## Kiếm Trọn Vàng Từ Nuôi Chim Cút: Hướng Dẫn Đơn Giản, Lãi Ngập Tràn!
Nuôi chim cút, dễ hơn bạn tưởng! Khác biệt so với gà hay các loại gia cầm khác, nhưng lại mang lại hiệu quả kinh tế vượt trội. Bài viết này sẽ hướng dẫn bạn từng bước, từ A đến Z, giúp bạn thành công với mô hình chăn nuôi chim cút siêu lợi nhuận. Cùng Bán Tốt Thú Cưng khám phá ngay!
(Nội dung bài báo chi tiết sẽ được bổ sung ở đây. Vui lòng cung cấp nội dung bài báo gốc để tôi có thể viết lại một cách đầy đủ và chuyên nghiệp hơn. Nội dung cần được phân chia thành các phần rõ ràng, chẳng hạn như: )
* Phần 1: Lựa chọn giống chim cút: Giới thiệu các giống chim cút phổ biến, ưu nhược điểm của từng giống, giống nào phù hợp cho mục đích kinh tế của bạn (thịt, trứng).
* Phần 2: Chuẩn bị chuồng trại: Thiết kế chuồng trại hợp lý, mật độ nuôi, vật liệu xây dựng, vệ sinh chuồng trại, phòng chống dịch bệnh.
* Phần 3: Chế độ dinh dưỡng: Thức ăn cho chim cút, lượng thức ăn phù hợp theo từng giai đoạn phát triển, nguồn cung cấp thức ăn chất lượng, cách pha chế thức ăn.
* Phần 4: Quản lý và chăm sóc: Theo dõi sức khỏe chim cút, phát hiện và xử lý bệnh kịp thời, tiêm phòng, quản lý nhiệt độ và độ ẩm trong chuồng.
* Phần 5: Thu hoạch và bảo quản: Thời điểm thu hoạch, kỹ thuật thu hoạch, bảo quản sản phẩm (thịt, trứng), thị trường tiêu thụ.
* Phần 6: Tính toán hiệu quả kinh tế: Chi phí đầu tư, chi phí vận hành, thu nhập, lợi nhuận, phân tích rủi ro.
(Sau khi bổ sung nội dung chi tiết, tôi sẽ thêm các hashtag phù hợp.)
Ví dụ về hashtag:
#NuoiChimCut #KinhDoanhNongNghiep #ChanNuoiHieuQua #LamGiauTuNongTrai #NuoiChimCutDeDang #ThuNhapCao #BanTotThuCung #KinhNghiemNuoiChimCut #HuongDanNuoiChimCut #ChimCut #GiaCam #NhaNuoiChimCut
So với gà hay các loại gia cầm khác, nuôi chim cút có một số khác biệt trong kỹ thuật nuôi. Hãy cùng Bán Tốt Thú Cưng tìm hiểu cách nuôi chim cút đơn giản, đem lại hiệu quả kinh tế cao qua bài viết dưới đây!
Lựa chọn thức ăn cho chim cút và cách cho chim cút ăn
Chim cút có thể ăn các loại thức ăn dành cho gà với tỷ lệ 1kg thức ăn dành cho 50 con chim cút đẻ mỗi ngày. Nếu bạn nuôi cút lấy trứng, cần thêm vỏ đá vôi nghiền mịn để trứng cút được dày và chắc hơn. Trong khẩu phần ăn của chim cút cần có ít nhất 22% protein cung cấp cho chim cút nuôi lấy thịt và nuôi lấy trứng.

Một lưu ý cho người nuôi chim cút là nên cắt dây hàn nghiền khoảng 1/2 inch để vừa với máng thức ăn và đặt trực tiếp lên thức ăn để ngăn chim cào thức ăn. Nên sử dụng một dây hàn lưới dày 1 inch khác để che máng để ngăn thức ăn không bị dính vào người chim.
Người nuôi chim cút cần nhớ luôn để thức ăn trong máng, vì việc cho chim ăn liên tục 24 giờ mỗi ngày sẽ đem lại năng suất trứng cao hơn. Cần cung cấp ánh sáng để chim tiếp tục ăn vào ban đêm. Nếu điều này được thực hiện thường xuyên, một con chim cút có thể đẻ 2 trứng trong vòng 24 giờ.
