Nếu bạn mới nuôi Phốc Sóc và chưa biết nên cho chúng ăn như thế nào cho đúng? Vậy bài viết hôm nay chúng tôi sẽ giúp bạn tìm hiểu cách chăm Sóc chó Phốc Sóc 2 tháng tuổi hiệu quả.

Chó Phốc Sóc 2 tháng tuổi ăn gì?
Phốc Sóc là giống chó nhỏ bé và hoạt bát, tuy nhiên chúng có hệ tiêu hóa không tốt và khá kén ăn. Vậy nên việc chăm Sóc và cung cấp thức ăn mỗi ngày để cún phát triển tốt, khỏe mạnh là vấn đề đối với nhiều người nuôi.
Nếu bạn mới nuôi chó Phốc Sóc nhỏ dưới 2 tháng tuổi lần đầu thì cần lưu ý chăm Sóc kỹ hơn so với nuôi chó trưởng thành. Dưới đây chúng tôi sẽ giúp bạn tổng hợp kinh nghiệm nuôi Phốc Sóc và giải đáp thắc mắc chó Phốc Sóc 2 tháng tuổi ăn gì để phát triển toàn diện hiệu quả.
Mỗi giai đoạn phát triển Phốc Sóc sẽ có khẩu phần ăn và lượng thức ăn khác nhau. Cụ thể như sau:
Chăm Sóc Phốc Sóc từ 1-2 tháng tuổi
Đối với những chú chó Phốc Sóc từ 1 – 2 tháng tuổi thì bạn cần lưu ý chăm Sóc như sau:
- Cho cún ăn các loại thực phẩm dễ tiêu hóa, mềm, lỏng như: Sữa ấm, cháo loãng, rau củ xay nhỏ, cơm nhão, cơm xay nhuyễn, nước hầm xương nấu cháo,… Đồng thời cần đảm bảo đầy đủ dinh dưỡng để Phốc Sóc phát triển toàn diện tốt nhất.
- Nếu cho Phốc Sóc ăn thức ăn dạng viên thì cần ngâm với nước hoặc sữa ấm trước khoảng từ 10 – 15 phút rồi mới cho ăn.
- Cho Phốc Sóc từ 1 – 2 tháng tuổi ăn khoảng 4 – 5 bữa/ngày. Mỗi bữa ăn của cún con nên cấp khoảng từ 60 – 80 gram.
- Khi cho Phốc Sóc nhỏ uống sữa thì mỗi lần nên cho uống khoảng 200ml.
Giai đoạn từ 1 – 2 tháng tuổi hệ tiêu hóa của Phốc Sóc khá yếu nên rất dễ gặp các vấn đề về tiêu hóa. Vậy nên khi nuôi chúng bạn cần chú ý, xay nguyễn hoặc ngâm mềm tất cả các đồ ăn trước khi cho cún dùng.
Thức ăn cho Phốc Sóc từ 2 – 4 tháng tuổi
Những chú chó Phốc Sóc từ 2 – 4 tháng tuổi vẫn nên cho dùng thực phẩm mềm để đảm bảo chúng dễ ăn và không bị hóc.
- Nên cho cún ăn cơm mềm hoặc cơm nhão
- Các loại rau, củ, quả, thịt thì cần được xay nhỏ trước khi trộn cùng với cơm cho cún ăn.
- Nên kết hợp cho Phốc Sóc uống thêm sữa ấm giữa các bữa ăn để giúp chúng được bổ sung caxi phát triển xương tốt hơn.
- Khi cho Phốc Sóc ăn thực phẩm khô thì nên ngâm trước từ 5 – 10 phút với nước hoặc sữa.
- Mỗi ngày nên cho Phốc Sóc từ 2 – 4 tháng tuổi ăn từ 3 – 4 bữa/ngày. Mỗi bữa ăn nên cung cấp cho chúng khoảng 100 gram thực phẩm.
- Mỗi lần cho Phốc Sóc uống sữa khoảng 300 – 400ml là hợp lý.
- Mỗi tuần nên bổ sung cho cún cưng từ 2 – 3 quả trứng gà vào khẩu phần ăn. Điều này sẽ giúp Phốc Sóc có được bộ lông bóng mượt, khỏe mạnh.
