro Max iPhone 13 Pro Max iPhone 16 Plus iPhone 15 Plus Dung lượng pin 4.676 mAh 4.422 mAh 4.323 mAh 4.352 mAh ~4.006 mAh 4.383 mAh Thời gian xem video 33 giờ 29 giờ 29 giờ 28 giờ 27 giờ 26 giờ Thời gian nghe nhạc 105 giờ 100 giờ 95 giờ 95 giờ 100 giờ 100 giờ Chip xử lý A18 Pro A17 Pro A16 Bionic A15 Bionic A18 Bionic A16 Bionic Sạc nhanh 25W 20W 20W 20W 25W 20W Màn hình 6.9 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR Thiết kế Titan, Ceramic Shield Titan, Ceramic Shield Thép không gỉ, Ceramic Shield Thép không gỉ, Ceramic Shield Titan, Ceramic Shield Nhôm, Ceramic Shield Kết nối USB-C, MagSafe 25W, Qi2 15W USB-C, MagSafe 15W, Qi 7.5W Lightning, MagSafe 15W, Qi 7.5W Lightning, MagSafe 15W, Qi 7.5W USB-C, MagSafe 25W, Qi2 15W USB-C, MagSafe 15W, Qi 7.5W Giá (máy cũ) 26.820.000đ – 40.150.000đ 20.610.000đ – 30.580.000đ 14.400.000đ – 22.940.000đ 6.750.000đ – 16.830.000đ 17.550.000đ – 33.830.000đ 14.390.000đ – 23.090.000đ 1. iPhone 16 Pro Max iPhone 16 Pro Max là siêu phẩm 2024 với thiết kế titan cao cấp, mặt kính pha màu sang trọng và màn […]
iPhone nào pin trâu nhất luôn là câu hỏi được nhiều người quan tâm khi chọn mua điện thoại. Với mỗi thế hệ, Apple không ngừng cải thiện dung lượng pin và tối ưu phần mềm để kéo dài thời gian sử dụng. Dưới đây là những mẫu iPhone có pin tốt nhất, giúp bạn dễ dàng lựa chọn thiết bị phù hợp với nhu cầu sử dụng hàng ngày. Tính năng iPhone 16 Pro Max iPhone 15 Pro Max iPhone 14 Pro Max iPhone 13 Pro Max iPhone 16 Plus iPhone 15 Plus Dung lượng pin 4.676 mAh 4.422 mAh 4.323 mAh 4.352 mAh ~4.006 mAh 4.383 mAh Thời gian xem video 33 giờ 29 giờ 29 giờ 28 giờ 27 giờ 26 giờ Thời gian nghe nhạc 105 giờ 100 giờ 95 giờ 95 giờ 100 giờ 100 giờ Chip xử lý A18 Pro A17 Pro A16 Bionic A15 Bionic A18 Bionic A16 Bionic Sạc nhanh 25W 20W 20W 20W 25W 20W Màn hình 6.9 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR Thiết kế Titan, Ceramic Shield Titan, Ceramic Shield Thép không gỉ, Ceramic Shield Thép không gỉ, Ceramic Shield Titan, Ceramic Shield Nhôm, Ceramic Shield Kết nối USB-C, MagSafe 25W, Qi2 15W USB-C, MagSafe 15W, Qi 7.5W Lightning, MagSafe 15W, Qi 7.5W Lightning, MagSafe 15W, Qi 7.5W USB-C, MagSafe 25W, Qi2 15W USB-C, MagSafe 15W, Qi 7.5W Giá (máy cũ) 26.820.000đ – 40.150.000đ 20.610.000đ – 30.580.000đ 14.400.000đ – 22.940.000đ 6.750.000đ – 16.830.000đ 17.550.000đ – 33.830.000đ 14.390.000đ – 23.090.000đ 1. iPhone 16 Pro Max iPhone 16 Pro Max là siêu phẩm 2024 với thiết kế titan cao cấp, mặt kính pha màu sang trọng và màn […]
Khám phá thêm từ Rao vặt giá tốt
Đăng ký để nhận các bài đăng mới nhất được gửi đến email của bạn.