Cách chăm sóc và quản lý khi nuôi chim cút
Chim cút là một loài chim khá dễ nuôi, không cần quá nhiều lưu ý khi nuôi như một số loài gia cầm khác. Chúng có thể được nuôi ở bất kỳ nơi nào phù hợp và thoải mái trong nhà, vì vậy nên cách nuôi cút tại nhà cũng khá đơn giản.
Chim cút không dễ dàng mắc các bệnh phổ biến đối với gia cầm, vì vậy nên không cần tiêm phòng và không cần thêm các loại thuốc thường dùng cho gà vào thức ăn hay nước uống của chim cút.

Tuy nhiên, nếu có dịch bệnh xảy ra thì có thể sử dụng các loại thuốc dùng cho gà để cho chim cút uống/ăn. Người nuôi cút thả vườn hoặc tại nhà cần chú ý tẩy giun cho chim cút ít nhất bốn tháng một lần hoặc ba lần một năm. Sử dụng các loại thuốc tẩy giun tương tự như cho gà, nhưng nên làm theo hướng dẫn trên bao bì cho những con chim nhỏ hơn.
Cách ủ chim cút
Thông thường, chim cút sẽ tự ấp trứng của mình. Nhưng để việc ấp trứng có hiệu quả tốt nhất, đặc biệt với những ai nuôi chim cút với số lượng lớn thì cần sử dụng lồng ấp trứng.
Trong thời gian ủ chim cút, cần để lồng ấp trứng duy trì ở nhiệt độ trong khoảng 38 độ C đến hơn 39 độ C đối với loại lồng ấp vận hành bằng điện kiểu bàn. Còn đối với tủ ấm gió cưỡng bức, nhiệt độ phải được giữ ở 36,7 độ C đến 37,8 độ C. Thực hiện đốt nến vào ngày ủ thứ 11. Trứng chim cút đẻ trứng sẽ nở vào ngày thứ 18.
Quy cách tủ ấp và quy trình ấp chim cút
Khi nuôi cút lấy trứng, cần chú ý làm tủ ấp trứng. Tủ ấp trứng cút phải là một ngăn kín, có kích thước 61cm x 122cm x 15cm. Sàn, mặt trên và ba mặt tủ phải được làm bằng ván hoặc ván Lawanit trong khi mặt trước phải được làm bằng dây hàn lưới khoảng 0,6cm để thông gió.
Tủ ấp này đủ với số lượng 500 con chim cút. Đối với người nuôi cút số lượng lớn, có thể cân nhắc làm tủ ấp trứng có kích thước lớn hơn phù hợp. Một bóng đèn 50 watt nên được đặt cách xa giữa lồng úm một chút để tạo khoảng trống cho chim cút non tránh xa nguồn nhiệt trong trường hợp lồng úm bị quá nóng.
Quy trình úm chim cút tương tự như đối với gà con một ngày tuổi:
- Bước 1: Chuẩn bị úm; đặt những tờ báo cũ trên sàn của máy ấp trứng, che phủ hoàn toàn nó.
- Bước 2: Chuẩn bị máng uống: Có thể ứng biến với kính nhựa và nắp nhựa hoặc nắp đủ lớn để chồng lên nhau 1/4 inch xung quanh viền kính. Đục một lỗ ở mép trên của ly nhựa để nước chảy ra ngoài khi úp ngược nắp nhựa.
- Bước 3: Trải thức ăn cho chim cút nón lên báo và đặt bình tưới cách xa bóng đèn. Để trống khoảng trống dưới bóng đèn cho chim cút nằm hoặc tụ tập với nhau. Không đặt thức ăn ở khu vực đó vì chim cút sẽ nằm xuống và không nhận biết được thức ăn khi ở dưới sức nóng của bóng đèn.
- Bước 4: Đảm bảo luôn có nhiều nước cho chim cút. Thay thế thức ăn và nước thường xuyên.
- Bước 5: Quan sát chim cút – nếu chúng gáy dưới bóng đèn là không đủ nhiệt; nếu chúng di chuyển ra xa bóng đèn có nghĩa đang có quá nhiều nhiệt. Bạn có thể khắc phục tình trạng này bằng cách thay bóng đèn theo yêu cầu, sử dụng bóng đèn có công suất thấp hơn để tỏa nhiệt ít hơn.
- Bước 6: Vào ngày thứ sáu hoặc thứ bảy, chuyển chim cút non sang ngăn khác nhưng để hở các cạnh ngắn (được che chắn bằng lưới thép). Chim cút bây giờ cần nhiều không gian hơn; chỉ 250 đến 300 con sẽ vừa với lồng 61cm x 122cm x 15cm.
- Bước 7: Khi chim cút được 15 ngày tuổi thì chuyển sang lồng nuôi lớn. Vào thời điểm này, chúng đã có đầy đủ lông vũ.
Xác định giới tính của chim cút
Việc xác định giới tính chim cút sẽ giúp người nuôi chim cút xác định được mục đích nuôi. Vào ngày thứ 30, những chú chim cút đã có thể xác định được giới tính nhờ bộ lông của mình, vì vậy chúng có thể được tách riêng và bán dưới dạng gà thịt.

Có thể nhận ra con đực của các giống khác bằng tiếng kêu khàn khàn trong cổ họng và lỗ thông hơi phía trên nhô ra có chất giống như kem chảy ra từ lỗ thông hơi khi ấn lên trên. Con cái có lỗ thông hơi màu đen hoặc hơi xám và tiếng hót lanh lảnh, the thé, dài, du dương.
Sau 41 ngày kể từ khi nở, chim sẽ bắt đầu đẻ trứng. Người nuôi chim cút có thể loại bỏ những con đực không dùng để làm giống và những con cái chưa phát triển và bán chúng dưới dạng gà thịt.
Cách chọn chim cút giống
Những con chim cút đẻ sớm có thể được tách riêng để sử dụng làm giống, trong khi những con đẻ muộn được nuôi để sản xuất trứng hoặc nuôi lấy thịt.
Kinh nghiệm cho thấy nếu chim cút cái không trả lời tiếng kêu khàn khàn của chim trống thì chúng không thích kết đôi với chim đực. Tỷ lệ con đực phù hợp trong đàn là cần thiết để có tỷ lệ sinh sản cao. Tỷ lệ thông thường là 70 nữ trên 30 nam.

Cần chú ý không để số lượng con đực trong đàn quá nhiều nhiều hoặc quá ít. Quá nhiều chim cút đực trong đàn được biểu thị khi con cái có lưng trần với bộ lông đã sờn, trong khi số lượng con đực không đủ sẽ gây ra đánh nhau giữa những con cái.
Tuy nhiên, những con chim cút cái sẽ không đánh nhau nếu không có con đực nào trong số chúng, điều này đã được chứng minh khi các lớp trứng trên bàn được để riêng mà không có con đực nào.
Trên đây là những thông tin về cách nuôi chim cút đơn giản để đem lại hiệu quả kinh tế cao. Hy vọng những chia sẻ trên của Bán Tốt sẽ giúp ích cho các bạn. Hãy liên hệ với Bán Tốt Chim nếu có bất cứ câu hỏi, thắc mắc nào để được giải đáp, tư vấn trong thời gian sớm nhất nhé!
Có thể bạn quan tâm
Mua điện thoại Android cũ 2025: Đâu là lựa chọn tốt?