- Ngoài ra, bạn cũng nên tập cho Phốc Sóc nhỏ của mình ăn các loại rau, củ, quả tốt cho sức khỏe và sự phát triển của chúng như: Rau cải, cà rốt, bí đỏ,… Giống Phốc Sóc không hề thích ăn rau, nhưng bạn hãy tập cho cún ăn bằng được để giúp cải thiện hệ tiêu hóa yếu ớt của chúng.

Chế độ ăn cho Phốc Sóc từ 4 tháng tuổi trở lên
Tiếp theo chúng tôi sẽ giúp bạn tham khảo chế độ ăn cho Phốc Sóc ở giai đoạn từ 4 tháng tuổi trở lên.
- Những chú Phốc Sóc từ 4 – 6 tháng tuổi:
- Nên chó ăn mỗi ngày 3 bữa.
- Mỗi bữa ăn nên dùng khoảng 200 gram khối lượng thực phẩm.
- Mỗi lần cho Phốc Sóc uống sữa ấm khoảng 400ml.
- Có thể cho Phốc Sóc ăn thêm 1 quả trứng vịt lộn mỗi tuần để giúp lông của chúng óng mượt hơn.
- Chăm Sóc chó Phốc Sóc trên 6 tháng tuổi:
- Ở giai đoạn này mỗi ngày nên cho Phốc Sóc ăn 2 bữa.
- Mỗi bữa ăn nên dùng khoảng 500 gram thực phẩm
- Khi cho Phốc Sóc uống sữa ấm thì mỗi lần nên dùng khoảng 500ml.
- Một tuần có thể cho cún ăn từ 2 – 3 quả trứng vịt lộn.
- Có thể bổ sung thêm cho Phốc Sóc các loại xương mềm như: Xương sườn, sụn,… Nhằm giúp cung cấp thêm Canxi và dưỡng chất cho thú cưng.
Một số lưu ý trong cách chăm Sóc chó Phốc 2 tháng tuổi
Để cún cưng của bạn phát triển toàn diện hiệu quả thì khi áp dụng cách chăm Sóc chó Phốc 2 tháng tuổi bạn nên lưu ý một số điều sau:
- Cho Phốc Sóc ăn đúng giờ, đủ bữa, thời gian giữa các bữa ăn nên cách đều nhau.
- Nên cho chó Phốc Sóc ăn lượng thức ăn vừa đủ, phù hợp. Tránh trường hợp để chúng ăn quá no hoặc quá đói gây ảnh hưởng đến sức khỏe.
- Lưu ý tăng khối lượng thức ăn sao cho phù hợp với từng giai đoạn, độ tuổi phát triển của Phốc Sóc.
- Nếu Phốc Sóc ăn thừa thì cần phải đổ đi để thay thức ăn mới cho bữa tiếp theo. Tránh không để cún cưng ăn thực phẩm của một bữa trong cả ngày.
- Không nên cho Phốc Sóc ăn các loại xương như: Xương vị, gà,… Bởi vì những loại xương này rất sắc, nhọn, có thể đâm thủng ruột của cún.
- Tránh không dùng thức ăn đóng hộp sẵn cho Phốc Sóc. Vì trong các loại thực phẩm này có chất bảo quản, tạo màu không tốt cho sức khỏe của chúng.
Top những loại thức ăn tốt nhất để chăm Sóc chó Phốc Sóc
Nếu bạn muốn nuôi chó Phốc Sóc phát triển toàn diện hiệu quả thì nên cho chúng ăn các loại thực phẩm tốt sức khỏe dưới đây.
- Thịt: Chó Phốc Sóc là loài ăn thịt, bạn nên thêm các loại thịt bò, heo, gà, vịt vào thực đơn hàng ngày của chúng. Trong thịt có lượng lớn protein giúp Phốc Sóc phát triển khỏe mạnh. Tuy nhiên, nếu có điều kiện thì tốt nhất bạn nên cho Phốc Sóc ăn thịt bò hoặc thịt gà vì có chữa nhiều protein và ít mỡ.