Điện thoại Android cũ là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn sở hữu smartphone chất lượng với mức giá tiết kiệm. Với đa dạng mẫu mã, cấu hình ổn định và nhiều phân khúc giá khác nhau, người dùng có thể dễ dàng tìm được một thiết bị phù hợp với nhu cầu. Từ những dòng flagship một thời đến các mẫu tầm trung bền bỉ, điện thoại Android cũ vẫn đáp ứng tốt các tác vụ hàng ngày, giúp tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo trải nghiệm mượt mà. Tên máy Mức giá tham khảo (VNĐ) Ưu điểm nổi bật Nhược điểm chính Samsung Galaxy Note 8 1.080.000 – 2.750.000 Màn hình Super AMOLED 6.3″, S Pen, camera tốt Pin 3.300mAh yếu, Android cũ Xiaomi Redmi Note 11 1.440.000 – 2.970.000 Màn hình AMOLED 90Hz, pin 5.000mAh, sạc 33W Hiệu năng trung bình, không hỗ trợ 5G Samsung Galaxy Note 20 3.600.000 – 5.230.000 Dynamic AMOLED 6.7″, S Pen, hiệu năng mạnh Mặt lưng nhựa, màn hình 60Hz Xiaomi Redmi Note 13 2.970.000 – 4.070.000 Camera 108MP, AMOLED 6.67″, pin 5.000mAh Cập nhật chậm, chất lượng máy cũ không đều Samsung Galaxy S21 Ultra 6.750.000 – 8.310.000 Camera 108MP, màn hình 120Hz, hỗ trợ S Pen Kích thước lớn, không hỗ trợ thẻ nhớ Xiaomi 13 6.290.000 – 8.680.000 Snapdragon 8 Gen 2, camera Leica 50MP, IP68 Pin 4.500mAh thấp, thiếu jack 3.5mm Xiaomi 14 9.360.000 – 12.920.000 Snapdragon 8 Gen 3, camera Leica, sạc 120W Cập nhật chậm, tình trạng máy cũ không ổn định Samsung Galaxy S23 Ultra 13.590.000 – 19.420.000 Camera 200MP, màn hình 120Hz, S Pen, pin tốt Nặng, thiết kế ít đổi mới 1. Điện thoại Android cũ dưới 2 triệu 1.1. Samsung Note 8 Samsung Galaxy Note 8 ra […]
Điện thoại Android cũ là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn sở hữu smartphone chất lượng với mức giá tiết kiệm. Với đa dạng mẫu mã, cấu hình ổn định và nhiều phân khúc giá khác nhau, người dùng có thể dễ dàng tìm được một thiết bị phù hợp với nhu cầu. Từ những dòng flagship một thời đến các mẫu tầm trung bền bỉ, điện thoại Android cũ vẫn đáp ứng tốt các tác vụ hàng ngày, giúp tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo trải nghiệm mượt mà. Tên máy Mức giá tham khảo (VNĐ) Ưu điểm nổi bật Nhược điểm chính Samsung Galaxy Note 8 1.080.000 – 2.750.000 Màn hình Super AMOLED 6.3″, S Pen, camera tốt Pin 3.300mAh yếu, Android cũ Xiaomi Redmi Note 11 1.440.000 – 2.970.000 Màn hình AMOLED 90Hz, pin 5.000mAh, sạc 33W Hiệu năng trung bình, không hỗ trợ 5G Samsung Galaxy Note 20 3.600.000 – 5.230.000 Dynamic AMOLED 6.7″, S Pen, hiệu năng mạnh Mặt lưng nhựa, màn hình 60Hz Xiaomi Redmi Note 13 2.970.000 – 4.070.000 Camera 108MP, AMOLED 6.67″, pin 5.000mAh Cập nhật chậm, chất lượng máy cũ không đều Samsung Galaxy S21 Ultra 6.750.000 – 8.310.000 Camera 108MP, màn hình 120Hz, hỗ trợ S Pen Kích thước lớn, không hỗ trợ thẻ nhớ Xiaomi 13 6.290.000 – 8.680.000 Snapdragon 8 Gen 2, camera Leica 50MP, IP68 Pin 4.500mAh thấp, thiếu jack 3.5mm Xiaomi 14 9.360.000 – 12.920.000 Snapdragon 8 Gen 3, camera Leica, sạc 120W Cập nhật chậm, tình trạng máy cũ không ổn định Samsung Galaxy S23 Ultra 13.590.000 – 19.420.000 Camera 200MP, màn hình 120Hz, S Pen, pin tốt Nặng, thiết kế ít đổi mới 1. Điện thoại Android cũ dưới 2 triệu 1.1. Samsung Note 8 Samsung Galaxy Note 8 ra […]