- Tinh bột (cơm, cháo, khoai lang, khoai tây, củ sắn,…): Đây là thành phần không thể thiếu trong khẩu phần ăn mỗi ngày của chó Phốc Sóc. Loại thực phẩm này giúp cung cấp nhiều tinh bột và đường tạo năng lượng để thú cưng vận động.
- Trứng, trứng vịt lộn: Trong trứng có chứa nhiều chất dinh dưỡng tốt cho sự phát triển của Phốc Sóc. Đặc biệt thực phẩm này sẽ giúp cún cưng của bạn có được bộ lông khỏe mạnh, dày và óng mượt.
- Rau xanh, củ, quả: Những loại thực phẩm này cũng rất cần thiết cho Phốc Sóc giúp bổ sung chất xơ. Bạn nên cho cún cưng của mình ăn các loại tốt cho tiêu hóa như: Xà lách, rau mần, cải xanh, cà rốt, củ dền, khoai tây, táo, bưởi,…
- Nội tạng động vật: Các loại nội tạng như phổi, gan, tim,… có thể được dùng để thay thế thịt giúp Phốc Sóc đổi khẩu vị. Khi chế biến nội tạng bạn cần làm thật kỹ lưỡng, nấu chín. Tránh không để Phốc Sóc ăn nội tạng sống, vì có thể chúng sẽ bị tiêu chảy hoặc buồn nôn.
- Phô mai: Trong phô mai chứa rất nhiều chất dinh dưỡng, chỉ cần từ 2 – 3 miếng phô mai là đã có thể cung cấp cho Phốc Sóc đầy đủ năng lượng trong cả ngày. Tuy nhiên, phô mai chỉ nên là thực phẩm bổ sung chứ không nên dùng như bữa ăn chính.

Tổng kết
Phía trên là thông tin Bán Tốt đã tổng hợp và chia sẻ với bạn về cách chăm Sóc chó Phốc Sóc 2 tháng tuổi hiệu quả. Hy vọng bạn đã có thêm kiến thức hữu ích để giúp cún cưng của mình có được khẩu phần ăn cũng như chế độ dinh dưỡng phù hợp, giúp chúng phát triển toàn diện tốt nhất.
Ngoài ra, nếu bạn đang quan tâm đến địa điểm mua bán chó hoặc muốn tìm mua Phốc Sóc đẹp, chất lượng, giá tốt thì hãy truy cập Bán Tốt thường xuyên nhé!
Có thể bạn quan tâm
Mua điện thoại Android cũ 2025: Đâu là lựa chọn tốt?
Điện thoại Android cũ là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn sở hữu smartphone chất lượng với mức giá tiết kiệm. Với đa dạng mẫu mã, cấu hình ổn định và nhiều phân khúc giá khác nhau, người dùng có thể dễ dàng tìm được một thiết bị phù hợp với nhu cầu. Từ những dòng flagship một thời đến các mẫu tầm trung bền bỉ, điện thoại Android cũ vẫn đáp ứng tốt các tác vụ hàng ngày, giúp tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo trải nghiệm mượt mà. Tên máy Mức giá tham khảo (VNĐ) Ưu điểm nổi bật Nhược điểm chính Samsung Galaxy Note 8 1.080.000 – 2.750.000 Màn hình Super AMOLED 6.3″, S Pen, camera tốt Pin 3.300mAh yếu, Android cũ Xiaomi Redmi Note 11 1.440.000 – 2.970.000 Màn hình AMOLED 90Hz, pin 5.000mAh, sạc 33W Hiệu năng trung bình, không hỗ trợ 5G Samsung Galaxy Note 20 3.600.000 – 5.230.000 Dynamic AMOLED 6.7″, S Pen, hiệu năng mạnh Mặt lưng nhựa, màn hình 60Hz Xiaomi Redmi Note 13 2.970.000 – 4.070.000 Camera 108MP, AMOLED 6.67″, pin 5.000mAh Cập nhật chậm, chất lượng máy cũ không đều Samsung Galaxy S21 Ultra 6.750.000 – 8.310.000 Camera 108MP, màn hình 120Hz, hỗ trợ S Pen Kích thước lớn, không hỗ trợ thẻ nhớ Xiaomi 13 6.290.000 – 8.680.000 Snapdragon 8 Gen 2, camera Leica 50MP, IP68 Pin 4.500mAh thấp, thiếu jack 3.5mm Xiaomi 14 9.360.000 – 12.920.000 Snapdragon 8 Gen 3, camera Leica, sạc 120W Cập nhật chậm, tình trạng máy cũ không ổn định Samsung Galaxy S23 Ultra 13.590.000 – 19.420.000 Camera 200MP, màn hình 120Hz, S Pen, pin tốt Nặng, thiết kế ít đổi mới 1. Điện thoại Android cũ dưới 2 triệu 1.1. Samsung Note 8 Samsung Galaxy Note 8 ra […]
Điện thoại Android cũ là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn sở hữu smartphone chất lượng với mức giá tiết kiệm. Với đa dạng mẫu mã, cấu hình ổn định và nhiều phân khúc giá khác nhau, người dùng có thể dễ dàng tìm được một thiết bị phù hợp với nhu cầu. Từ những dòng flagship một thời đến các mẫu tầm trung bền bỉ, điện thoại Android cũ vẫn đáp ứng tốt các tác vụ hàng ngày, giúp tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo trải nghiệm mượt mà. Tên máy Mức giá tham khảo (VNĐ) Ưu điểm nổi bật Nhược điểm chính Samsung Galaxy Note 8 1.080.000 – 2.750.000 Màn hình Super AMOLED 6.3″, S Pen, camera tốt Pin 3.300mAh yếu, Android cũ Xiaomi Redmi Note 11 1.440.000 – 2.970.000 Màn hình AMOLED 90Hz, pin 5.000mAh, sạc 33W Hiệu năng trung bình, không hỗ trợ 5G Samsung Galaxy Note 20 3.600.000 – 5.230.000 Dynamic AMOLED 6.7″, S Pen, hiệu năng mạnh Mặt lưng nhựa, màn hình 60Hz Xiaomi Redmi Note 13 2.970.000 – 4.070.000 Camera 108MP, AMOLED 6.67″, pin 5.000mAh Cập nhật chậm, chất lượng máy cũ không đều Samsung Galaxy S21 Ultra 6.750.000 – 8.310.000 Camera 108MP, màn hình 120Hz, hỗ trợ S Pen Kích thước lớn, không hỗ trợ thẻ nhớ Xiaomi 13 6.290.000 – 8.680.000 Snapdragon 8 Gen 2, camera Leica 50MP, IP68 Pin 4.500mAh thấp, thiếu jack 3.5mm Xiaomi 14 9.360.000 – 12.920.000 Snapdragon 8 Gen 3, camera Leica, sạc 120W Cập nhật chậm, tình trạng máy cũ không ổn định Samsung Galaxy S23 Ultra 13.590.000 – 19.420.000 Camera 200MP, màn hình 120Hz, S Pen, pin tốt Nặng, thiết kế ít đổi mới 1. Điện thoại Android cũ dưới 2 triệu 1.1. Samsung Note 8 Samsung Galaxy Note 8 ra […]
2 triệu mua được iPhone gì? Top 5 mẫu giá rẻ đáng mua
Với ngân sách chỉ 2 triệu, nhiều người băn khoăn liệu có thể mua được iPhone hay không. Dù mức giá này khá thấp so với các dòng iPhone mới, nhưng vẫn có những lựa chọn phù hợp cho người dùng cần một thiết bị cơ bản để liên lạc, giải trí hoặc trải nghiệm hệ sinh thái Apple. Vậy 2 triệu mua được iPhone gì, đâu là lựa chọn tối ưu trong tầm giá? Cùng tìm hiểu ngay trong bài viết! Tính năng iPhone X iPhone SE iPhone 8 Plus iPhone 8 iPhone 7 Plus Kích thước màn hình 5.8 inch 4 inch 5.5 inch 4.7 inch 5.5 inch Công nghệ màn hình Super Retina OLED Retina Retina HD Retina HD Retina HD Chip xử lý A11 Bionic A9 Bionic A11 Bionic A11 Bionic A10 Fusion Camera sau Kép 12MP 12MP Kép 12MP 12MP Kép 12MP RAM 3GB 2GB 3GB 2GB 3GB Pin 