2 triệu mua được iPhone gì? Top 5 mẫu giá rẻ đáng mua
Với ngân sách chỉ 2 triệu, nhiều người băn khoăn liệu có thể mua được iPhone hay không. Dù mức giá này khá thấp so với các dòng iPhone mới, nhưng vẫn có những lựa chọn phù hợp cho người dùng cần một thiết bị cơ bản để liên lạc, giải trí hoặc trải nghiệm hệ sinh thái Apple. Vậy 2 triệu mua được iPhone gì, đâu là lựa chọn tối ưu trong tầm giá? Cùng tìm hiểu ngay trong bài viết! Tính năng iPhone X iPhone SE iPhone 8 Plus iPhone 8 iPhone 7 Plus Kích thước màn hình 5.8 inch 4 inch 5.5 inch 4.7 inch 5.5 inch Công nghệ màn hình Super Retina OLED Retina Retina HD Retina HD Retina HD Chip xử lý A11 Bionic A9 Bionic A11 Bionic A11 Bionic A10 Fusion Camera sau Kép 12MP 12MP Kép 12MP 12MP Kép 12MP RAM 3GB 2GB 3GB 2GB 3GB Pin 2716 mAh 1624 mAh 2691 mAh 1821 mAh 2900 mAh Face ID Có Không Không Không Không Touch ID Không Có Có Có Có Thiết kế Tràn viền, khung thép Giống iPhone 5S Khung kim loại, mặt kính Khung kim loại, mặt kính Khung nhôm nguyên khối Sạc không dây Có Không Có Có Không Chống nước IP67 Không IP67 IP67 IP67 Giá (máy cũ) 1.980.000đ – 2.500.000đ 2.610.000đ – 4.730.000đ 2.250.000đ – 3.430.000đ 1.710.000đ – 2.750.000đ 1.440.000đ – 2.190.000đ iPhone X iPhone X là một trong những mẫu iPhone đầu tiên của Apple trang bị màn hình OLED và công nghệ Face ID. Được ra mắt vào năm 2017, thiết bị này đánh dấu bước chuyển mình với thiết kế tràn viền, loại bỏ nút Home truyền thống. Sở hữu màn hình Super Retina OLED 5.8 inch, chip A11 Bionic cùng camera kép 12MP, iPhone […]
Với ngân sách chỉ 2 triệu, nhiều người băn khoăn liệu có thể mua được iPhone hay không. Dù mức giá này khá thấp so với các dòng iPhone mới, nhưng vẫn có những lựa chọn phù hợp cho người dùng cần một thiết bị cơ bản để liên lạc, giải trí hoặc trải nghiệm hệ sinh thái Apple. Vậy 2 triệu mua được iPhone gì, đâu là lựa chọn tối ưu trong tầm giá? Cùng tìm hiểu ngay trong bài viết! Tính năng iPhone X iPhone SE iPhone 8 Plus iPhone 8 iPhone 7 Plus Kích thước màn hình 5.8 inch 4 inch 5.5 inch 4.7 inch 5.5 inch Công nghệ màn hình Super Retina OLED Retina Retina HD Retina HD Retina HD Chip xử lý A11 Bionic A9 Bionic A11 Bionic A11 Bionic A10 Fusion Camera sau Kép 12MP 12MP Kép 12MP 12MP Kép 12MP RAM 3GB 2GB 3GB 2GB 3GB Pin 2716 mAh 1624 mAh 2691 mAh 1821 mAh 2900 mAh Face ID Có Không Không Không Không Touch ID Không Có Có Có Có Thiết kế Tràn viền, khung thép Giống iPhone 5S Khung kim loại, mặt kính Khung kim loại, mặt kính Khung nhôm nguyên khối Sạc không dây Có Không Có Có Không Chống nước IP67 Không IP67 IP67 IP67 Giá (máy cũ) 1.980.000đ – 2.500.000đ 2.610.000đ – 4.730.000đ 2.250.000đ – 3.430.000đ 1.710.000đ – 2.750.000đ 1.440.000đ – 2.190.000đ iPhone X iPhone X là một trong những mẫu iPhone đầu tiên của Apple trang bị màn hình OLED và công nghệ Face ID. Được ra mắt vào năm 2017, thiết bị này đánh dấu bước chuyển mình với thiết kế tràn viền, loại bỏ nút Home truyền thống. Sở hữu màn hình Super Retina OLED 5.8 inch, chip A11 Bionic cùng camera kép 12MP, iPhone […]