2716 mAh 1624 mAh 2691 mAh 1821 mAh 2900 mAh Face ID Có Không Không Không Không Touch ID Không Có Có Có Có Thiết kế Tràn viền, khung thép Giống iPhone 5S Khung kim loại, mặt kính Khung kim loại, mặt kính Khung nhôm nguyên khối Sạc không dây Có Không Có Có Không Chống nước IP67 Không IP67 IP67 IP67 Giá (máy cũ) 1.980.000đ – 2.500.000đ 2.610.000đ – 4.730.000đ 2.250.000đ – 3.430.000đ 1.710.000đ – 2.750.000đ 1.440.000đ – 2.190.000đ iPhone X iPhone X là một trong những mẫu iPhone đầu tiên của Apple trang bị màn hình OLED và công nghệ Face ID. Được ra mắt vào năm 2017, thiết bị này đánh dấu bước chuyển mình với thiết kế tràn viền, loại bỏ nút Home truyền thống. Sở hữu màn hình Super Retina OLED 5.8 inch, chip A11 Bionic cùng camera kép 12MP, iPhone […]
Với ngân sách chỉ 2 triệu, nhiều người băn khoăn liệu có thể mua được iPhone hay không. Dù mức giá này khá thấp so với các dòng iPhone mới, nhưng vẫn có những lựa chọn phù hợp cho người dùng cần một thiết bị cơ bản để liên lạc, giải trí hoặc trải nghiệm hệ sinh thái Apple. Vậy 2 triệu mua được iPhone gì, đâu là lựa chọn tối ưu trong tầm giá? Cùng tìm hiểu ngay trong bài viết! Tính năng iPhone X iPhone SE iPhone 8 Plus iPhone 8 iPhone 7 Plus Kích thước màn hình 5.8 inch 4 inch 5.5 inch 4.7 inch 5.5 inch Công nghệ màn hình Super Retina OLED Retina Retina HD Retina HD Retina HD Chip xử lý A11 Bionic A9 Bionic A11 Bionic A11 Bionic A10 Fusion Camera sau Kép 12MP 12MP Kép 12MP 12MP Kép 12MP RAM 3GB 2GB 3GB 2GB 3GB Pin 2716 mAh 1624 mAh 2691 mAh 1821 mAh 2900 mAh Face ID Có Không Không Không Không Touch ID Không Có Có Có Có Thiết kế Tràn viền, khung thép Giống iPhone 5S Khung kim loại, mặt kính Khung kim loại, mặt kính Khung nhôm nguyên khối Sạc không dây Có Không Có Có Không Chống nước IP67 Không IP67 IP67 IP67 Giá (máy cũ) 1.980.000đ – 2.500.000đ 2.610.000đ – 4.730.000đ 2.250.000đ – 3.430.000đ 1.710.000đ – 2.750.000đ 1.440.000đ – 2.190.000đ iPhone X iPhone X là một trong những mẫu iPhone đầu tiên của Apple trang bị màn hình OLED và công nghệ Face ID. Được ra mắt vào năm 2017, thiết bị này đánh dấu bước chuyển mình với thiết kế tràn viền, loại bỏ nút Home truyền thống. Sở hữu màn hình Super Retina OLED 5.8 inch, chip A11 Bionic cùng camera kép 12MP, iPhone […]
Top 5 smartphone gaming chuyên dụng đáng mua nhất
Bạn đam mê gaming và muốn tìm một chiếc điện thoại chiến game mượt mà, không giật lag? Bài viết này sẽ đưa cho bạn top 5 smartphone cho game thủ, với cấu hình khủng, màn hình sắc nét và tần số quét siêu nhanh, giúp bạn “cân” mọi trận đấu như một chiến thần! Cái tên nào sẽ đứng đầu bảng xếp hạng? Cùng khám phá ngay! Tính năng Asus ROG Phone 7 Asus ROG Phone 5 Xiaomi Black Shark 5 Xiaomi Black Shark 4 iPhone 15 Pro Max Màn hình 6.78 inch AMOLED 6.78 inch AMOLED 6.67 inch AMOLED 6.67 inch AMOLED 6.7 inch Super Retina XDR OLED Độ phân giải 2448 x 1080 pixel 2448 x 1080 pixel 2400 x 1080 pixel 2400 x 1080 pixel 2796 x 1290 pixel Tần số quét 165Hz 144Hz 120Hz 144Hz 120Hz Chip Qualcomm Snapdragon 8 Gen 2 Qualcomm Snapdragon 888 Qualcomm Snapdragon 870 Qualcomm Snapdragon 870 Apple A17 Pro RAM 16GB 18GB 12GB 12GB 8GB Camera sau Camera chính 50MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 64MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 64MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 48MP, camera góc rộng 8MP, camera macro 5MP Camera chính 48MP, camera góc rộng 12MP, camera macro 12MP Camera trước 32MP 24MP 20MP 20MP 12MP Pin 6000mAh 6000mAh 4650mAh 4323 mAh 4422 mAh Giá (máy cũ) ~9.860.000đ – 13.150.000đ ~4.950.000đ – 6.050.000đ ~4.430.000đ – 5.500.000đ ~3.650.000đ – 3.950.000đ ~20.610.000đ – 30.580.000đ 1. Asus ROG Phone 7 Asus ROG Phone 7 là smartphone gaming cao cấp với chip Snapdragon 8 Gen 2, màn hình AMOLED 6.78 inch tần số quét 165Hz, mang đến trải nghiệm hình ảnh siêu mượt. Hệ thống tản nhiệt GameCool 7 giúp duy trì hiệu suất ổn định […]
Bạn đam mê gaming và muốn tìm một chiếc điện thoại chiến game mượt mà, không giật lag? Bài viết này sẽ đưa cho bạn top 5 smartphone cho game thủ, với cấu hình khủng, màn hình sắc nét và tần số quét siêu nhanh, giúp bạn “cân” mọi trận đấu như một chiến thần! Cái tên nào sẽ đứng đầu bảng xếp hạng? Cùng khám phá ngay! Tính năng Asus ROG Phone 7 Asus ROG Phone 5 Xiaomi Black Shark 5 Xiaomi Black Shark 4 iPhone 15 Pro Max Màn hình 6.78 inch AMOLED 6.78 inch AMOLED 6.67 inch AMOLED 6.67 inch AMOLED 6.7 inch Super Retina XDR OLED Độ phân giải 2448 x 1080 pixel 2448 x 1080 pixel 2400 x 1080 pixel 2400 x 1080 pixel 2796 x 1290 pixel Tần số quét 165Hz 144Hz 120Hz 144Hz 120Hz Chip Qualcomm Snapdragon 8 Gen 2 Qualcomm Snapdragon 888 Qualcomm Snapdragon 870 Qualcomm Snapdragon 870 Apple A17 Pro RAM 16GB 18GB 12GB 12GB 8GB Camera sau Camera chính 50MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 64MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 64MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 48MP, camera góc rộng 8MP, camera macro 5MP Camera chính 48MP, camera góc rộng 12MP, camera macro 12MP Camera trước 32MP 24MP 20MP 20MP 12MP Pin 6000mAh 6000mAh 4650mAh 4323 mAh 4422 mAh Giá (máy cũ) ~9.860.000đ – 13.150.000đ ~4.950.000đ – 6.050.000đ ~4.430.000đ – 5.500.000đ ~3.650.000đ – 3.950.000đ ~20.610.000đ – 30.580.000đ 1. Asus ROG Phone 7 Asus ROG Phone 7 là smartphone gaming cao cấp với chip Snapdragon 8 Gen 2, màn hình AMOLED 6.78 inch tần số quét 165Hz, mang đến trải nghiệm hình ảnh siêu mượt. Hệ thống tản nhiệt GameCool 7 giúp duy trì hiệu suất ổn định […]
Danh sách 6 mẫu Samsung nắp gập cũ được ưa chuộng nhất