Top 5 smartphone gaming chuyên dụng đáng mua nhất
Bạn đam mê gaming và muốn tìm một chiếc điện thoại chiến game mượt mà, không giật lag? Bài viết này sẽ đưa cho bạn top 5 smartphone cho game thủ, với cấu hình khủng, màn hình sắc nét và tần số quét siêu nhanh, giúp bạn “cân” mọi trận đấu như một chiến thần! Cái tên nào sẽ đứng đầu bảng xếp hạng? Cùng khám phá ngay! Tính năng Asus ROG Phone 7 Asus ROG Phone 5 Xiaomi Black Shark 5 Xiaomi Black Shark 4 iPhone 15 Pro Max Màn hình 6.78 inch AMOLED 6.78 inch AMOLED 6.67 inch AMOLED 6.67 inch AMOLED 6.7 inch Super Retina XDR OLED Độ phân giải 2448 x 1080 pixel 2448 x 1080 pixel 2400 x 1080 pixel 2400 x 1080 pixel 2796 x 1290 pixel Tần số quét 165Hz 144Hz 120Hz 144Hz 120Hz Chip Qualcomm Snapdragon 8 Gen 2 Qualcomm Snapdragon 888 Qualcomm Snapdragon 870 Qualcomm Snapdragon 870 Apple A17 Pro RAM 16GB 18GB 12GB 12GB 8GB Camera sau Camera chính 50MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 64MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 64MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 48MP, camera góc rộng 8MP, camera macro 5MP Camera chính 48MP, camera góc rộng 12MP, camera macro 12MP Camera trước 32MP 24MP 20MP 20MP 12MP Pin 6000mAh 6000mAh 4650mAh 4323 mAh 4422 mAh Giá (máy cũ) ~9.860.000đ – 13.150.000đ ~4.950.000đ – 6.050.000đ ~4.430.000đ – 5.500.000đ ~3.650.000đ – 3.950.000đ ~20.610.000đ – 30.580.000đ 1. Asus ROG Phone 7 Asus ROG Phone 7 là smartphone gaming cao cấp với chip Snapdragon 8 Gen 2, màn hình AMOLED 6.78 inch tần số quét 165Hz, mang đến trải nghiệm hình ảnh siêu mượt. Hệ thống tản nhiệt GameCool 7 giúp duy trì hiệu suất ổn định […]
Bạn đam mê gaming và muốn tìm một chiếc điện thoại chiến game mượt mà, không giật lag? Bài viết này sẽ đưa cho bạn top 5 smartphone cho game thủ, với cấu hình khủng, màn hình sắc nét và tần số quét siêu nhanh, giúp bạn “cân” mọi trận đấu như một chiến thần! Cái tên nào sẽ đứng đầu bảng xếp hạng? Cùng khám phá ngay! Tính năng Asus ROG Phone 7 Asus ROG Phone 5 Xiaomi Black Shark 5 Xiaomi Black Shark 4 iPhone 15 Pro Max Màn hình 6.78 inch AMOLED 6.78 inch AMOLED 6.67 inch AMOLED 6.67 inch AMOLED 6.7 inch Super Retina XDR OLED Độ phân giải 2448 x 1080 pixel 2448 x 1080 pixel 2400 x 1080 pixel 2400 x 1080 pixel 2796 x 1290 pixel Tần số quét 165Hz 144Hz 120Hz 144Hz 120Hz Chip Qualcomm Snapdragon 8 Gen 2 Qualcomm Snapdragon 888 Qualcomm Snapdragon 870 Qualcomm Snapdragon 870 Apple A17 Pro RAM 16GB 18GB 12GB 12GB 8GB Camera sau Camera chính 50MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 64MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 64MP, camera góc rộng 13MP, camera macro 5MP Camera chính 48MP, camera góc rộng 8MP, camera macro 5MP Camera chính 48MP, camera góc rộng 12MP, camera macro 12MP Camera trước 32MP 24MP 20MP 20MP 12MP Pin 6000mAh 6000mAh 4650mAh 4323 mAh 4422 mAh Giá (máy cũ) ~9.860.000đ – 13.150.000đ ~4.950.000đ – 6.050.000đ ~4.430.000đ – 5.500.000đ ~3.650.000đ – 3.950.000đ ~20.610.000đ – 30.580.000đ 1. Asus ROG Phone 7 Asus ROG Phone 7 là smartphone gaming cao cấp với chip Snapdragon 8 Gen 2, màn hình AMOLED 6.78 inch tần số quét 165Hz, mang đến trải nghiệm hình ảnh siêu mượt. Hệ thống tản nhiệt GameCool 7 giúp duy trì hiệu suất ổn định […]