Samsung nắp gập cũ là lựa chọn phù hợp cho những ai yêu thích thiết kế gọn gàng, sang trọng nhưng vẫn muốn tối ưu chi phí. Với nhiều mẫu mã đa dạng, từ dòng cao cấp đến tầm trung, các thiết bị này vẫn đảm bảo hiệu năng ổn định, màn hình sắc nét và trải nghiệm sử dụng linh hoạt. Việc sở hữu một chiếc Samsung nắp gập cũ không chỉ giúp tiết kiệm đáng kể mà còn mang lại cảm giác hoài niệm kết hợp với công nghệ hiện đại. Cùng khám phá những mẫu máy đáng mua nhất và kinh nghiệm chọn thiết bị chất lượng. Tính năng Samsung Z Fold 6 Samsung Z Flip 6 Samsung Z Flip 5 Samsung Z Fold 5 Samsung Z Flip 4 Samsung Z Fold 4 Màn hình chính 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X Màn hình phụ 6.3 inch Super AMOLED 3.4 inch Super AMOLED 3.4 inch Super AMOLED 6.2 inch Super AMOLED 1.9 inch Super AMOLED 6.2 inch Super AMOLED Độ phân giải Chính: QXGA+ (1856 x 2160 Pixels), Phụ: HD+ (968 x 2376 Pixels) Chính: FHD+ (1080 x 2640 Pixels), Phụ: HD+ (720 x 748 Pixels) Chính: FHD+ (1080 x 2640 Pixels), Phụ: HD+ (720 x 748 Pixels) Chính: QXGA+ (2176 x 1812 Pixels), Phụ: HD+ (2316 x 904 Pixels) Chính: FHD+ (2640 x 1080 Pixels), Phụ: (260 x 512 Pixels) Chính: QXGA+ (2176 x 1812 Pixels), Phụ: HD+ (2316 x 904 Pixels) Tần số quét 120Hz Chính: 120Hz, Phụ: 60Hz Chính: 120Hz, Phụ: 60Hz 120Hz 120Hz 120Hz Chip Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy Snapdragon 8 […]
Samsung nắp gập cũ là lựa chọn phù hợp cho những ai yêu thích thiết kế gọn gàng, sang trọng nhưng vẫn muốn tối ưu chi phí. Với nhiều mẫu mã đa dạng, từ dòng cao cấp đến tầm trung, các thiết bị này vẫn đảm bảo hiệu năng ổn định, màn hình sắc nét và trải nghiệm sử dụng linh hoạt. Việc sở hữu một chiếc Samsung nắp gập cũ không chỉ giúp tiết kiệm đáng kể mà còn mang lại cảm giác hoài niệm kết hợp với công nghệ hiện đại. Cùng khám phá những mẫu máy đáng mua nhất và kinh nghiệm chọn thiết bị chất lượng. Tính năng Samsung Z Fold 6 Samsung Z Flip 6 Samsung Z Flip 5 Samsung Z Fold 5 Samsung Z Flip 4 Samsung Z Fold 4 Màn hình chính 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X Màn hình phụ 6.3 inch Super AMOLED 3.4 inch Super AMOLED 3.4 inch Super AMOLED 6.2 inch Super AMOLED 1.9 inch Super AMOLED 6.2 inch Super AMOLED Độ phân giải Chính: QXGA+ (1856 x 2160 Pixels), Phụ: HD+ (968 x 2376 Pixels) Chính: FHD+ (1080 x 2640 Pixels), Phụ: HD+ (720 x 748 Pixels) Chính: FHD+ (1080 x 2640 Pixels), Phụ: HD+ (720 x 748 Pixels) Chính: QXGA+ (2176 x 1812 Pixels), Phụ: HD+ (2316 x 904 Pixels) Chính: FHD+ (2640 x 1080 Pixels), Phụ: (260 x 512 Pixels) Chính: QXGA+ (2176 x 1812 Pixels), Phụ: HD+ (2316 x 904 Pixels) Tần số quét 120Hz Chính: 120Hz, Phụ: 60Hz Chính: 120Hz, Phụ: 60Hz 120Hz 120Hz 120Hz Chip Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy Snapdragon 8 […]
iPhone nào pin trâu nhất? Đánh giá chi tiết từng model