Danh sách 6 mẫu Samsung nắp gập cũ được ưa chuộng nhất
Samsung nắp gập cũ là lựa chọn phù hợp cho những ai yêu thích thiết kế gọn gàng, sang trọng nhưng vẫn muốn tối ưu chi phí. Với nhiều mẫu mã đa dạng, từ dòng cao cấp đến tầm trung, các thiết bị này vẫn đảm bảo hiệu năng ổn định, màn hình sắc nét và trải nghiệm sử dụng linh hoạt. Việc sở hữu một chiếc Samsung nắp gập cũ không chỉ giúp tiết kiệm đáng kể mà còn mang lại cảm giác hoài niệm kết hợp với công nghệ hiện đại. Cùng khám phá những mẫu máy đáng mua nhất và kinh nghiệm chọn thiết bị chất lượng. Tính năng Samsung Z Fold 6 Samsung Z Flip 6 Samsung Z Flip 5 Samsung Z Fold 5 Samsung Z Flip 4 Samsung Z Fold 4 Màn hình chính 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X Màn hình phụ 6.3 inch Super AMOLED 3.4 inch Super AMOLED 3.4 inch Super AMOLED 6.2 inch Super AMOLED 1.9 inch Super AMOLED 6.2 inch Super AMOLED Độ phân giải Chính: QXGA+ (1856 x 2160 Pixels), Phụ: HD+ (968 x 2376 Pixels) Chính: FHD+ (1080 x 2640 Pixels), Phụ: HD+ (720 x 748 Pixels) Chính: FHD+ (1080 x 2640 Pixels), Phụ: HD+ (720 x 748 Pixels) Chính: QXGA+ (2176 x 1812 Pixels), Phụ: HD+ (2316 x 904 Pixels) Chính: FHD+ (2640 x 1080 Pixels), Phụ: (260 x 512 Pixels) Chính: QXGA+ (2176 x 1812 Pixels), Phụ: HD+ (2316 x 904 Pixels) Tần số quét 120Hz Chính: 120Hz, Phụ: 60Hz Chính: 120Hz, Phụ: 60Hz 120Hz 120Hz 120Hz Chip Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy Snapdragon 8 […]
Samsung nắp gập cũ là lựa chọn phù hợp cho những ai yêu thích thiết kế gọn gàng, sang trọng nhưng vẫn muốn tối ưu chi phí. Với nhiều mẫu mã đa dạng, từ dòng cao cấp đến tầm trung, các thiết bị này vẫn đảm bảo hiệu năng ổn định, màn hình sắc nét và trải nghiệm sử dụng linh hoạt. Việc sở hữu một chiếc Samsung nắp gập cũ không chỉ giúp tiết kiệm đáng kể mà còn mang lại cảm giác hoài niệm kết hợp với công nghệ hiện đại. Cùng khám phá những mẫu máy đáng mua nhất và kinh nghiệm chọn thiết bị chất lượng. Tính năng Samsung Z Fold 6 Samsung Z Flip 6 Samsung Z Flip 5 Samsung Z Fold 5 Samsung Z Flip 4 Samsung Z Fold 4 Màn hình chính 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X 6.7 inch Dynamic AMOLED 2X 7.6 inch Dynamic AMOLED 2X Màn hình phụ 6.3 inch Super AMOLED 3.4 inch Super AMOLED 3.4 inch Super AMOLED 6.2 inch Super AMOLED 1.9 inch Super AMOLED 6.2 inch Super AMOLED Độ phân giải Chính: QXGA+ (1856 x 2160 Pixels), Phụ: HD+ (968 x 2376 Pixels) Chính: FHD+ (1080 x 2640 Pixels), Phụ: HD+ (720 x 748 Pixels) Chính: FHD+ (1080 x 2640 Pixels), Phụ: HD+ (720 x 748 Pixels) Chính: QXGA+ (2176 x 1812 Pixels), Phụ: HD+ (2316 x 904 Pixels) Chính: FHD+ (2640 x 1080 Pixels), Phụ: (260 x 512 Pixels) Chính: QXGA+ (2176 x 1812 Pixels), Phụ: HD+ (2316 x 904 Pixels) Tần số quét 120Hz Chính: 120Hz, Phụ: 60Hz Chính: 120Hz, Phụ: 60Hz 120Hz 120Hz 120Hz Chip Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy Snapdragon 8 […]