iPhone nào pin trâu nhất luôn là câu hỏi được nhiều người quan tâm khi chọn mua điện thoại. Với mỗi thế hệ, Apple không ngừng cải thiện dung lượng pin và tối ưu phần mềm để kéo dài thời gian sử dụng. Dưới đây là những mẫu iPhone có pin tốt nhất, giúp bạn dễ dàng lựa chọn thiết bị phù hợp với nhu cầu sử dụng hàng ngày. Tính năng iPhone 16 Pro Max iPhone 15 Pro Max iPhone 14 Pro Max iPhone 13 Pro Max iPhone 16 Plus iPhone 15 Plus Dung lượng pin 4.676 mAh 4.422 mAh 4.323 mAh 4.352 mAh ~4.006 mAh 4.383 mAh Thời gian xem video 33 giờ 29 giờ 29 giờ 28 giờ 27 giờ 26 giờ Thời gian nghe nhạc 105 giờ 100 giờ 95 giờ 95 giờ 100 giờ 100 giờ Chip xử lý A18 Pro A17 Pro A16 Bionic A15 Bionic A18 Bionic A16 Bionic Sạc nhanh 25W 20W 20W 20W 25W 20W Màn hình 6.9 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR Thiết kế Titan, Ceramic Shield Titan, Ceramic Shield Thép không gỉ, Ceramic Shield Thép không gỉ, Ceramic Shield Titan, Ceramic Shield Nhôm, Ceramic Shield Kết nối USB-C, MagSafe 25W, Qi2 15W USB-C, MagSafe 15W, Qi 7.5W Lightning, MagSafe 15W, Qi 7.5W Lightning, MagSafe 15W, Qi 7.5W USB-C, MagSafe 25W, Qi2 15W USB-C, MagSafe 15W, Qi 7.5W Giá (máy cũ) 26.820.000đ – 40.150.000đ 20.610.000đ – 30.580.000đ 14.400.000đ – 22.940.000đ 6.750.000đ – 16.830.000đ 17.550.000đ – 33.830.000đ 14.390.000đ – 23.090.000đ 1. iPhone 16 Pro Max iPhone 16 Pro Max là siêu phẩm 2024 với thiết kế titan cao cấp, mặt kính pha màu sang trọng và màn […]
iPhone nào pin trâu nhất luôn là câu hỏi được nhiều người quan tâm khi chọn mua điện thoại. Với mỗi thế hệ, Apple không ngừng cải thiện dung lượng pin và tối ưu phần mềm để kéo dài thời gian sử dụng. Dưới đây là những mẫu iPhone có pin tốt nhất, giúp bạn dễ dàng lựa chọn thiết bị phù hợp với nhu cầu sử dụng hàng ngày. Tính năng iPhone 16 Pro Max iPhone 15 Pro Max iPhone 14 Pro Max iPhone 13 Pro Max iPhone 16 Plus iPhone 15 Plus Dung lượng pin 4.676 mAh 4.422 mAh 4.323 mAh 4.352 mAh ~4.006 mAh 4.383 mAh Thời gian xem video 33 giờ 29 giờ 29 giờ 28 giờ 27 giờ 26 giờ Thời gian nghe nhạc 105 giờ 100 giờ 95 giờ 95 giờ 100 giờ 100 giờ Chip xử lý A18 Pro A17 Pro A16 Bionic A15 Bionic A18 Bionic A16 Bionic Sạc nhanh 25W 20W 20W 20W 25W 20W Màn hình 6.9 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR Thiết kế Titan, Ceramic Shield Titan, Ceramic Shield Thép không gỉ, Ceramic Shield Thép không gỉ, Ceramic Shield Titan, Ceramic Shield Nhôm, Ceramic Shield Kết nối USB-C, MagSafe 25W, Qi2 15W USB-C, MagSafe 15W, Qi 7.5W Lightning, MagSafe 15W, Qi 7.5W Lightning, MagSafe 15W, Qi 7.5W USB-C, MagSafe 25W, Qi2 15W USB-C, MagSafe 15W, Qi 7.5W Giá (máy cũ) 26.820.000đ – 40.150.000đ 20.610.000đ – 30.580.000đ 14.400.000đ – 22.940.000đ 6.750.000đ – 16.830.000đ 17.550.000đ – 33.830.000đ 14.390.000đ – 23.090.000đ 1. iPhone 16 Pro Max iPhone 16 Pro Max là siêu phẩm 2024 với thiết kế titan cao cấp, mặt kính pha màu sang trọng và màn […]
Khám phá thêm từ Rao vặt giá tốt
Đăng ký để nhận các bài đăng mới nhất được gửi đến email của bạn.