iPhone nào pin trâu nhất? Đánh giá chi tiết từng model
iPhone nào pin trâu nhất luôn là câu hỏi được nhiều người quan tâm khi chọn mua điện thoại. Với mỗi thế hệ, Apple không ngừng cải thiện dung lượng pin và tối ưu phần mềm để kéo dài thời gian sử dụng. Dưới đây là những mẫu iPhone có pin tốt nhất, giúp bạn dễ dàng lựa chọn thiết bị phù hợp với nhu cầu sử dụng hàng ngày. Tính năng iPhone 16 Pro Max iPhone 15 Pro Max iPhone 14 Pro Max iPhone 13 Pro Max iPhone 16 Plus iPhone 15 Plus Dung lượng pin 4.676 mAh 4.422 mAh 4.323 mAh 4.352 mAh ~4.006 mAh 4.383 mAh Thời gian xem video 33 giờ 29 giờ 29 giờ 28 giờ 27 giờ 26 giờ Thời gian nghe nhạc 105 giờ 100 giờ 95 giờ 95 giờ 100 giờ 100 giờ Chip xử lý A18 Pro A17 Pro A16 Bionic A15 Bionic A18 Bionic A16 Bionic Sạc nhanh 25W 20W 20W 20W 25W 20W Màn hình 6.9 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR Thiết kế Titan, Ceramic Shield Titan, Ceramic Shield Thép không gỉ, Ceramic Shield Thép không gỉ, Ceramic Shield Titan, Ceramic Shield Nhôm, Ceramic Shield Kết nối USB-C, MagSafe 25W, Qi2 15W USB-C, MagSafe 15W, Qi 7.5W Lightning, MagSafe 15W, Qi 7.5W Lightning, MagSafe 15W, Qi 7.5W USB-C, MagSafe 25W, Qi2 15W USB-C, MagSafe 15W, Qi 7.5W Giá (máy cũ) 26.820.000đ – 40.150.000đ 20.610.000đ – 30.580.000đ 14.400.000đ – 22.940.000đ 6.750.000đ – 16.830.000đ 17.550.000đ – 33.830.000đ 14.390.000đ – 23.090.000đ 1. iPhone 16 Pro Max iPhone 16 Pro Max là siêu phẩm 2024 với thiết kế titan cao cấp, mặt kính pha màu sang trọng và màn […]
iPhone nào pin trâu nhất luôn là câu hỏi được nhiều người quan tâm khi chọn mua điện thoại. Với mỗi thế hệ, Apple không ngừng cải thiện dung lượng pin và tối ưu phần mềm để kéo dài thời gian sử dụng. Dưới đây là những mẫu iPhone có pin tốt nhất, giúp bạn dễ dàng lựa chọn thiết bị phù hợp với nhu cầu sử dụng hàng ngày. Tính năng iPhone 16 Pro Max iPhone 15 Pro Max iPhone 14 Pro Max iPhone 13 Pro Max iPhone 16 Plus iPhone 15 Plus Dung lượng pin 4.676 mAh 4.422 mAh 4.323 mAh 4.352 mAh ~4.006 mAh 4.383 mAh Thời gian xem video 33 giờ 29 giờ 29 giờ 28 giờ 27 giờ 26 giờ Thời gian nghe nhạc 105 giờ 100 giờ 95 giờ 95 giờ 100 giờ 100 giờ Chip xử lý A18 Pro A17 Pro A16 Bionic A15 Bionic A18 Bionic A16 Bionic Sạc nhanh 25W 20W 20W 20W 25W 20W Màn hình 6.9 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR 6.7 inch Super Retina XDR Thiết kế Titan, Ceramic Shield Titan, Ceramic Shield Thép không gỉ, Ceramic Shield Thép không gỉ, Ceramic Shield Titan, Ceramic Shield Nhôm, Ceramic Shield Kết nối USB-C, MagSafe 25W, Qi2 15W USB-C, MagSafe 15W, Qi 7.5W Lightning, MagSafe 15W, Qi 7.5W Lightning, MagSafe 15W, Qi 7.5W USB-C, MagSafe 25W, Qi2 15W USB-C, MagSafe 15W, Qi 7.5W Giá (máy cũ) 26.820.000đ – 40.150.000đ 20.610.000đ – 30.580.000đ 14.400.000đ – 22.940.000đ 6.750.000đ – 16.830.000đ 17.550.000đ – 33.830.000đ 14.390.000đ – 23.090.000đ 1. iPhone 16 Pro Max iPhone 16 Pro Max là siêu phẩm 2024 với thiết kế titan cao cấp, mặt kính pha màu sang trọng và màn […]
Khám phá thêm từ Rao vặt giá tốt
Đăng ký để nhận các bài đăng mới nhất được gửi đến email của bạn.